KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến
việc sử dụng dịch vụ thanh toán điện tử
của khách hàng cá nhân tại ngân hàng TMCP
Ngoại Thương Việt Nam- chi nhánh Huế
SVTH: Hoàng Trần Mai Trang GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN:
LỚP: K43 Marketing Th.S Phạm Phương Trung
NỘI DUNG
1 ĐẶT VẤN ĐỀ
2 NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
3 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
ĐẶT VẤN ĐỀ
TTĐT xâm nhập và phát triển tại thị Vietcombank phải tìm cách đối mặt
trường Việt Nam. Tuy nhiên đó là với việc tạo ra thói quen khơng dùng
con số tương đối thấp so với số dân
người dân nhận thức như thế nào về tiền mặt và thu hút việc sử dụng
tầm quan trọng của việc sử dụng cơng nghệ trong giao dịch ngày nay
TTĐT và điều gì tác động đến việc
của khách hàng.
sử dụng cua họ
Lý do Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến việc sử dụng
chọn dịch vụ thanh toán điện tử của khách hàng cá nhân
đề tài tại ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam- chi
nhánh Huế
ĐẶT VẤN ĐỀ
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
Xác định Chỉ rõ Đánh giá Đề xuất
khung lý các nhân tố mức độ giải pháp
thuyết tác động ảnh hưởng
đến việc sử của các Mục tiêu 4
Mục tiêu 1 dụng TTĐT nhân tố
Mục tiêu 2 Mục tiêu 3
ĐẶT VẤN ĐỀ
Ph
Đối tượng nghiên cứu PPhhạạmm vvii nngghhiiêênn ccứứuu
Đối tượng điều tra: Khơng gian: trên địa bàn
Những KHCN có giao dịch Thành phố Huế
tại ngân hàng ViecomBank
– Chi nhánh Huế (đã sử Thời gian: từ tháng
dụng và chưa sử dụng dịch 1/2013 đến tháng 4/2013.
vụ TTĐT).
Số liệu thứ cấp để phân tích
Đối tượng nghiên cứu: tình hình hoạt động của dịch
Các dịch vụ thanh toán điện vụ TTĐT tại ViecomBank-
tử tại Ngân hàng TMCP chi nhánh Huế giai đoạn
Ngoại thương- chi nhánh 2010 – 2012.
Huế
ĐẶT VẤN ĐỀ
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Thiết kế nghiên cứu: Nghiên cứu định tính và nghiên cứu định
lượng1
Thu thập số liệu
T2hứ cấp: Tìm hiểu các số liệu liên quan đến Ngân hàng giai
đoạn 2010-2012 và các tài liệu liên quan đến đề tài
Sơ cấp: phỏng vấn khách hàng thông qua phiếu điều tra.
Cỡ mẫu: 165
Phương pháp chọn mẫu: chọn mẫu ngẫu nhiên thực địa
Các phương pháp được sử dụng để phân tích số liệu
NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
1 Chương I Tổng quan về vấn đề nghiên cứu
Lý thuyết về khách hàng
Nội du2ng Tổng quan về thanh toán điện tử
Cơ sở lý thuyết
nghiên Mơ hình nghiên cứu đề xuất
cứu Các nghiên cứu liên quan
Chương II Nội dung và kết quả nghiên cứu
Chương III Tổng quan về ngân hàng Vietcombank Huế
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn
sử dụng dịch vụ TTĐT
o Thống kê mô tả
o Phân tích nhân tố khám phá EFA.
o Kiểm định độ tin cậy thang đo.
o Kiểm định phân phối chuẩn.
o Đánh giá mối quan hệ giữa việc sử dụng dịch vụ
TTĐT của KHCN và các nhân tố ảnh hưởng đến nó
o Phân tích hồi quy.
o Kiểm định giá trị trung bình tính linh hoạt, hình ảnh
ngân hàng.
Giải pháp
Các mô hình lý thuyết tham khảo
• Thuyết dự định hành vi (TPB)
• Mơ hình chấp nhận cơng nghệ (TAM)
• Giá trị cảm nhận
• Mơ hình chấp nhận và thực hiện thanh toán
điện tử (E-CAM).
Mơ hình nghiên cứu đề xuất
TỔNG QUAN VỀ VIETCOMBANK – CHI NHÁNH HUẾ
Chi nhánh Ngân hàng TMCP Ngoại thương tại Huế được thành lập và chính
thức đi vào hoạt động vào 02/11/1993
1
2
Sơ đồ tổ chức ngân hàng Vietcombank chi nhánh Huế
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến việc sử
dụng dịch vụ thanh toán điện tử của KHCN tại
Vietcombank-chi nhánh Huế
MMƠƠ TTẢẢ MMẪẪUU
• Số phiếu phát ra: 282 12.88% 12.88%
• Số phiếu hợp lệ: 165
19.70% 18-22
23-30
49.24% 50.76% 31-40
Nam 41-50
Nữ 31.06% >50
23.48%
1. Cơ cấu mẫu theo giới tính 2. Cơ cấu mẫu theo độ tuổi
10.61% 16.67% Người quản lý
8.33% Nhân viên kinh doanh
Nhân viên văn phòng
12.12% Nhân viên kỹ thuật
Sinh Viên
12.12% Người về hưu và nội trợ
Khác
12.88% 27.27%
3. Cơ cấu mẫu theo nghề nghiệp
MMƠƠ TTẢẢ MMẪẪUU
• Số phiếu phát ra: 282
• Số phiếu hợp lệ: 165
Cấp 3 25.00% 9.09% 17.42% <1500
Trường dạy nghề 1500-3000
17.42% 7.58% 15.91% Trường đại học cao 18.18% 30.30% 3000-5000
59.09% đẳng 5000-7000
Sau đại học >7000
Khác
4. Cơ cấu mẫu theo trình độ học vấn 5. Cơ cấu mẫu theo thu nhập
THỰC TRMẠNÔG STỬẢDMỤNẪGUDỊCH VỤ TTĐT
20.00% 28.79% 18.18% Dưới 1 năm
80.00% 1-2 năm
Không 3-5 năm
Có Trên 5 năm
25.00%
28.03%
6. Việc sử dụng dịch vụ TTĐT 8. Thời gian sử dụng TTĐT của khách hàng
Khác 1% 99%
Internet 64% 36%
Tư vấn trực tiếp tại bàn đăng ký 38% 62%
Phương tiện truyền thông 58% 42% Không
Có
Hội thảo, sự kiện 11% 89%
Gia đình/ bạn bè/ người thân 75% 25%
0% 20% 40% 60% 80% 100% 120%
7. Kênh thông tin về TTĐT của khách hàng
THỰC TRẠNMGÔSỬTDẢỤMNGẪDUỊCH VỤ TTĐT
Khác 1% 99%
1.52% Chưa sử dụng Điện thoại di động 63% 37%
16.67% 2.27% 1-5 lần
6-10 lần Ngân hàng trực tuyến 64% 36% Không
30.30% 11-20 lần Có
49.24% >20 lần
Thẻ tín dụng 62% 38%
Thẻ ghi nợ 95% 5%
0% 20% 40% 60% 80% 100% 120%
9. Số lần sử dụng TTĐT trong 1 tháng 10. Các dịch vụ TTĐT được biết đến
THỰC TRẠNMGÔSỬTDẢỤMNGẪDUỊCH VỤ TTĐT
Khác 0% 100%
45%
Thông tin về TTĐT vẫn còn chưa hiểu rõ 55%
61%
Phải chịu phí hàng tháng khi sử dụng 39% 91%
Khơng có các thiết bị hỗ trợ đi kèm 9% 82%
67%
Người thân khuyến cáo không nên dùng TTĐT 18%
82%
Cảm nhận nhiều rủi ro và nguy cơ 33% 64% Không
30% Có
Khơng muốn/ ngại sử dụng dịch vụ CN mới 18% 91%
TTĐT có các cơng nghệ rất khó sử dụng 36%
Không (chưa) cần thiết sử dụng 70%
Không biết TTĐT là gì 9%
0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90% 100%
11. Lý do không sử dụng dịch vụ
TTĐT
Các nhân tố cấu thành việc sử dụng dịch vụ TTĐT của KHCN tại
VMietcÔombTanẢk- cMhi nẪhánUh Huế
Kiểm định KMO
KMO and Bartlett’s Test 0.823
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
Bartlett’s Test of SphericitySig. .000
Hệ số KMO: 0.5 < KMO = 0.823 < 1
Kiểm định Bartlett’s Test: Sig. = 0.000 < 0.05
ĐẢM BẢO ĐỦ ĐIỀU KIỆN
ĐỂ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ
Các nhân tố cấu thành việc sử dụng dịch vụ TTĐT của KHCN tại
MVieÔtcomTbanẢk- cMhi nhẪánUh Huế
Bảng tổng hợp các nhân tố rút trích
% biến
Biến động giải Số yếu tố
thích được 8
4
1. Nhận thức tính dễ sử dụng, sự hữu ích và nhận thức kiểm soát 34.115 3
hành vi 4
9.919 4
2. Tư tưởng đổi mới về công nghệ 7.563 3
3. Cảm nhận về chi phí 6.593 2
4. Mức độ ủng hộ của người xung quanh 5.873
5. Nhận thức rủi ro trong phạm vi giao dịch 4.637
6. Nhận thức rủi ro với sản phẩm dịch vụ 3.707
7. Thơng tin về thanh tốn điện tử 72.407%
Tổng phương sai trích
PHÂN TÍCH NHÂN TỐ ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ VIỆC SỬ DỤNG DỊCH VỤ
TTĐT CỦA KHMCNÔTẠITVIẢETCMOMẪBAUNK- CHI NHÁNH HUẾ
KMO and Bartlett’s Test 0.728
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .000
Bartlett’s Test of Sphericity Sig.
Hệ số KMO: 0.5 < KMO = 0.728 < 1
Kiểm định Bartlett’s Test: Sig. = 0.000 < 0.05
ĐẢM BẢO ĐỦ ĐIỀU KIỆN
ĐỂ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ
KIỂM ĐỊNHMĐỘÔTTINẢCMẬYẪCUỦA THANG ĐO
Khái niệm Số biến Độ tin cậy Hệ số tương quan Giá trị thang đo
quan sát Cronbach’s alpha biến tổng thấp
nhất Đạt yêu cầu
Nhận thức tính dễ sử dụng, sự 8 0.913 0.631
Đạt yêu cầu
hữu ích và nhận thức kiểm soát 0.733 Đạt yêu cầu
0.664 Đạt yêu cầu
hành vi Đạt yêu cầu
0.436 Đạt yêu cầu
Cảm nhận về chi phí 3 0.886 Đạt yêu cầu
0.853 0.600 Đạt yêu cầu
Mức độ ủng hộ của người xung 4 0.480
quanh 0.762
0.778
Nhận thức rủi ro trong phạm vi 4 0.807
giao dịch
Tư tưởng đổi mới về công nghệ 4 0.836
0.721
Nhận thức rủi ro với sản phẩm 3
dịch vụ
Thông tin về thanh toán điện tử 2 0.862
Đánh giá chung 3 0.898
Kiểm định các thang đo lý thuyết bằng Cronbach’s
alpha