Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Tài liệu Đề 03 - Luyện thi tú tài và ĐH-CĐ năm 2008 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.04 KB, 4 trang )

Luyện thi tú tài - Cao đẳng và đại học năm 2008 - ĐỀ 03
GV: Lê Thanh Sơn,
DĐ: 0905.930406
Trang 1/4


®Ò

03

LUYỆN THI TÚ TÀI VÀ ĐẠI HỌC - CAO ĐẲNG NĂM 2008
Câu 1: Chọn phát biểu sai về máy ảnh
A. Vật kính của máy ảnh là thấu kính hội tụ có tiêu cự nhất định
B. Khi chụp ảnh của một vật bằng máy ảnh, độ phóng đại ảnh luôn lớn hơn 1.
C. Phim ảnh được lắp trong buồng tối của máy ảnh.
D. Trong máy ảnh, tiêu cự của vật kính là không thay đổi.
Câu 2: Một người nhìn rõ các vật ở xa, nhưng để nhìn vật gần nhất cách mắt 27cm người đó deo kính có độ tụ
2,5điốp Khi không đeo kính người đó nhìn vật cách mắt một đoạn là:
A. OC
c
= 25,3cm. B. OC
c
= 25cm. C. OC
c
= 23,5cm. D. OC
c
= 83,1cm.
Câu 3: Một mạch dao độnggồm tụđiện 15000pF và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 5μH, hiệu điện thế cực đại
hai đầu tụ là 1,2V. Cường độ dòng điện chạy qua mạch là:
A. 4,65mA. B. 65,2mA. C. 46,5mA. D. 0,465mA.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về đồng vị hạt nhân:


A. Các hạt nhân cùng số notron N nhưng khác nhau về số proton P.
B. Các hạt nhân đồng vị có cùng số điện tích hạt nhân Z nhưng khác nhau về số khối A .
C. Các hạt nhân có cùng số nơtron N.
D. Các hạt nhân có số khối A giống nhau nhưng khác nhau về số điện tích hạt nhân Z.
Câu 5: Một mạch điện gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện, biết hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu
mạch là 100V, hai đầu điện trở là 80V. Hiệu điện thế hai đầu tụ điện là:
A. 60V. B. 40V. C. 64V. D. 80V.
Câu 6: Trong thí nghiệm Iâng: Hai khe cách nhau 2mm, 2 khe cách màng 4m, bước sóng dùng trong thí nghiệm là
0,6µm thì tại vị trí M trên màng cách vân trung tâm một đoạn 7,2mm là vân gì? bậc mấy?
A. Vân tối bậc 8. B. Vân tối bậc 7. C. Vân sáng, bậc 6. D. Vân sáng, bậc 7.
Câu 7: Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm của tia X:
A. Tác dụng mạnh lên kính ảnh. B. Xuyên qua các tấm chì dày vài cm.
C. Tính đâm xuyên mạnh. D. Gây ra hiện tượng quang điện.
Câu 8: Cường độ dòng điện chạy qua ống Rơnghen là 10mA thì số electron đập vào đối Catốt sau 5giây sẽ là:
A. 3,125.10
20
hạt. B. 3,125.10
17
hạt. C. 31,25.10
17
hạt. D. 3125.10
17
hạt..
Câu 9: Một sợi dây AB dài 21cm, vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s, đầu A dao động với tần số 100Hz. Trên dây
có sóng dừng hay không ? số bụng sóng khi đó là :
A. Có, có 12 bụng sóng. B. Có, có 25 bụng sóng.
C. Có, có 11 bụng sóng. D. Có, có10 bụng sóng.
Câu 10: Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x = 3sin(10πt+
6
π

) cm. Khi vận tốc của vật đạt giá trị
15πcm/s ở những thời điểm là :
A.
*
1
. ,
20 5
1
. ,
60 5
k
t s k N
k
t s k N

= − + ∈



= + ∈


.
B.
1
. ,
20 5
k
t s k N= − + ∈
.

C.
*
1
. ,
20 5
k
t s k N= − + ∈
.
D.
1
. ,
60 5
k
t s k N= + ∈
.

Câu 11: Một người cận thị đeo sát mắt kính có độ tụ -2điốp sẽ nhìn rõ các vật cách mắt từ 20cm đến vô cực. Khoảng
cách từ điểm cực viễn đến mắt nhận giá trị đúng nào sau đây:
A. OC
v
= 100cm. B. C
v
ở vô cực. C. OC
v
= 50cm. D. OC
v
= 150cm.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về máy quang phổ?
A. Máy quang phổ là thiết bị dùng để phân tích chùm sáng có nhiều thành phần thành những thành phần đơn sắc
khác nhau.

B. Ống chuẩn trực là bộ phận tạo ra chùm tia sáng song song.
C. Máy quang phổ có cấu tạo như một máy ảnh.
D. Cả A và B .
Câu 13: Một thấu kính làm bằng thuỷ tinh, chiết suất n = 1,5 khi đặt trong không khí có độ tụ là +4 điôp . khi
nhúng vào trong nước có chiết suất n' =4/3, tiêu cự của thấu kính nhận giá trị nào trong các giá trị sau ?
Luyện thi tú tài - Cao đẳng và đại học năm 2008 - ĐỀ 03
GV: Lê Thanh Sơn,
DĐ: 0905.930406
Trang 2/4

A. f = 120 cm. B. f = 10cm. C. f = 100 cm . D. f = 80 cm.
Câu 14: Đặt một dòng diện xoay chiều i vào hai đầu một đoạn mạch không phân nhánh LC (có Z
L
>Z
C
, cuộn dây
thuần cảm) thì hiệu điện thế xoay chiều u hai đầu mạch điện sẽ:
A. nhanh pha một góc nhỏ hơn
2
π
. B. chậm pha
2
π
so với i.
C. cùng pha với i. D. nhanh pha
2
π
so với i.
Câu 15: Điều nào sau đây sai khi nói về bước sóng.
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng và dao động cùng pha.

B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động cùng pha.
C. Bước sóng là quãng đường mà sóng trưyền được trong một chu kì.
D. Cả B và C.
Câu 16: Một điểm A trên mặt nước dao động với tần số 100Hz. Trên mặt nước người ta đo được khoảng cách giữa 7
gợn lồi liên tiếp là 3cm. Khi đó vận tốc truyền sóng trên mặt nước là :
A. v = 0,5cm/s. B. v = 50m/s. C. v = 5cm/s. D. v = 50cm/s.
Câu 17: Khoảng cách giữa hai khe S
1
và S
2
trong thí nghiệm Young bằng 1mm. Khoảng cách từ màn tới khe bằng
3m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn bằng 1,5mm. Tính bước sóng của ánh sáng tới.
A. 0,4μm. B. 0,5μm. C. 0,65μm. D. 0,6μm .
Câu 18: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có khối lượng không đáng kể có độ cứng 3,2N/m, có chiều dài tự nhiên
18cm, vật có khối lượng 20g, lấy g = 10m/s
2
. Ban đầu ta kéo vật xuống dướiVTCB một đoạn 4cm rồi thả nhẹ, chọn
chiều dương hướng xuống. Chiều dài lớn nhất nà nhỏ nhất của lò xo khi vật dao động là :
A. 28,25cm và 20,25cm. B. 24,25cm và 11,75cm. C. 24,25cm và 17,9375cm. D. 2,825cm và 2,025cm.
Câu 19: Kính thiên văn có vật kính f
1
= 1,2m, thị kính f
2
= 4cm, khi ngắm chừng ở vô cực thì độ bội giác của nó là:
A. 30. B. 40. C. 10. D. 20.
Câu 20: Cuộn thứ cấp của một máy biến thế có 990 vòng. Từ thông xoay chiều trong lõi biến thế có tần số 50Hz và
giá trị từ thông cực đại bằng 1mWb. Tính giá trị hiệu dụng và các giá trị tức thời của sức điện động cuộn thứ cấp.
A. E = 220V; e = 311sin100πtV. B. E = 220V; e = 220sin100πtV.
C. E = 156V; e = 220sin100πtV. D. E = 110V; e = 156sin100πtV.
Câu 21: Một vật AB đặt vuông góc với trục chính của gương cầu lõm cách gương 60cm, A nằm trên trục chính,

gương có bán kính 60cm. Vị trí và tính chất của ảnhqua gương là:
A. Ảnh thật cách gương 60 cm. B. Ảnh ảo cách gương 90 cm.
C. Ảnh thật cách gương 30 cm. D. Ảnh ở vô cùng.
Câu 22: Thấu kính có chiết suất 1,5 khi ở trong không khí có độ tụ D . Khi đặt trong nước có chiết suất 4/3 thì độ tụ
D
1
là:
A. D
1
= -D/4. B. D
1
= D/4. C. D
1
= -4D. D. D
1
= 4D.
Câu 23: Trong guyên tử Hirđrô năng lượng xác định bởi công thức
0
2
n
E
E
n
=
, ở trạng thái cơ bản có năng lượng là
E
0
=-13,6eV thì bước sóng của vạch đầu tiên của dãy Laiman là:
A. 0,0122μm. B. 0,1826μm
.

C. 1,212μm. D. 0,1217μm.
Câu 24: Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỷ lệ thuận với
A. li độ của dao động. B. bình phương biên độ dao động.
C. biên độ dao động. D. chu kỳ dao động.
Câu 25: Công thức tính năng lượng điện từ của mạch dao động LC lí tưởng?
A.
2
W
o
Q
L
=
. B.
2
W
o
Q
C
=
. C.
2
W
2
o
Q
L
=
. D.
2
W

2
o
Q
C
=
.
Câu 26: Chu kỳ bán rã của
238
92
U
là 4,510
9
năm (N
A
=6,022.10
23
hạt/mol). Lúc đầu có 1gam
238
92
U
nguyên chất. Số hạt
nhân U
238
ban đầu là:
A. 1,43.10
26
hạt. B. 25,3.10
21
hạt. C. 0253.10
21

hạt. D. 2,53.10
21
hạt.

Luyện thi tú tài - Cao đẳng và đại học năm 2008 - ĐỀ 03
GV: Lê Thanh Sơn,
DĐ: 0905.930406
Trang 3/4

Câu 27: Để có hiện tượng quang điện xãy ra thì bước sóng kích thích
A. nhỏ hơn công thoát của kim loại làm catốt.
B. lớn hơn giới hạn quang điện của kim loại làm catốt.
C. nhỏ hơn giới hạn quang điện của kim loại làm catốt.
D. nhỏ hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
Câu 28: Cho cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
3 3
10
π
H mắc nối tiếp với một điện trở 30Ω . Hiệu điện thế hai đầu
mạch là u =120
2
sin2fπt(V), f thay đổi được. Khi f = 50Hz thì công suất tiêu thị trên mạch là :
A. 120W. B. 12W. C. 6W. D. 1,2W.
Câu 29: Một nguồn sáng tới có công suất 2,5W phát ra bức xạ 0,489μm thì số phôtôn nó phát ra mỗi giây là:
A. 6,151.10
16
.
B. 6,150.10
18
.

C. 6,151.10
17
.
D. 6,151.10
18
.

Câu 30: Cho một khối thủy tinh chiết suất 1,7. Tìm góc tới giới hạn tại mặt tiếp xúc thủy tinh - không khí để có phản
xạ toàn phần bên trong thủy tinh.
A. 36
0
.
B. 30
0
. C. 42
0
. D. 54
0
.
Câu 31: Một đường dây có điện trở 4Ω dẫn một dòng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến nơi tiêu dùng.
Hiệu điện thế hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là U = 5000V, công suất điện là 500kW. Hệ số công suất của mạch
điện là cosφ = 0,8. Có bao nhiêu phần trăm công suất bị mất mát trên đường dây do tỏa nhiệt?
A. 8%. B. 20% . C. 12,5%. D. 16,4% .
Câu 32: Mạch dao động để chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn dây có độ từ cảm L = 1,76mH và một
tụ điện có điện dung C = 10pF. Giả sử điện dung và độ tự cảm của các phần khác trong mạch không đáng kể. Mạch
dao động trên bắt được sóng vô tuyến có tần số bao nhiêu?
A. 0,8.10
6
Hz. B. 1,26.10
-3


Hz. C. 1,4.10
6
Hz. D. 1,2.10
6
Hz.
Câu 33: Trong phản ứng:
9 4 1
4 2 0e e
B H n X+ → +
Hạt nhân X là hạt gì?
A.
1
1
H
. B.
12
6
C
. C.
14
7
N
. D.
0
1
e
+
.
Câu 34: Vận tốc truyền âm trong không khí là 330m/s, trong nước là 1435m/s. Một âm có bước sóng trong không

khí là 50cm thì khi truyền trong nước có bước sóng là:
A. 217,4cm. B. 11,5cm. C. 203,8cm. D. 150cm
Câu 35: Cho mạch điện không phân nhánh RLC, cuộn dây thuần cảm. Khi xãy ra cộng hưởng điện trong mạch đó
thì phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cảm kháng và dung kháng trong mạch bằng nhau.
B. Hiệu điện thế tức thời hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời hai điện trở.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch
D. Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dung lớn nhất.
Câu 36: Một người có mắt tốt (nhìn rõ vật từ điểm cách mắt 24cm đến vô cùng) quan sát một vật nhỏ qua kính hiển
vi có tiêu cự vật kính và thị kính lần lượt là 1cm và 5cm. Khoảng cách giữa hai kính l = O
1
O
2
=20cm. Tính độ bội
giác của kính hiển vi trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực.
A. 67,2. B. 72,6. C. 58,5. D. 61,8.
Câu 37: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tia bêta?
A. Trong sự phóng xạ tia bêta phóng ra với vận tốc rất lớn gần bằng vận tốc của ánh sáng.
B. Tia bêta không mang điện.
C. Có hai loại tia bêta: tia β+ và tia β
-
.
D. Tia bêta bị lệch trong điện trường và từ trường
.

Câu 38: Cường độ dòng điện chạy trong mạch dao điện có biểu thức i = 0,05sin2000tA. Tụ điện của mạch có điện
dung 5μF thì cuộn cảm có độ tự cảm là:
A. 50H. B. 5mH. C. 5H. D. 50mH.
Câu 39: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng
cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 4m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp đo được là

4,8mm. Toạ độ của vân sáng bậc 4 là:
A. ± 3,6mm. B. ± 4,8mm. C. ± 6mm . D. ± 2,4mm.
Luyện thi tú tài - Cao đẳng và đại học năm 2008 - ĐỀ 03
GV: Lê Thanh Sơn,
DĐ: 0905.930406
Trang 4/4

Câu 40: Một mạch điện AB gồm một điện trở R, một cuộn dây L = 0,318H, một tụ điện C = 15,9.μF. Hiệu điện thế
giữa hai đầu đoạn mạch là u = 200sin(100πt)(V). Cường độ dòng điện trong mạch lệch pha hơn hiệu điện thế hai đầu
mạch một góc
4
π
. Tìm giá trị của R.
A. 100Ω. B. 200Ω. C. 150Ω. D. 140Ω.
Câu 41: Một con lắc đơn dao động đúng tại mặt đất ở nhiệt độ 30
0
C, dây treo làm bằng kim loại có hệ số nở dài
2.10
-5
K
-1
, bán kính trái đất 6400km. Khi nhiệt đưa con lắc lên độ cao h ở đó nhiệt độ là 20
0
C để con lắc dao động
đúng thì h là:
A. 640m. B. 64km. C. 64m. D. 6,4km.
Câu 42: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình dao động
x
1
=10sin(10πt)(cm), x

2
=10sin(10πt+
3
π
)(cm). Phương trình dao động tổng hợp của vật là
A. x =10 3 sin(10πt +
6
π
)cm. B. x =10 3 sin(10πt +
4
π
)cm. C. x =10sin(10πt +
6
π
)cm.D. x =10sin(10πt +
2
π
)cm.
Câu 43: Chất phóng xạ Pôlôni (
210
84 O
p
) có chu kì bán rã là 140 ngày đêm. Ban đầu có 42mg(N
A
=6,022.10
23
hạt/mol)
thì độ phóng xạ ban đầu sẽ là:
A. 1,87.10
5

Ci B. 186,56 Ci. C. 186,47 Ci D. 186,53 Ci.
Câu 44: Hai đầu điện trở R = 50Ω có biểu thức hiệu điện xoay chiều là u = 100sin(100πt+
3
π
)V thì biểu thức cường
độ dòng điện chạy qua R là :
A. i = 2sin(100πt+
3
π
)A. B. i =sin(100πt+
3
π
)A.
C. i = 2
2
sin(100πt)A. D. i = 2sin100πtA.
Câu 45: Phát biểu nào sau đây về cấu tạo của máy phát điện xoay chiều ba pha là sai?
A. Rôto là phần cảm.
B. Stato là phần ứng gồm 3 cuộn dây đặt lệch nhau 1/3 vòng tròn trên Stato.
C. Rôto là phần ứng, Stato là phần cảm.
D. Hai đầu mỗi cuộn dây của phần ứng là một pha điện.
Câu 46: Uranium phân hạch theo pản ứng:
235 140 93
92 58 41
U n Ce Nb xn ye

+ → + + +
. Số notron và electron tạo thành là:
A. x = 3 và y =7. B. x = 3 và y =8. C. x = 7 và y =3. D. x = 2 và y =6.
Câu 47: Chọn phát biểu sai về tính chất của tia Rơnghen:

A. Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên mạnh.
B. Tia Rơnghen không có khả năng iôn hoá không khí.
C. Tia Rơnghen có tác dụng sinh lí.
D. Tia Rơnghen tác dụng mạnh lên kính ảnh, làm phát quang một số chất.
Câu 48: Động năng cực đại ban đầu của các quang electron không phụ thuộc vào
A. cường độ của chùm sáng kích thích.
B. bước sóng của ánh sáng kích thích và bản chất của lim loại dùng làm catốt.
C. bản chất của lim loại làm catốt.
D. bước sóng của ánh sáng kích thích.
Câu 49: Một người viễn thị đeo sát mắt kính có độ tụ 2điốp nhìn rõ vật cách mắt 25cm. Khi không đeo kính người
ấy nhìn thấy vật gần mắt một đoạn:
A. OC
c
= 80cm. B. OC
c
= 16,7cm. C. OC
c
= 30cm. D. OC
c
= 50cm.
Câu 50: Một con lắc lò xo có độ cứng 500N/m, vật có khối lượng 200g. Con lắc dao động điều hoà với tần số góc và
chu kỳ là :
A. 50rad/s và 7,96s
.
B. 0,02rad/s và 100π s. C. 50rad/s và 0,13s. D.
2,5
rad/s và 3,97s.

---------------------Hết-------------------------

×