Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

Tài liệu Đồ án bê tông cốt thép pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.12 KB, 29 trang )

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 Trang 1
CHƯƠNG I
TÍNH TỐN TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN
I>Tĩnh tải
Là tải trọng bản thân sàn( tải trọng các lớp cấu tạo nên sàn) bao gồm tải
trọng tiêu chuẩn và tải trọng tính tốn.
Để tính cốt thép sàn ta lấy tải trọng tính tốn
Tổng tải trọng tiêu chuẩn :
iitc
xng

=
γ
Tổng tải trọng tính tốn :
iiitt
xnxg
γδ

=
1>Phòng bí thư, kho vật dụng, bàn ghế, cầu thang, ban cơng, hội
trường, giao thơng các phòng, phòng phục vụ, phòng kỹ thuật, phòng
họp cơ quan
2> Phòng vệ sinh
II> Hoạt tải
SVTH: Nguyễn Phan Quang GVHD: TH.S Tạ Minh Nghi
Tên lớp
Chiều
dày
δ
Trọng lượng
riêng


γ
Hệ số
vượt
tải (n)
Tải trọng tiêu
chuẩn g
tc
Tải trọng
tính tốn
Gạch lát 0.01 2200 1.1 22 24.2
Vữa lót 0.02 1800 1.2 36 43.2
Sàn
BTCT 0.1 2500 1.1 250 275
Vữa trát 0.01 2000 1.2 20 24
Đường
ống thiết
bị 1.2 50 60
TỔNG TẢI TRỌNG

378

426.4
Tên lớp
Chiều
dày
δ
Trọng lượng
riêng
γ
Hệ số

vượt
tải (n)
Tải trọng tiêu
chuẩn g
tc
Tải trọng
tính tốn
Gạch lát 0.007 2200 1.1 15.4 16.94
Vữa lót 0.02 1800 1.2 36 43.2
Sàn
BTCT 0.1 2500 1.1 250 275
Vữa trát 0.01 2000 1.2 20 24
Đường
ống thiết
bị 1.2 60
TỔNG TẢI TRỌNG

371.4

419.4
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 Trang 2
Theo bản vẽ kiến trúc của cơng trình ta biết được cơng năng của các
phòng và dựa vào TCVN Tải Trọng và Tác Động – TCVN2737-1995 ta
có được hoạt tải tiêu chuẩn p
tc
Từ đó, ta có hoạt tải tính tốn : p
tt
= p
tc
x n

Loại phòng
Tải trọng tiêu
chuẩn Hệ số vượt tải
Tải trọng tính
tốn
Phòng bí thư 200 1.2 240
Kho vật dụng bàn +
ghế 240 1.2 288
Sảnh giải lao 400 1.2 480
Ban tổ chức kiểm
tra 200 1.2 240
Phòng vệ sinh 200 1.2 240
Phòng họp cơ quan 500 1.2 600
Phòng phục vụ 200 1.2 240
Phòng kỹ thuật 200 1.2 240
Hội trường 400 1.2 480
Phòng khách 200 1.2 240
Cầu thang, ban
cơng, hành lang
giao thơng giữa các
phòng 400 1.2 480
III> Tổng tải trọng tác dụng lên sàn
Là bao gồm cả tĩnh tải và hoạt tải tác dụng lên sàn
q = g
tt
+ p
tt

Ơ sàn Tĩnh tải Hoạt tải Tổng tải trọng
Ơ1 419.4 240 659.4

Ơ2 426.4 240 666.4
Ơ 3 426.4 288 714.4
Ơ 4 426.4 480 906.4
Ơ 5 426.4 240 666.4
Ơ 6 419.4 240 659.4
Ơ 7 419.4 240 659.4
Ơ 8 426.4 600 1026.4
Ơ 9 426.4 480 906.4
Ơ 10 426.4 480 906.4
Ơ 11 426.4 480 906.4
Ơ 12 426.4 240 666.4
Ơ 13 426.4 480 906.4
Ơ 14 426.4 480 906.4
Ơ 15 426.4 240 666.4
SVTH: Nguyễn Phan Quang GVHD: TH.S Tạ Minh Nghi
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 Trang 3
Ơ 16 426.4 480 906.4
TỔNG TẢI
TRỌNG
CÁC Ơ SÀN 6801.4 5928 12729.4
CHƯƠNG II
CHỌN KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN DẦM
I>Dầm chính
1> Trục 2-3,3-4,4-5,5-6,6-7,7-8,8-9,9-10,10-11
3005.5624500
15
1
8
1
−=







−=
dc
h
Chọn h
dc
= 400mm
b
dc
=(0.3-0.5)h
dc
=(0.3-0.5)400 =120-200
Chọn b
dc
=200mm
Vậy tiết diện dầm D1(400x200)
2> Trục 1-2,11-12
SVTH: Nguyễn Phan Quang GVHD: TH.S Tạ Minh Nghi
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 Trang 4
33.1135.2121700
15
1
8
1
−=







−=
dc
h
Chọn h
dc
= 150mm
b
dc
=(0.3-0.5)h
dc
=(0.3- 0.5)150=45-75
Chọn b
dc
= 60mm
Vậy tiết diện dầm D2(150x60)
3> Trục thuộc ơ sàn số 1 có nhịp L =3400mm
67.2264253400
15
1
8
1
−=







−=
dc
h
Chọn h
dc
= 300mm
b
dc
=(0.3-0.5)h
dc
=(0.3- 0.5)300=90-150
Chọn b
dc
= 100mm
Vậy tiết diện dầm D3(300x100)
5> Trục thuộc ơ sàn số 13 có nhịp L =1450mm
67.9625.1811450
15
1
8
1
−=







−=
dc
h
Chọn h
dc
=140mm
b
dc
=(0.3-0.5)h
dc
=(0.3- 0.5)140=42-70
Chọn b
dc
=60mm
Vậy tiết diện dầm D4(140x60)
6> Trục thuộc ơ sàn số 5 có nhịp L =2200mm
67.1462752200
15
1
8
1
−=







−=
dc
h
Chọn h
dc
=200mm
b
dc
=(0.3-0.5)h
dc
=(0.3- 0.5)200=60-100
Chọn b
dc
=80mm
Vậy tiết diện dầm D5(200x80)
7> Trục thuộc ơ sàn 6
33.1535.2872300
15
1
8
1
−=






−=
dc

h
Chọn h
dc
=200mm
b
dc
=(0.3-0.5)h
dc
=(0.3- 0.5)200=60-100
Chọn b
dc
=80mm
Vậy tiết diện dầm D6(200x80)
8> Trục thuộc ơ sàn số 12 có nhịp L =3050mm
33.20325.3813050
15
1
8
1
−=






−=
dc
h
Chọn h

dc
=300mm
b
dc
=(0.3-0.5)h
dc
=(0.3- 0.5)300=90-150
Chọn b
dc
=100mm
Vậy tiết diện dầm D7(300x100)
9> Trục thuộc ơ sàn 14 có nhịp L =2900mm
SVTH: Nguyễn Phan Quang GVHD: TH.S Tạ Minh Nghi
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 Trang 5
33.1935.3622900
15
1
8
1
−=






−=
dc
h
Chọn h

dc
=300mm
b
dc
=(0.3-0.5)h
dc
=(0.3- 0.5)300=90-150
Chọn b
dc
=100mm
Vậy tiết diện dầm D8(300x100)
II> Dầm phụ
1> Trục A-B,C-D,
3005006000
20
1
12
1
−=






−=
dp
h
Chọn h
dp

= 400mm
b
dp
= (0.3-0.5)h
dp
= (0.3-0.5)400=120-200
Chọn b
dp
= 150mm
Vậy tiết diện dầm D9(400x150)
2>Trục B-C
115667.1912300
20
1
12
1
−=






−=
dp
h
Chọn h
dp
= 150mm
b

dp
=(0.3-0.5)h
dp
=(0.3-0.5)150 =45-75
Chọn b
dp
= 50mm
Vậy tiết diện dầm D10(150x50)
4> Trục thuộc ơ sàn số 12 có nhịp L=3000mm
1502503000
20
1
12
1
−=






−=
dp
h
Chọn h
dp
= 200mm
b
dp
=(0.3-0.5)h

dp
=(0.3-0.5)200 =60-100
Chọn b
dp
= 100mm
Vậy tiết diện dầm D11(200x100)
5> Trục thuộc ơ sàn 14,15 có nhịp L =1400mm
65333.1081400
20
1
12
1
−=






−=
dp
h
Chọn h
dp
= 100mm
b
dp
=(0.3-0.5)h
dp
=(0.3-0.5)100 =30-50

Chọn b
dp
= 40mm
Vậy tiết diện dầm D12(100x40)
SVTH: Nguyễn Phan Quang GVHD: TH.S Tạ Minh Nghi
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 Trang 6
SVTH: Nguyễn Phan Quang GVHD: TH.S Tạ Minh Nghi
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 Trang 7
CHƯƠNG III
TÍNH TỐN TIẾT DIỆN CỘT
I>Trục 1D,1A ,12D,12A
Tổng tải trọng tác dụng lên ơ sàn
q=1.2 t/m
2
=1200kg/m
2

Diện tích ơ sàn : F = 6/2x1.7/2=2.55m
2
Diện truyền tải : Fxn = 2.55x6=15.3 m
2
Tải trọng tác dụng lên cột : N =nxFxq = 6x2.55x1200=18360kg
Tiết diện cột :

2
8.2444.224)2.11.1(
90
18360
2.1 cmxx
R

N
A
b
c
−=−==

Chọn A
s
c
= 225cm
2
có tiết diện C
1
(15x15)
III>Trục 4D,5D,6D,7D,8D,9D,4A,5A,8A,10A,9A,8A,5A,3A,10D,3D
Tổng tải trọng trên 1m
2
ơ sàn
q =1.2t/m
2
= 12400kg/m
2
Diện tích ơ sàn : F = 4.5x(6/2)=13.5m
2
Diện truyền tải : Fxn = 13.5x6=81m
2
Tải trọng tác dụng lên cột : N =nxFxq = 6x13.5x1200 =97200 daN
Tiết diện cột :

2

12961188)2.11.1(
90
97200
2.1 cmxx
R
N
A
b
c
−=−==

Chọn A
s
c
= 1296cm
2
có tiết diện C
2
(36x36)
IV> Trục 1C,12C,1B,12B
Tổng tải trọng trên 1m
2
ơ sàn
q =1.2t/m
2
= 1200kg/m
2
Diện tích ơ sàn : F = 1.7x((6/2)+(2.3/2))=7.055m
2
Diện truyền tải : Fxn = 7.055x6=42.33m

2
Tải trọng tác dụng lên cột : N =nxFxq = 6x7.055x1200 =50796 daN
Tiết diện cột :

2
28.67784.620)2.11.1(
90
50796
2.1 cmxx
R
N
A
b
c
−=−==

Chọn A
s
c
= 625cm
2
có tiết diện C
3
(25x25)
V>Trục 2B,11B
Tổng tải trọng trên 1m
2
ơ sàn
q =1.2t/m
2

= 1200kg/m
2
Diện tích ơ sàn : F = ((1.7/2)+(4.5/2))x((6/2)+(2.3/2))=12.865m
2
Diện truyền tải : Fxn = 12.865x6=77.19m
2
Tải trọng tác dụng lên cột : N =nxFxq = 6x12.865x1200 =92628kg
Tiết diện cột :

2
04.123512.1132)2.11.1(
90
92628
2.1 cmxx
R
N
A
b
c
−=−==

Chọn A
s
c
= 1225cm
2
có tiết diện C
4
(35x35)
SVTH: Nguyễn Phan Quang GVHD: TH.S Tạ Minh Nghi

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 Trang 8
VI> Trục 3C,4C,5C,6C,7C,8C,9C,10C,10B,9B,8B,7B,6B,5B,4B,3B
Tổng tải trọng trên 1m
2
ơ sàn
q =1.2t/m
2
= 1200kg/m
2
Diện tích ơ sàn : F = 4.5x((6/2)+(2.3/2))=18.675m
2
Diện truyền tải : Fxn = 18.675x6=112.05m
2
Tải trọng tác dụng lên cột : N =nxFxq = 6x18.675x1200 =134460kg
Tiết diện cột :

2
8.17924.1643)2.11.1(
90
134460
2.1 cmxx
R
N
A
b
c
−=−==

Chọn A
s

c
= 1764cm
2
có tiết diện C
5
(42x42)
VII> Trục 2A,11A
Tổng tải trọng trên 1m
2
ơ sàn
q =1.2t/m
2
= 1200kg/m
2
Diện tích ơ sàn : F = ((1.7/2)+(4.5/2))x(6/2)=9.3m
2
Diện truyền tải : Fxn = 9.3x6=55.8m
2
Tải trọng tác dụng lên cột : N =nxFxq = 6x9.3x1200 =66960kg
Tiết diện cột :

2
8.8924.818)2.11.1(
90
66960
2.1 cmxx
R
N
A
b

c
−=−==

Chọn A
s
c
= 841cm
2
có tiết diện C
6
(29x29)
CHƯƠNG IV
TÍNH TỐN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC SÀN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP
A-Vật liệu
Bê tơng mác M200(B15) cấp độ bền R
b
= 90kg/cm
2
Cốt thép AI có cường độ tính tốn : R
s
= 2300kg/cm
2
B-Tính tốn các ơ sàn
I> Ơ số 1 ( 6000x3400)
1> Chọn kích thước sơ bộ
SVTH: Nguyễn Phan Quang GVHD: TH.S Tạ Minh Nghi
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 Trang 9
276.1
3400
6000

1
2
<==
L
L
 Ơ bản số 2 thuộc loại bản kê 4 cạnh
mmLh
s
5.75853400
45
1
40
1
45
1
40
1
1
−=






−=







−=
Chọn h
s
= 80mm
2> Xác định liên kết và loại ơ bản
375.3
80
300
>==
s
dc
h
h
 Liên kết ngàm
35
80
400
>==
s
dp
h
h
=> Liên kết ngàm
Vậy ơ sàn số 1 thuộc loại ơ bản số 9
Từ :
8.1~76.1
3400
6000

1
2
==
L
L
m
91
=0.0195
m
92
=0.0060
k
91
=0.0423
k
92
=0.0131
3> Tính tốn tải trọng và bố trí cốt thép lên sàn
Tải trọng lên sàn : q = g
tt
+ p
tt
=419.4+240=659.4 daN/m
2
a>Tại nhịp L
1
=3400m
Momen tại nhịp L
1
M

I
=qxL
1
xL
2
xm
91
=659.4x3.4x6x0.0195 =262.30932 daNm/m
Do h
s
=80mm nên a
0
=15mm
Chiều cao có ích : h
0
= h-a
0
=80-15 =65mm=6.5cm
Cắt ơ sàn có bề rộng b=1m để tính
0689.0
5.610090
1030932.262
2
2
2
0
===
xx
x
xbxhR

M
b
I
m
α
0714.00689.0211211 =−−=−−= xx
m
αξ
2
0
816.1
2300
5.6100900714.0
cm
xxx
R
xbxhxR
A
s
b
s
===
ξ
Vậy chọn
φ
6 a150 có (A
s
chọn
=1.89cm
2

)
b>Tại nhịp L
2
= 6000mm
Momen tại nhịp L
2
M
II
=qxL
1
xL
2
xm
91
=659.4x3.4x6x0.006 =80.71056 daNm/m
Do h
s
=80mm nên a
0
=15mm
Chiều cao có ích : h
0
= h-a
0
=80-15 =65mm=6.5cm
Cắt ơ sàn có bề rộng b=1m để tính
SVTH: Nguyễn Phan Quang GVHD: TH.S Tạ Minh Nghi
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 Trang 10
0212.0
5.610090

1071056.80
2
2
2
0
===
xx
x
xbxhR
M
b
II
m
α
0214.00212.0211211 =−−=−−= xx
m
αξ
2
0
544.0
2300
5.6100900214.0
cm
xxx
R
xbxhxR
A
s
b
s

===
ξ
Vậy chọn
φ
6 a200 (A
s
chọn
=1.41cm
2
)
c> Tại gối L
1
=3400mm
Momen tại gối L
1
M
1
=qxL
1
xL
2
xk
91
=659.4x3.4x6x0.0423 =569.0094 daNm/m
Do h
s
=80mm nên a
0
=15mm
Chiều cao có ích : h

0
= h-a
0
=80-15 =65mm=6.5cm
Cắt ơ sàn có bề rộng b=1m để tính
149.0
5.610090
100094.569
2
2
2
0
1
===
xx
x
xbxhR
M
b
m
α
1621.0149.0211211 =−−=−−= xx
m
αξ
2
0
122.4
2300
5.6100901621.0
cm

xxx
R
xbxhxR
A
s
b
s
===
ξ
Vậy chọn
φ
10 a190 (A
s
chọn
=4.13cm
2
)
d> Tại gối L
2
=6000mm
Momen tại gối L
2
M
2
=qxL
1
xL
2
xk
92

=659.4x3.4x6x0.0131 =176.218056 daNm/m
Do h
s
=80mm nên a
0
=15mm
Chiều cao có ích : h
0
= h-a
0
=80-15 =65mm=6.5cm
Cắt ơ sàn có bề rộng b=1m để tính
04634.0
5.610090
10218056.176
2
2
2
0
2
===
xx
x
xbxhR
M
b
m
α
0474.004634.0211211 =−−=−−= xx
m

αξ
2
0
2056.1
2300
5.6100900474.0
cm
xxx
R
xbxhxR
A
s
b
s
===
ξ
Vậy chọn
φ
6 a200 (A
s
chọn
=1.41cm
2
)
II>Ơ số 2
1>Chọn kích thước sơ bộ
23.1
4500
6000
1

2
<==
L
L
 Ơ bản số 2 thuộc loại bản kê 4 cạnh
mmLh
s
1005.1124500
45
1
40
1
45
1
40
1
1
−=






−=







−=
Chọn h
s
= 100mm
2>Xác định liên kết và loại ơ bản
SVTH: Nguyễn Phan Quang GVHD: TH.S Tạ Minh Nghi
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 Trang 11
34
100
400
>==
s
dc
h
h
 Liên kết ngàm
34
100
400
>==
s
dp
h
h
= Liên kết ngàm
Vậy ơ sàn số 2 thuộc loại ơ bản số 9
Từ :
3.1
4500

6000
1
2
==
L
L
m
91
=0.0208
m
92
=0.0123
k
91
=0.0475
k
92
=0.0281
4> Tính tốn tải trọng và bố trí cốt thép lên sàn
Tải trọng lên sàn : q = g
tt
+ p
tt
=426.4+240=666.4 daN/m
2
a>Tại nhịp L
1
=4500m
Momen tại nhịp L
1

M
I
=qxL
1
xL
2
xm
91
=666.4x4.5x6x0.0208 =374.25024 daNm/m
Do h
s
=100mm nên a
0
=15mm
Chiều cao có ích : h
0
= h-a
0
=100-15 =85mm=8.5cm
Cắt ơ sàn có bề rộng b=1m để tính
057.0
5.810090
1025024.374
2
2
2
0
===
xx
x

xbxhR
M
b
I
m
α
058.0057.0211211 =−−=−−= xx
m
αξ
2
0
929.1
2300
5.810090058.0
cm
xxx
R
xbxhxR
A
s
b
s
===
ξ
Vậy chọn
φ
6 a140 có (A
s
chọn
=2.02cm

2
)
b>Tại nhịp L
2
= 6000mm
Momen tại nhịp L
2
M
I
=qxL
1
xL
2
xm
92
=666.4x4.5x6x0.0123 =221.31144 daNm/m
Do h
s
=100mm nên a
0
=15mm
Chiều cao có ích : h
0
= h-a
0
=100-15 =85mm=8.5cm
Cắt ơ sàn có bề rộng b=1m để tính
034.0
5.810090
1031144.221

2
2
2
0
===
xx
x
xbxhR
M
b
I
m
α
0345.0034.0211211 =−−=−−= xx
m
αξ
2
0
1475.1
2300
5.8100900345.0
cm
xxx
R
xbxhxR
A
s
b
s
===

ξ
Vậy chọn
φ
6 a200 (A
s
chọn
=1.41cm
2
)
c> Tại gối L
1
=4500mm
Momen tại gối L
1
SVTH: Nguyễn Phan Quang GVHD: TH.S Tạ Minh Nghi
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 Trang 12
M
1
=qxL
1
xL
2
xk
91
=666.4x4.5x6x0.0475 =854.658 daNm/m
Do h
s
=100mm nên a
0
=15mm

Chiều cao có ích : h
0
= h-a
0
=100-15 =85mm=8.5cm
Cắt ơ sàn có bề rộng b=1m để tính
131.0
5.810090
10658.854
2
2
2
0
1
===
xx
x
xbxhR
M
b
m
α
1409.0131.0211211 =−−=−−= xx
m
αξ
2
0
6864.4
2300
5.8100901409.0

cm
xxx
R
xbxhxR
A
s
b
s
===
ξ
Vậy chọn
φ
6/8 a80 (A
s
chọn
=4.90cm
2
)
d> Tại gối L
2
=6000mm
Momen tại gối L
2
M
2
=qxL
1
xL
2
xk

92
=666.4x4.5x6x0.0281 =505.59768 daNm/m
Do h
s
=100mm nên a
0
=15mm
Chiều cao có ích : h
0
= h-a
0
=100-15 =85mm=8.5cm
Cắt ơ sàn có bề rộng b=1m để tính
077.0
5.810090
1059768.505
2
2
2
0
2
===
xx
x
xbxhR
M
b
m
α
0802.0077.0211211 =−−=−−= xx

m
αξ
2
0
667.2
2300
5.8100900802.0
cm
xxx
R
xbxhxR
A
s
b
s
===
ξ
Vậy chọn
φ
6 a100 (A
s
chọn
=2.83cm
2
)
III> Ơ số 3
1>Chọn kích thước sơ bộ
23.1
4500
6000

1
2
<==
L
L
 Ơ bản số 3 thuộc loại bản kê 4 cạnh
mmLh
s
1005.1124500
45
1
40
1
45
1
40
1
1
−=






−=







−=
Chọn h
s
= 100mm
2>Xác định liên kết và loại ơ bản
34
100
400
>==
s
dc
h
h
 Liên kết ngàm
34
100
400
>==
s
dp
h
h
=> Liên kết ngàm
Vậy ơ sàn số 3 thuộc loại ơ bản số 9
Từ :
3.1
4500
6000

1
2
==
L
L
SVTH: Nguyễn Phan Quang GVHD: TH.S Tạ Minh Nghi

×