Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

Slide nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến việc sử dụng dịch vụ tiền gửi tiết kiệm của khách hàng cá nhân tại ngân hàng TMCP sài gòn hà nội chi nhánh đà nẵng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (761.94 KB, 31 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<i><b>SVTH: Nguyễn Huyền Lam Phương Giáo viên hướng dẫnLớp: K42 QTKD Thương Mại Th.S Bùi Văn Chiêm</b></i>

<b>NGHIÊN CỨU CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN VIỆC SỬ DỤNG DỊCH VỤ TIỀN GỬI TIẾT KIỆM CỦA KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN – HÀ NỘI </b>

<b>CHI NHÁNH ĐÀ NẴNG</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>NỘI DUNG TRÌNH BÀY</b>

<b>Đặt vấn đề</b>

<b>Kết luận và kiến nghị1</b>

<b>3</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

Sự cạnh tranh gay gắt giữa các ngân hàng

Để giành được khách hàng, đòi hỏi ngân hàng phải hiểu được khách hàng

Để giành được khách hàng, đòi hỏi ngân hàng phải hiểu được khách hàng

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>ĐẶT VẤN ĐỀ</b>

<b>Mục tiêu nghiên cứu</b>

- Phân tích tình hình huy động tiền gửi tiết kiệm tại ngân hàng SHB chi nhánh Đà Nẵng

- Xác định các yếu tố và mức độ ảnh hưởng của các yếu tố đó đến việc sử dụng dịch vụ tiền gửi tiết kiệm của khách hàng cá nhân tại ngân hàng SHB chi nhánh Đà Nẵng

- Điều tra nhận định của khách hàng về sự tác động của các yếu tố đó đến việc sử dụng của họ.

- Đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao khả năng huy động tiền gửi tiết kiệm tại ngân hàng SHB chi nhánh Đà Nẵng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>ĐẶT VẤN ĐỀ</b>

<b>Đối tượng và phạm vi nghiên cứu</b>

<b>Đối tượng nghiên cứu</b>

- <b><sub>Không gian</sub></b>

Trên địa bàn thành phố Đà Nẵng

- <b><sub>Thời gian</sub></b>Số liệu thứ cấp: 2009-2011

Số liệu sơ cấp:

Phỏng vấn và xử lý từtháng 3 – tháng 4/2012

<b>Phạm vi nghiên cứu</b>

Khách hàng cá nhân có sử dụng dịch vụ tiền gửitiết kiệm tại ngân hàngSHB Đà Nẵng

Các yếu tố ảnh hưởng đến việc sử dụng dịch vụ tiền gửi tiết kiệm

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

•Chọn mẫu

•<sub>Điều tra thử</sub>

•<sub>Phân tích số liệu điều tra bằng phần mềm SPSS</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>NỘI DUNG NGHIÊN CỨU</b>

Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng

đến việc sử dụng dịch vụ tiền gửi tiết

kiệm của khách hàng cá nhân tại

ngân hàng SHB chi nhánh Đà

NẵngTổng quan

về vấn đề nghiên cứu

Định hướng và giải pháp nhằm

nâng cao khả năng huy động

tiền gửi tiết kiệm tại ngân

hàng

<b>Chương 1<sub>Chương 2</sub><sub>Chương 3</sub></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Mô hình nghiên cứu đề xuất</b>

Uy tín thương hiệuYếu tố lãi suất

Chương trình khuyến mãiChương trình

khuyến mãiYếu tố tiện lợiYếu tố nhân viên

Vai trò cá nhân

Xu hướng sử dụng dịch vụTGTK tại Ngân hàngXu hướng sử dụng dịch vụ

TGTK tại Ngân hàng

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>Chương 2</b>

Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến việc sử dụng dịch vụ TGTK của khách hàng cá nhân tại

ngân hàng SHB chi nhánh Đà Nẵng

<b>Giới thiệu về ngân hàng SHB chi nhánh Đà Nẵng</b>

-<sub>Chính thức đi vào hoạt động ngày 06/02/2007</sub>

-<sub>Trụ sở ngân hàng: 89-91 Nguyễn Văn Linh – TP Đà Nẵng</sub>

-Gồm có 6 phịng giao dịch

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Kết quả kinh doanh của ngân hàng SHB chi nhánh Đà Nẵng

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

Tình hình huy động TGTK của ngân hàng SHB chi nhánh Đà Nẵng

<i>Đvt: Triệu đồng</i>

<small>Giá trị%Giá trị%Giá trị%</small>

<small>Phân theo kỳ hạn</small>

<small>Có kỳ </small>

<small>hạn</small> <sup>373.092</sup> <sup>100</sup> <sup>569.172</sup> <sup>100 1035.301</sup> <sup>100</sup><small>Không kỳ </small>

<small>Phân theo loại tiền</small>

<small>VNĐ</small> <sub>316.458</sub> <sub>84,82</sub> <sub>475.487</sub> <sub>83,54</sub> <sub>860.336</sub> <sub>83,1</sub><small>USD </small> <sub>55.441</sub> <sub>14,86</sub> <sub>91.921</sub> <sub>16,15</sub> <sub>171.963</sub> <sub>16,61</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>Đặc điểm mẫu nghiên cứu</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>Nguồn thông tin KH biết đến dịch vụ TGTK tại ngân hàng</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>Thời gian sử dụng dịch vụ TGTK tại ngân hàng</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>Mục đích sử dụng dịch vụ TGTK tại ngân hàng</b>

Để được hưởng lãi suất hấp dẫn<b>54,8</b>

Để nhận được các chương trình ưu đãi

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>Các vấn đề khách hàng quan tâm khi sử dụng dịch vụ TGTK</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>Phân tích nhân tố biến độc lập</b>

Hệ số KMO = 0,763

Kiểm định Barlett có Sig. < 0,05

Kết quả phân tích nhân tố đã đưa ra 6 nhân tố có giá trị Eigenvalue > 1

Phương sai trích = 65,407%

Đặt tên nhân tố

•<sub>Yếu tố nhân viên</sub>

•<sub>Chương trình khuyến mãi</sub>•<sub>Yếu tố tiện lợi </sub>

•Uy tín thương hiệu

•Yếu tố lãi suất

•<sub>Vai trị cá nhân ảnh hưởng</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>Phân tích nhân tố biến phụ thuộc</b>

Kết quả kiểm định KMO biến phụ thuộc

<b>KMO and Bartlett's TestKaiser-Meyer-Olkin Measure of </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

Nhân tố Xu hướng sử dụngBiến quan sát

Tôi vẫn sẽ tiếp tục sử dụng dịch vụ TGTK của ngân hàng trong

Tôi sẽ giới thiệu bạn bè, người thân gửi tiết kiệm tại ngân hàng <sub>0,805</sub>Tôi sẽ tăng giá trị khoản tiền gửi tiết kiệm tại ngân hàng <sub>0,713</sub>Eigenvalues = 1,874

Phương sai trích = 62,482%

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>Kiểm định độ tin cậy thang đo</b>

<b>Thang đo<sup>Hệ số Cronbach’s </sup>Alpha</b>

Chương trình khuyến mãi0,725

Vai trị cá nhân ảnh hưởng0,776

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>Phân tích hồi quy</b>

Mơ hình hồi quy

XH= β

<sub>0</sub>

+ β

<sub>1</sub>

NV+ β

<sub>2</sub>

CTKM + β

<sub>3</sub>

TL + β

<sub>4</sub>

UTTH+ β

<sub>5</sub>

LS+ β

<sub>6</sub>

VTCN

Giá trị R

<small>2 </small>

hiệu chỉnh = 53,2%

Giá trị Sig. trong kiểm định ANOVA là 0,000

Mơ hình hồi quy thỏa mãn các điều kiện:

•<sub>Phần dư có phân phối chuẩn</sub>

•Khơng có hiện tượng tự tương quan (d=1,934)

•<sub>Khơng có hiện tượng đa cộng tuyến ( hệ số VIF < </sub><sub>10)</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>Phân tích hồi quy</b>

Mơ hình hồi quy tổng qt

Xu hướng sử dụng dịch vụ TGTK = 0,578

<b>+ 0,277 x Vai trò cá nhân+ 0,196 x Yếu tố nhân viên + 0,194 x Uy tín thương hiệu + 0,143 x Yếu tố lãi suất</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>Kiểm định giá trị trung bình về yếu tố nhân viên</b>

 Kiểm định One Sample T - Test về yếu tố nhân viên

<small>Tiêu chí</small>

<small>Giá trị kiểm định = 4</small>

<small>Độ lệch chuẩn</small>

<small>Sig. (2-tailed)</small>

<small>Trung bình sự khác biệt</small>

<small>Giá trị trung bình</small>

<small>Yếu tố nhân viên</small> <sub>0,69797</sub> <b><sub>0,000</sub></b> <sub>-0,48226</sub> <b><small>3,5177</small></b>

<b><small>Tiêu chíMức ý nghĩa (Sig.)Kiểm định sử dụng</small></b>

<small>Giới tính</small> <b><small>0,002</small></b> <small>Independent Sample T-Test</small>

<small>Nghề nghiệp0,265One-way ANOVA</small>

 Kiểm định sự khác biệt trong cách đánh giá giữa các nhóm khách hàng

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>Kiểm định giá trị trung bình về yếu tố uy tín thương hiệu</b>

Kiểm định One Sample T - Test về yếu tố uy tín thương hiệu

Tiêu chí

Giá trị kiểm định = 4

Độ lệch chuẩn

Sig. (2-tailed)

Trung bình sự

khác biệt

Giá trị trung bình

Yếu tố uy tín thương hiệu

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>Kiểm định giá trị trung bình về yếu tố lãi suất</b>

Kiểm định One Sample T - Test về yếu tố lãi suất

Tiêu chí

Giá trị kiểm định = 3

Độ lệch chuẩn

Sig. (2-tailed)

Trung bình sự

khác biệt

Giá trị trung bình

Yếu tố lãi suất

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b>Kiểm định giá trị trung bình về yếu tố vai trị cá nhân</b>

Kiểm định One Sample T - Test về yếu tố vai trị cá nhân

<small>Tiêu chí</small>

<small>Giá trị kiểm định = 4Độ lệch </small>

<small>Sig. (2-tailed)</small>

<small>Trung bình sự khác biệt</small>

<small>Giá trị trung bình</small>

<small>Yếu tố vai trò cá nhân</small> <sub>0,81677</sub> <b><sub>0,000</sub></b> <sub>-0,38306</sub> <b><small>3,6169</small></b>

 Kiểm định sự khác biệt trong cách đánh giá giữa các nhóm khách hàng

<b><small>Tiêu chíMức ý nghĩa (Sig.)Kiểm định sử dụng</small></b>

<small>Giới tính</small> <b><small>0,000</small></b> <small>Independent Sample T-Test</small>

<small>Nghề nghiệp0,847One-way ANOVA</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b>Đánh giá xu hướng sử dụng dịch vụ TGTK </b>

<b>Tiêu chí</b>

<b><small>Mức độ đánh giá (%)</small></b>

<small>1.Tơi vẫn tiếp tục sử dụng dịch vụ TGTK của ngân hàng trong thời gian tới</small>

<small>0,84,830,6</small> <b><small>52,4</small></b> <small>11,3</small> <b><sup>3,68</sup></b> <small>40,000Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Mức 5</small>

<b><small>GTTBGTKĐSig.</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b>Chương 3: Định hướng – Giải pháp</b>

1.Định hướng2.Giải pháp

Giải pháp về yếu tố nhân viênGiải pháp nâng cao uy tín thương hiệu

Giải pháp về yếu tố lãi suất

Giải pháp nâng cao mức độ sử dụng sản phẩm của các cá nhân ảnh hưởng

Giải pháp khác

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b>KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ</b>

1. Kết luận

được kết quả đáng ghi nhận

dịch vụ TGTK của khách hàng (β = 0,277)

suất (GTTB = 3,3)

ngân hàng cũng như giới thiệu cho bạn bè người thân. Khách hàng chỉ đánh giá ở mức bình thường đối với tiêu chí “tăng giá trị khoản tiền gửi tiết kiệm tại ngân hàng” (GTTB = 3,05)

2. Kiến nghị

</div>

×