Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

ma tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (52.3 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HH C2-3. MÔN TOÁN 7. Thông Cấp độ Nhận biết hiểu Vận dụng Cộng Chủ đề. TNKQ. TL. TNKQ. Vận dụng Nhận biết các trường 1. Các được các hợp bằng trường hợp trường hợp nhau của bằng nhau bằng nhau hai tam của hai tam Hiểu được của hai tam giác, tam giác, hai định lý Pygiác, hai giác vuông tam giác Ta-go trong tam giác để chứng vuông; tam tính toán vuông;định minh các giác cân; nghĩa, định đoạn thẳng định lý lí tam giác bằng nhau, Pytago cân các góc bằng nhau Số câu hỏi 2 0 Số điểm 1 2. Quan hệ giữa góc và cạnh đối Nhận biết Hiểu quan diện trong định lí về hệ giữa góc tam giác, đường và cạnh đối đường vuông góc diện trong vuông góc và đường một tam và đường xiên, đường giác xiên, đường xiên và hình xiên và hình chiếu chiếu Số câu hỏi Số điểm 3. Quan hệ giữa ba cạnh của tam giác. Bất đẳng thức tam giác. 1. Số câu hỏi. Cao TL TNKQ. 1 0. TL. 0 2. 4 0. 4,5điểm (45%). 0 0,5. Nhận biết về mối quan hệ giữa ba cạnh của tam giác,hiểu hệ quả của bất đẳng thức tam giác.. 1. 1 0 0 1,5. 1 0.5. Số câu hỏi 1 Số điểm 4. Tính chất ba Biết được đường tính chất ba trung tuyến, đường ba đường trung tuyến, phân giác ba đường của tam phân giác giác của tam giác. TL. Thấp TNKQ. 2 0. 1điểm (10%). Vận dụng được bất đẳng thức tam giác. 1 0,5. 1 1,5. 0 1. 3 0. 3điểm (30%). vận dụng được các định lý về sự đồng quy của các đường trong tam giác(trung tuyến, phân giác) 1. 2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Số điểm TS câu TN TS điểm TN TS câu TL TS điểm TL. TS câu hỏi TS Điểm Tỷ lệ %. 0,5. 1. 5. 1 2,5 1 1,5. 6. 2. 4 40%. 2 20%. 0 0,5 1 1,5. 0 3. 0 1 3. 4 4 40%. 0. 12 Câu 10điểm (100%). 1,5điểm (15%) 6 câu TNghiệm 3điểm (30%) 6 câu TLuận 1 7điểm (70%).

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×