Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn địa lí sở GDĐT thái bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (495.05 KB, 4 trang )

SỞ GD& ĐT THÁI BÌNH
-------------------------------ĐỀ THI THỬ SỐ 1
(Đê thi có 04 trang)

KỲ THI TN TRUNG HỌC PHỔ THƠNG NĂM 2021
Bài thi: Khoa học xã hội; Mơn: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đơ thị có quy mơ dân số( năm 2007) trên 1
triệu người ở nước ta là:
A. Hà Nội, Hải Phịng,Đà Nẵng,Tp. Hồ chí Minh B. Hà Nội,Tp. Hồ chí Minh
C. Hà Nội,Biên Hịa,Tp. Hồ Chí Minh
D. Hà Nội, Hải Phịng,Tp. Hồ chí Minh
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết số lượng các tỉnh (thành phố) thuộc vùng kinh
tế trọng điểm miền Trung (năm 2007) là:
A. 6
B. 4
C. 5
D. 7
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết Đỉnh núi có độ cao lớn nhất ở miền Nam Trung
Bộ và Nam Bộ là:
A. Kon Ka Kinh
B. Lang Biang
C. Ngọc Linh
D. Bà Đen
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Ở Việt Nam khu vực chịu tác dộng của bão với
tuần suất lớn nhất là:
A. Ven biển Nam Trung Bộ
B. Ven biển Bắc Bộ
C. Ven biển các tỉnh Thanh Hóa,Nghệ An
D. Ven biển các tỉnh Quảng Bình,Quảng Trị


Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết Các trung tâm cơng nghiệp có ngành cơng
nghiệp luyện kim màu ở nước ta (năm 2007) là:
A. Hà Nội, Hải Phịng, Tp.Hồ Chí Minh
B. Thái Ngun, Tp.Hồ Chí Minh
C. Hà Nội, Tp.Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một
D. Tp.Hồ Chí Minh,Vũng Tàu
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết Cảng biển không thuộc vùng Duyên hải Nam
Trung Bộ là:
A. Quy Nhơn
B. Chân Mây
C. Cam Ranh
D. Dung Quất
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Các trung tâm kinh tế có quy mơ trên 15 nghìn
tỉ đồng (năm 2007) ở vùng Đồng bằng sông Hồng là:
A. Hà Nội ,Hạ Long
B. Hà Nội,Hải Phòng
C. Hà Nội,Hải Phòng,Hạ Long
D. Hải Phòng,Hạ Long
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết Phần lớn diện tích đất trồng cây lương thực,thực
phẩm và cây hàng năm của nước ta tập trung ở hai vùng:
A. Đồng bằng sông Hồng,Đông Nam Bộ
B. Đồng bằng sông Cửu Long,Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng,Đồng bằng sông Cửu Long
D. Đồng bằng sông Cửu Long,Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6, 7, cho biết nơi có bề mặt địa hình bằng phẳng, sơng ngịi,
kênh rạch chằng chịt nhất cả nước là:
A. đồng bằng Bắc Bộ.
B. vùng Trương Sơn Bắc.
C. đồng bằng Nam Bộ.
D. vùng Tây Bắc.

Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết trong giai đoạn 2000 - 2007 tỉ trọng giá
trị sản xuất ngành chăn nuôi trong tổng giá trị sản xuất nông nghiệp tăng?
A. 4,3%.
B. 5,1%.
C. 5,4%.
D. 0,3%.
Câu 11. Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết các sơng có đặc điểm nhỏ, ngắn, chảy theo
hướng tây – đông ở nước ta tập trung chủ yếu ở khu vực nào dưới đây?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải miền Trung
.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 12. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết 4 tỉnh dẫn đầu cả nước về sản lượng khai thác thuỷ
sản:
A. Cà Mau, Ninh Thuận, Quảng Nam và Thanh Hoá.
B. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu, Bình Thuận và Cà Mau.
C. Kiên Giang, Bạc Liêu, Phú Yên và Quảng Ninh.
D. Bình Thuận, Bến Tre, Nghệ An và Quảng Bình.

1


Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết các tỉnh có có giá trị sản xuất thủy sản trong
tổng giá trị sản xuất nông-lâm-thủy sản dưới 5% (năm 2007) phân bố chủ yếu ở hai vùng:
A. Đồng bằng sông Hồng,Tây Nguyên
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ,Tây Nguyên
C. Tây Nguyên,Đông Nam Bộ
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ,Đông Nam Bộ
Câu 14: căn cứ vào Atlat Địa lí Việt nam trang 17, cho biết tỉnh có GDP bình qn theo đầu người (năm

2007) cao nhất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là :
A. Lạng Sơn
B. Thái Nguyên
C. Bắc Giang
D. Quảng Ninh
Câu 15: Cho biểu đồ:

Cơ cấu hành khách vận chuyển phân theo thành phần kinh tế (%)
Nhận xét nào sau đây không đúng với các biểu đồ trên?
A. Giảm tỉ trọng hành khách vận chuyển ở thành phần kinh tế Nhà nước.
B. Tăng ti trọng hành khách vận chuyển ở thành phần kinh tế ngoài Nhà nước.
C. Cơ cấu hành khách vận chuyển phân theo thành phần kinh tế ít có sự thay đổi.
D. Hành khách vận chuyền ở khu vực có vốn đầu tư nước ngồi có tỉ trọng rất nhỏ.
Câu 16: Cho biểu đồ:
Cơ cấu lao đông phân theo khu vưc kinh tế của nước ta giai đoạn 2000 -2013

Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ trên:
A. Cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế có sự thay đổi.
B. Giảm tỉ trọng lao động khu vực nông - lâm - ngư nghiệp.
C. Tăng tỉ trọng lao động khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
D. Cơ cấu lao động ở khu vực dịch vụ tăng nhanh hơn khu vực công nghiệp -xâydựng.
Câu 17: Cho bảng số liệu:
Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một sổ cây hàng năm ờ nước ta giai đoạn 2005 – 2013
( Đơn vị: %)
Năm
Ngô
Lúa
Đậu tương
2005
100,0

100,0
tương
100,0
2007
106,1
98,4
101,0
2009
95,5
100,5
104,0
2010
103,4
100,7
134,6
2013
101,2
101,8
98,0
2


Biểu đồ nào sau đây thể hiện rõ nhất tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây hàng năm ở nước
ta giai đoạn 2005- 2013:
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ kết hợp.
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ đường.
Câu 18: Cho bảng số liệu
Một số chỉ số về nhiệt độ của Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh

Địa điểm
Nhiệt độ TB
Nhiệt độ TB
Nhiệt độ TB
Biên độ nhiệt
năm (°C)
tháng I (°C)
tháng VII
độ TB tháng I
và VII (°C)
Hà Nội (vĩ độ 21°01’B)
23,5
16,4
28,9
12,5
TP.Hồ Chí Minh (vĩ độ 10°47'B)
27,1
25,8
27,1
1,3
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên:
A. Nhiệt độ trung bình năm ở Hà Nội thấp hơn TP. Hồ Chí Minh.
B. Nhiệt độ trung bình tháng I ở Hà Nội cao hơn TP. Hồ Chí Minh.
C. Nhiệt độ trung bình tháng VIỊ giữa Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh chênh lệch không nhiều.
D. Biên độ nhiệt độ trung bình giữa tháng I và tháng VII ở Hà Nội lớn hơn ở TP. Hồ Chí Minh.
Câu 19: Vì sao chế độ dịng chảy sơng ngịi nước ta diễn biến thất thường?
A. Địa hình bị chia cắt.
B. Ảnh hưởng của cơng trình thuỷ điện.
C. Chế độ mưa thất thường.
D. Hướng của các dãy núi.

Câu 20: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm địa hình vùng núi Đơng Bắc:
A. Có nhiều dãy núi hướng vịng cung.
B. Địa hình cao nhất nước ta.
C. Địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đơng nam. D. Địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
Câu 21: Lãnh thổ Việt Nam là một khối thống nhất và toàn vẹn, bao gồm:
A. vùng đất, vùng biển, vừng núi.
B. vùng đất, hải đảo, thềm lục địa.
C. vùng đất, vùng biển, vùng trời. D. vùng đất liền, hải đảo, vùng trời.
Câu 22: Nội thủy là vùng:
A. Vùng nước ở phía ngồi đường cơ sở với chiều rộng 12 hải lí
B. Vùng tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành vùng biển rộng 20 hải lí.
C. Vùng nước tiếp giáp với đất liền , ở phía trong đường cơ sở.
D. Vùng có chiều rộng 12 hải lí
Câu 23: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây bắc là:
A. Địa hình thấp và hẹp ngang
B. Có địa hình cao nhất nước ta
C. Gồm các khối núi và cao nguyên bazan xếp tầng
D. Có 4 cánh cung lớn
Câu 24: Ở nước ta , lượng mưa trung bình năm có thể lên đến 3500-4000mm, là những khu vực:
A. Sườn núi đón gió biển và các khối núi cao
B. Đón gió mùa Đơng Bắc và gió Tín Phong
C. Đón gió mùa Tây Nam và gió Phơn
D. Sườn núi khuất gió và đồi núi thấp
Câu 25: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về nguồn lao động nước ta:
A. Mỗi năm nước bổ sung thêm hơn 1 triệu lao động
B. Lao động chưa qua đào tạo chiếm tỉ lệ nhỏ
C. Nguồn lao động nước ta phần lớn đã qua đào tạo
D. Chất lượng lao động ngày càng được nâng
lên
Câu 26: Dân cư nước ta phân bố chưa hợp lí đã ảnh hưởng rất lớn đến việc:

A. Phát triển giáo dục và y tế
B. Nâng cao chất lượng cuộc sống người dân
C. Sử dụng lao động và khai thác tài nguyên
D. Thực hiện công tác dân số kế hoạch hóa gia đình
Câu 27: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân số nước ta?
A. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc.
B. Gia tăng dân số tự nhiên giảm.
C. Dân cư phân bố hợp lí giữa thành thị và nơng thơn.
D. Dân số đang có sự biến đổi nhanh về cơ cấu nhóm tuổi.
Câu 28: Hoạt động nào sau đây không phải là hoạt động lâm nghiệp ở nước ta?
A. Chế biến gỗ và lâm sản.
B. Khai thác và bảo vệ rừng.
C. Khoanh nuôi, trồng rừng.
D. Làm nương, rẫy.
Câu 29: Đặc điểm nổi bật nhất của nền nông nghiệp nước ta là:
3


A. tính đa dạng về sản phẩm nơng nghiệp.
B. phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới.
C. nền nông nghiệp thâm canh với trình độ cao.
D. các khâu trong sản xuất đang được hiện đại hố.
Câu 30: Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển cây công nghiệp lâu năm hiện nay ở nước ta là:
A. thị trường có nhiều biến động.
B. công nghiệp chế biến chưa phát triển,
C. giống cây trồng cịn hạn chế.
D. thiếu lao động có kinh nghiệm sản xuất.
Câu 31: Theo cách phân loại hiện hành, nước ta có bao nhiêu nhóm và ngành cơng nghiệp:
A. 2 nhóm với 19 ngành cơng nghiệp.
B. 3 nhóm với 29 ngành cơng nghiệp,

C. 4 nhóm với 23 ngành cơng nghiệp.
D. 5 nhóm với 32 ngành cơng nghiệp.
Câu 32: Nhân tố quan trọng ảnh hưởng tới sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta
là:
A. Nguồn ngun liệu và lao động có trình độ cao.
B. Nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm và thị trường tiêu thụ.
C. Thị trường tiêu thụ và chính sách phát triển.
D. Nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.
Câu 33: Các điểm cơng nghiệp đơn lẻ thường hình thành ở các tỉnh thuộc vùng:
A. Đông Nam Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Tây Bắc, Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 34: Đồng bằng sơng Cửu Long có những nhóm đất chính là:
A. đất phù sa ngọt, đất phèn, đất mặn.
B. đất phù sa ngọt, đất xám, đất mặn
C. đất phèn, đất mặn, đất ba dan.
D. đất mặn, đất bạc màu, đất phèn.
Câu 35: Điều kiện sinh thái nông nghiệp nổi bật ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. khí hậu cận nhiệt, ơn đới trên núi, có mùa đơng lạnh.
B. nhiều vụng biển thuận lợi cho nuôi trồng thuỷ sản.
C. thường xảy ra bão, lụt, nạn cát bay, gió Lào.
D. khí hậu phân ra hai mùa mưa, khô rõ rệt.
Câu 36: Điều kiện nào đã giúp cho Duyên hải Nam Trung Bộ thuận lợi để sản xuất muối:
A. Bờ biên có nhiêu vụng, đầm phá.
B. Là vùng có bờ biển dài nhất cả nước.
C. Nước biển có độ mặn cao, mưa ít, nắng nhiều.
D. Biển nơng, khơng có sơng suối đổ ra ngồi biển.
Câu 37: Vì sao ở Tây Nguyên, cà phê chè lại được trồng ở các cao ngun tương đối cao:
A. Có khí hậu mát mẻ.

B. Có đất đỏ ba dan màu mỡ.
C. Có một mùa đông lạnh.
D. Nguồn nước dồi dào quanh năm.
Câu 38: Hiện nay, ở một số vùng của Đồng bằng sơng Hồng khơng cịn được bồi tụ phù sa là do:
A. sơng ngịi khơ hạn.
B. chế độ nước sơng thất thường.
C. có đê ven sơng ngăn lũ.
D. sơng ngịi khơng còn phù sa.
Câu 39: Một trong những thế mạnh về nông nghiệp ở trung du và miền núi là
A. chăn nuôi gia cầm.
B. chăn nuôi gia súc lớn.
C. nuôi trồng thuỷ sản.
D. cây trồng ngắn ngày.
Câu 40. Vùng đồi trước nủi của vùng Bắc Trung Bộ có thế mạnh về
A. Chăn ni trâu bị, trồng cây cơng nghiệp lâu năm.
B. Trồng cây công nghiệp lâu năm và hàng năm.
C. Trồng rừng bảo vệ môi trường sinh thái.
D. Chăn nuôi trâu bị, trồng cây lương thực, thực phẩm.
------------- HẾT -------------Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành.

4



×