Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Tài liệu Đề 04 - Luyện thi tú tài và ĐH-CĐ năm 2008 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.31 KB, 4 trang )

Luyện thi tú tài - Đại học và cao đẳng năm 2008 - Đề 04
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
GV: Lê Thanh Sơn, DĐ: 0905930406, Trường THPT Thuận An Trang 1/4
Đề 04

LUYỆN THI TÚ TÀI - ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG NĂM 2008

Câu 1/ Trên hình vẽ S là điểm sáng thật, S
'
là ảnh của S. Kết luận nào sau đây là đúng?

S S

O

A. ảnh ảo, gương cầu lõm B. ảnh thật, gương cầu lõm
C. ảnh thật, gương cầu lồi D. ảnh ảo, gương cầu lồi
Câu 2/ Một lăng kính tam giác đều ABC , chiết suất n = 3 , tia sáng tới mặt bên AB với góc tới i
1
. Để góc lệch
D cực tiểu thì góc tới i
1
bằng bao nhiêu?
A. 60
o
B. 75
o
C. 30
o
D. 45
o



Câu 3/ Điều nào sau đây đúng khi nói về đặc trưng sinh lí của âm ?
A. Âm sắc phụ thuộc vào các đặc tính vật lí của âm là biên độ và tần số của âm.
B. Độ to của âm phụ thuộc vào biên độ hay mức cường độ âm.
C. Độ cao của âm phụ thuộc biên độ của âm. D. Cả A và B.
Câu 4/ Một lò xo khối lượng không đáng kể, treo vào một điểm cố định, có chiều dài tự nhiên l
0
. Khi treo vật
m
1
= 0,1 kg thì nó dài l
1
= 31 cm. Treo thêm một vật m
2
=100g thì độ dài mới là l
2
= 32 cm. Độ cứng K và l
0
là:
A. 100 N/m và 30 cm B. 100 N/m và 29 cm C. 50 N/m và 30 cm D. 150 N/m và 29 cm
Câu 5/ Một mẫu quặng có chứa chất phóng xạ Xêsi
137
Cs có độ phóng xạ H
0
= 0,693.10
5
Bq có chu kỳ bán rã là
30 năm. Khối lượng Xêsi chứa trong mẫu quặng đó là :
A. 3,10.10
-8

g B. 1,87.10
-8
g C. 5,59.10
-8
g D. 2,15.10
-8
g
Câu 6/ Một sóng ngang truyền từ M đến O rồi đến N cùng trên một phương truyền sóng với vận tốc 18m/s,
MN = 3m, MO = NO. Phương trình sóng tại O là u
O
= 5sin(4πt -
6
π
)cm thì phương trình sóng tại M và N là :
A. u
M
= 5sin(4πt +
6
π
)cm và u
N
= 5sin(4πt -
2
π
)cm. B. u
M
= 5sin(4πt +
2
π
)cm và u

N
= 5sin(4πt -
6
π
)cm.
C. u
M
= 5sin(4πt -
2
π
)cm và u
N
= 5sin(4πt +
6
π
)cm. D. u
M
= 5sin(4πt -
6
π
)cm và u
N
= 5sin(4πt +
2
π
)cm.
Câu 7/ Một vật M chuyển động tròn đều với vận tốc góc ω có hình chiếu x lên một đường thẳng nằm trong mặt
phẳng quĩ đạo là OP. Khẳng định nào sau đây là sai
A. Thời gian mà M chuyển động bằng thời gian P chuyển động Δt
B. Vận tốc trung bình của M bằng vận tốc trung bình của P trong cùng thời gian Δt

C. x tuân theo qui luật hình sin hoặc cosin đối với thời gian D. Tần số góc của P bằng vận tốc góc của M
Câu 8/ Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Màu quang phổ là màu của ánh sáng đơn sắc. B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có bước sóng nhất định.
C. Chiết suất của một môi trường trong suốt nhất định phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng đơn sắc.
D. Chiết suất của một môi trường trong suốt nhất định đối với ánh sáng có bước sóng dài thì lớn hơn đối với
ánh sáng có bước sóng ngắn.
Câu 9/ Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, trên bề rộng của vùng giao thoa 18mm, người ta đếm
được 16 vân sáng. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp đo được là:
A. 1,2cm B. 1,2mm C. 1,12mm D. 1,12cm
Câu 10/ Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn:
A. Kết hợp. B. Cùng màu sắc. C. Đơn sắc. D. Cùng cường độ sáng.
Câu 11/ Sóng nào sau đây không phải là sóng điện từ:
A. Sóng phát ra từ đài FM. B. Sóng siêu âm.
C. Sóng do đèn Neon phát ra. D. Sóng dùng trong truyền hình.
Câu 12/ Trong mạch điện xoay chiều chỉ có 1 yếu tố xác định: hoặc đoạn dây điện trở R, hoặc cuộn dây có độ từ
cảm L, hoặc tụ điện có điện dung C. Yếu tố nào không gây ra sự lệch pha của dòng điện với hiệu điện thế:
A. Cuộn dây có độ từ cảm L. B. Tất cả các yếu tố trên. C. Tụ điện có điện dung C. D. Đoạn dây có điện trở R.
Câu 13/ Trong mạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp với hiệu điện thế hai 2 đầu mạch điện không đổi, cường
độ dòng điện đạt giá trị cực đại khi:
A. LCω =1 B. Tần số f lớn nhất C. LC4 π
2
f
2
=1 D. Tần số f bé nhất.
Câu 14/ Cho phản ứng hạt nhân : T + X

α + n , X là hạt :
A. Triti. B. nơtron. C. Đơtơri. D. proton .
Luyện thi tú tài - Đại học và cao đẳng năm 2008 - Đề 04
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

GV: Lê Thanh Sơn, DĐ: 0905930406, Trường THPT Thuận An Trang 2/4
Câu 15/ Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha; 3 cuộn dây đồng giống nhau đặt lệch nhau 120
0
trên một đường
tròn gọi là:
A. Rô to. B. Phần cảm C. Bộ góp điện D. Phần ứng
Câu 16/ Một tia sáng qua thấu kính (L) cho tia ló như hình vẽ. S là vật, chọn câu đúng.
L
O
S
y
x

A. Là thấu kính phân kỳ, vật thật S cho ảnh ảo B. Là thấu kính phân kỳ, vật thật S cho ảnh thật
C. Là thấu kính hội tụ, vật thật S cho ảnh ảo D. Là thấu kính hội tụ, vật thật S cho ảnh thật
Câu 17/ Hãy xác định phát biểu sai :
A. Đoạn mạch điện xoay chiều tiêu thụ một công suất P với hiệu dụng U không đổi.Nếu hệ số công suất mạch
điện càng tăng thì càng có lợi .
B. Đoạn mạch điện xoay chiều có cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C hoàn toàn không tiêu thụ năng lượng điện .
C.Trong mạch điện gồm R,L,C chỉ có một quá trình chuyển hóa năng lượng ,đó là quá trình chuyển hóa điện
năng thành nhiệt năng .
D. Trong mạch điện gồm R,L,C điện năng tiêu thụ hoàn toàn biến thành nhiệt .
Câu 18/ Cho mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp có R=30

, C=
4
10
π

(F) , L thay đổi được cho hiệu điện

thế 2 đầu mạch là u=100
2
sin100
π
t (V) giữ không đổi để u nhanh pha hơn i góc
6
π
rad thì Z
L
và i khi đó là:
A. Z
L
= 117Ω và
5 6
sin(100 )( )
3 6
i t A
π
π
= +
. B. Z
L
= 117Ω và
5 6
sin(100 )( )
3 6
i t A
π
π
= −

.
C. Z
L
= 173Ω và
5 6
sin(100 )( )
3 6
i t A
π
π
= −
. D. Z
L
= 173Ω và
5 6
sin(100 )( )
3 6
i t A
π
π
= +
.
Câu 19/ Nhận xét nào về hiện tượng phóng xạ là sai?
A. Ảnh hưởng đến áp suất của môi trường. B. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường.
C. Các chất phóng xạ khác nhau có chu kỳ bán rã khác nhau. D. Không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài.
Câu 20/ Một sợi dây AB =L(cm) treo lơ lửng đầu A cố định, đầu B dao động với tần số 40Hz thì trên dây có 5 bó
sóng, vận tốc truyền sóng trên dây là 10m/s. Khi đó chiều dài dây và số nút sóng trên dây là :
A. L = 68,75cm, 5 nút sóng. B. L = 62,5cm, 6 nút sóng.
C. L = 62,5cm, 5 nút sóng. D. L = 68,75cm, 6 nút sóng.
Câu 21/ Một mạch dao động LC thuần cảm có L = 5 H. Tụ điện có C = 5

µ
F. Tại thời điểm t dòng điện tức thời
trong mạch là 4 5mA và hiệu điện thế ở hai đầu tụ là 2 5V . Xác định năng lượng của mạch dao động.
A. 2,5.10
-3
J. B. 2,5.10
-6
J. C. 2,5.10
-4
J. D. 2,5.10
-2
J.
Câu 22/ Dòng điện xoay chiều i = 10 sin100
π
t (A),qua điện trở R = 5

.Nhiệt lượng tỏa ra sau 7 phút là :
A. 50J. B. 105KJ. C. 500J. D. 250 J.
Câu 23/ Một con lắc lò xo độ cứng K treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Độ giản tại vị trí cân
bằng là
l∆
. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A (A <
l∆
). Trong quá trình dao
động lực tác dụng vào điểm treo có độ lớn nhỏ nhất là:
A. F = K
l∆
. B. F = K.(
l∆
-A). C. F = 0. D. F = K(

l∆
+ A) .
Câu 24/ Ở vùng ánh sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nước là 1,333 ; chiết suất tỉ đối của kim cương đối với
nước là 1,814. Vận tốc của ánh sáng đơn sắc đó trong kim cương:
A. 1,24.10
8
m/s B. 1,59.10
8
m/s C. 2,58.10
8
m/s D. 2,41.10
8
m/s
Câu 25/ Trong thí nghiệm Iâng: Hai khe cách nhau 2mm, 2 khe cách màng 4m, bước sóng dùng trong thí nghiệm
là 0,6µm thì vị trí vân tối bậc 6 trên màng là:
A. x = +6,6mm. B. x = ± 66mm. C. x = ± 7,8mm. D. x = ± 6,6mm.
Câu 26/ Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số 50Hz, biên độ và pha ban
đầu lần lượt là:A
1
= 6cm, A
2
= 6cm, φ
1
=0, φ
2
=-
2
π
rad. Phương trình dao động tổng hợp là :
A. x = 6

2
sin(50πt +
4
π
)cm. B. x = 6
2
sin(100πt +
4
π
)cm.
C. x =6
2
sin(50πt -
4
π
)cm. D. x = 6
2
sin(100πt -
4
π
)cm.
Luyện thi tú tài - Đại học và cao đẳng năm 2008 - Đề 04
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
GV: Lê Thanh Sơn, DĐ: 0905930406, Trường THPT Thuận An Trang 3/4
Câu 27/ Đặc điểm quan trọng của quang phổ liên tục là:
A. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng.
B. Không phụ thuộc vào nhiệt độ cũng như vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
C. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
D. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
Câu 28/ Hai điểm M và N (MN = 20cm) trên mặt chất lỏng dao động cùng tần số 50Hz, cùng pha, vận tốc truyền

sóng trên mặt chát lỏng là 1m/s . Trên MN số điểm không dao động là:
A. 20 điểm. B. 21 điểm. C. 19 điểm. D. 18 điểm.
Câu 29/ Một mạch chọn sóng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 4µH và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 10pF đến
360pF. Dãi sóng vô tiuyến thu được với mạch trên có bước sóng trong khoảng :
A. 12m đến 72m. B. 4,8m đến 19,2m. C. 37,8m đến 227m. D. 37m đến 227m.
Câu 30/ Một hộp kín X chứa một phần tử điện mắc nối tiếp với một điện trở R có giá trị thay đổi được. Khi đặt vào
hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50Hz có giá trị hiệu dụng 200V, thay đổi giá trị R để
côngg suất tiêu thụ trên mạch đạt giá trị cực đại và lúc đó cường độ dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng
2
A
và cường độ dòng điện sớm pha hơn hiệu điện hai đầu mạch. Lúc đó hộp X chứa phần từ điện nào giá trị của nó là?
Chọn kết qủa đúng:
A. chứa tụ điện C, C =3,18μF, R = 100Ω . B. chứa tụ điện C, C =318μF, R = 100Ω .
C. chứa cuộn dậy thuần cảm L., L = 0,318H, R = 100Ω. D. chứa tụ điện C, C =31,8μF, R = 100Ω .
Câu 31/ Cho phản ứng hạt nhân: T + D

α + n. Cho biết m
T
=3,016u; m
D
= 2,0136u; m
α
= 4,0015u;
m
n
= 1,0087u; u = 931 MeV/c
2
. Khẳng định nào sau đây liên quan đến phản ứng hạt nhân trên là đúng ?
A. tỏa 11,02 MeV. B. thu 18,06MeV. C. tỏa 18,06MeV. D. thu 11,02 MeV.
Câu 32/ Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm của tia Rơnghen.

A. Xuyên qua các tấm chì dày cỡ vài cm. B. Làm Ion hóa chất khí.
C. Làm phát quang nhiều chất. D. Hủy diệt tế bào.
Câu 33/ Một mạch dao động gồm 1 tụ điện có điện dung C và cuộn cảm L. Điện trở thuần của mạch R = 0. Biết
biểu thức của cường độ dòng điện qua mạch i = 4.10
-2
sin(2.10
7
t)A. Điện tích hai đầu bản tụ là:
A. Q
0
= 2.nC B. Q
0
= 8.nC C. Q
0
= 4.mC D. Q
0
= 1nC
Câu 34/ Tính tần số của các bức xạ có bước sóng dài nhất ở dãy Banme và dãy Laiman cho h = 6,625.10
-34
J.s
A. f
1B
= 0,456.10
15
Hz và f
1L
= 2,463.10
15
Hz. B. f
1B

= 0,456.10
15
Hz và f
1L
= 2,265.10
15
Hz.
C. f
1L
= 2,85.10
15
Hz và f
1B
= 2,463.10
15
Hz . D. f
1B
= 2,463.10
15
Hz và f
1L
= 0465.10
15
Hz.
Câu 35/ Cho mạch điện xoay chiều :Cho L=
1
π
(H), C=
1000
6

F
µ
π
(F), r =10

, u
AB
=U
0
sin100
π
t(V) , được giữ
không đổi. Cho R thay đổi. Tìm R để P trên R đạt cực đại
A. R=30.

B. R=10 3Ω. C. R=20

. D. R=10 17

.
Câu 36/ Chọn câu đúng trong các câu sau :
A. Điểm cực viễn là điểm xa nhất mà khi đặt vật tại đó mắt phải điều tiết tối đa mới nhìn rõ.
B. Khi quan sát vật đặt ở điểm cực viễn, độ tụ của mắt là lớn nhất
C. Điểm cực cận là điểm gần nhất mà khi đặt vật tại đó mắt không điều tiết mà vẫn nhìn rõ được.
D. Khi quan sát vật đặt ở điểm cực cận, độ tụ của mắt là lớn nhất.
Câu 37/
Cho mạch điện như hình vẽ:
V
1


V
2
V
3

V
L
C
R

các R
V
rất lớn, (V
1
) chỉ 50V, (V
2
) chỉ 50V,
(V
3
) chỉ 100V. Góc lệch pha u(t) và i(t) là:
A. φ = 0. B. φ =
4
π
. C.
4
π
ϕ
= −
. D.
3

π
ϕ
=
.
Câu 38/ Khi chiếu ánh sáng thích hợp vào bề mặt tấm kim loại thì ánh sáng làm cho các hạt ở bề mặt tấm kim loại
đó bật ra. Các hạt đó gọi là:
A. Phôtôn. B. Nơtron.
C. Pôzitôn. D. Electron quang điện.
Luyện thi tú tài - Đại học và cao đẳng năm 2008 - Đề 04
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
GV: Lê Thanh Sơn, DĐ: 0905930406, Trường THPT Thuận An Trang 4/4
Câu 39/ Một con lắc đơn có chiều dài 30cm được treo trong một toa tàu trên trục bánh xe, chiều dài mỗi thanh ray
12,5m. Vận tốc tàu sẽ nhận giá trị nào sau đây để con lắc dao động mạnh nhất, lấy g = 9,8m/s
2

A. 40,9m/h. B. 40,9km/s. C. 11,4km/h. D. 11,4m/s.
Câu 40/ Một lượng chất phóng xạ Radon có khối lượng ban đầu là m
0
. Sau 15,2 ngày thì độ phóng xạ của nó giảm
93,75%. Chu kỳ bán rã T của Radon là :
A. 163,2 ngày. B. 3,8 ngày. C. 14,5 ngày. D. 1,56 ngày.
Câu 41/ Tính chất nào liên quan đến hạt nhân nguyên tử và phản ứng hạt nhân là không đúng?
A. Phản ứng kết hợp giữa hai hạt nhân nhẹ như Hydrô, Hêli..thành một hạt nhân nặng hơn gọi là phản ứng nhiệt
hạch.
B. Một phản ứng hạt nhân sinh ra các hạt có tổng khối lượng lớn hơn các hạt ban đầu , nghĩa là kém bền vững
hơn, là phản ứng thu năng lượng .
C. Hạt nhân có năng lượng liên kết càng nhỏ thì càng bền vững .
D. Một phản ứng hạt nhân trong đó các hạt sinh ra có tổng khối lượng bé hơn các hạt ban đầu , nghĩa là bền vững
hơn , là phản ứng toả năng lượng .
Câu 42/ Một người cận thị phải đeo kính sát mắt có độ tụ bằng -2,5 điốp thì nhìn rõ như người mắt thường( 25cm

đến vô cực). Xác định giới hạn nhìn rõ của người ấy khi không đeo kính.
A. 25cm đến vô cực. B. 20cm đến vô cực. C. 15,38cm đến 40cm. D. 10cm đến 50cm.
Câu 43/ Một mắt cận thị có điểm cực cận cách mắt 10cm, diểm cực viễn cách mắt 50cm,quan sát một vật nhỏ qua
kính lúp có độ tụ 10dp(Mắt sát kính). Hỏi độ biến thiên của độ bội giác có giá trị trong khoảng nào
A. 1,2 ≤ G ≤ 2,5. B. 1,2 ≤ G ≤ 2. C. 5 ≤ G ≤ 8,33. D. 2 ≤ G ≤ 4.
Câu 44/ Tìm kết luận sai về kính hiễn vi quang học:
A. Gọi độ dài quang học của kính hiễn vi là
1 2 1 2
'F F l f f
δ
= = − + ta luôn luôn có độ bội giác của kính hiễn vi
tính theo công thức
1 2
D
G
f f
δ
=
.
B. Kính hiển vi là một dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt làm tăng góc trong ảnh của những vật rất nhỏ.
C. Độ bội giác của kính hiễn vi lớn hơn độ bội giác của kính lúp.
D. Độ bội giác của kính hễn vi trong trưòng hợp tổng quát là G = k
1
G
2
.

Câu 45/ Nếu chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng thì ở thời điểm t, hệ thức độc lập diển tả liên hệ giữa li độ x, biên độ
A, vận tốc v và tần số góc ω của vật dao động điều hòa là:
A.

2 2 2
( . ) ( . )x A v
ω ω
= + . B.
2 2 2
( . ) ( . )A x v
ω ω
= + . C.
2 2 2
( . )A V x
ϖ
= + . D.
2 2 2
( . ) ( . )A x v
ϖ ω
= + .
Câu 46/ Một chậu đựng nước có đáy là một tấm gương phẳng. Nước có độ cao 20cm, chiết suất n = 4/3. Chiếu
vào chậu một tia sáng đơn sắc dưới góc tới i

= 45
0
. Tính khoảng cách từ điểm tia tới đi vào mặt nước đến điểm ló ra
của tia phản xạ ra khỏi mặt nước.
A. 12,5cm. B. 37,5cm. C. 18,7cm. D. 25cm.
Câu 47/ Vật sáng AB đặt vuông góc trục chính thấu kính cho ảnh trên màn cao gấp 3 lần vật .Màn cách vật
80cm.Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm. B. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = -20cm.
C. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = -15cm. D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15cm.
Câu 48/ Chiếu một bức xạ tử ngoại có bước sóng
λ

= 0,2
µ
mvào tế bào quang điện bằng Na có giới hạn quang
điện
λ
0
=0,5
µ
m. Tính vận tốc ban đầu cực đại của các electrôn quang điện. Cho m
e
=9,1.10
-31
kg, q
e
=1,6.10
-19
C,
h=6,625.10
-34
Js.
A. v
0
= 11,45.10
5
m/s. B. v
0
= 11,45.10
6
m/s. C. v
0

= 11,45.10
7
m/s. D. v
0
= 11,45.10
4
m/s.
Câu 49/ Hai vạch quang phổ có bước sóng dài nhất của dãy Laiman trong quang phổ hyđrôlà λ
1
=0,1216
µ
m và
λ
2
=0,1026
µ
m. Bước sóng của vạch đỏ có giá trị:
A. 0,6569
µ
m . B. 0,6566
µ
m. C. 0,6577
µ
m. D. 0,6568
µ
m.
Câu 50/ Một thấu kính làm bằng thuỷ tinh chiết suất n=1,5 có một mặt cầu lồi và một mặt cầu lõm mà bán kính
mặt nọ gấp 3 lần mặt kia. Tiêu cự của thấu kính khi đặt trong không khí là 15 cm thì bán kính 2 mặt thấu kính là:
A. R
1

=5 cm; R
2
= -15 cm. B. R
1
=15 cm; R
2
= -5 cm.
C. R
1
= -5 cm; R
2
=15 cm. D. R
1
= 7,5 cm; R
2
= -22,5 cm.

--------------Hết----------------

×