Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.62 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TIỂU HỌC BẠCH ĐẰNG ĐỀ KTTX THÁNG 10 NĂM HỌC 2012 - 2013 Môn : ĐỌC HIỂU ÑIEÅM. Hoï vaø teân hoïc sinh :……………………………………………………………………………………… Lớp : ………………………………………………………………………………………………………………….. BUOÅI SAÙNG MUØA HEØ TRONG THUNG LUÕNG. Rừng núi còn chìm đắm trong màn đêm. Trong bầu không khí đầy hơi ẩm và lành lạnh , mọi người đang ngon giấc trong những chiếc chăn đơn. Bỗng một con gà trống vỗ cánh phành phạch và cất tiếng gáy lanh lảnh ở đầu bản. Tiếp đó, rải rác khắp thung lũng, tiếng gà gáy râm ran. Mấy con gà rừng trên núi cũng thức dậy gáy te te. Trên mấy cây cao cạnh nhà, ve đua nhau kêu ra rả. Ngoài suối tiếng chim cuốc vọng vào đều đều ....Bản làng đã thức giấc. Đó đây, ánh lửa bập bùng trên các bếp. Ngoài bờ ruộng đã có bước chân người đi, tiếng nói chuyện rì rầm, tiếng gọi nhau í ới . ( Hoàng Hữu Bội ) 1. Đoạn văn miêu tả cảnh vào thời điểm nào trong ngày ? A . Chieàu toái. B . Trời chưa sáng rõ. C . Trời sáng rõ. D. Buoåi tröa. 2. Đoạn văn miêu tả cảnh ở đâu ? A . Mieàn nuùi. B . Đồng bằng. C . Trung du. D. Vuøng bieån. 3. Trong câu " Ngoài suối tiếng chim cuốc vọng vào đều đều ." Chủ ngữ trong câu là : A . Ngoài suối. B . Tieáng chim cuoác. C . Chim cuoác. D . Ngoài suối tiếng chim cuốc. 4. Trong đoạn văn sau : " Mấy con gà rừng trên núi cũng thức dậy gáy te te . Trên mấy cây cao cạnh nhà , ve đua nhau kêu ra rả . Ngoài suối tiếng chim cuốc vọng vào đều đều ....Bản làng đẫ thức giấc . Đó đây , ánh lửa bập bùng trên các bếp . Ngoài bờ ruộng đã có bước chân người đi , tiếng nói chuyện rì rầm , tiếng gọi nhau í ới ." Có : A . 4 từ láy. B . 5 từ láy. C . 6 từ láy. D. 7 từ láy. 5. Câu "Bỗng một con gà trống vỗ cánh phành phạch và cất tiếng gáy lanh lảnh ở đầu bản." Thuộc loại caâu naøo ? A . Caâu keå Ai laøm gì ?. B . Caâu keå Ai laø gì ?. C. Caâu keå Ai theá naøo ?. 6. Điền vào từng chỗ trống các từ tả âm thanh vang lên trong thung lũng khi trời chưa sáng hẳn . a. Tieáng gaø troáng voã caùnh : ..........................................................................................
<span class='text_page_counter'>(2)</span> b. Tieáng gaø gaùy :......................................................................................................... c. Tieáng ve keâu : ........................................................................................................ d. Tieáng chim cuoác : .................................................................................................. e. Tiếng người nói chuyện , nói chuyện : .................................................................. II. LUYỆN TỪ VAØ CÂU Câu 1 : Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau : M : Thaät thaø - doái traù + Gioûi giang - .................................... + Vui veû - .............................................. + Hieàn laønh - ........................................ + Chaêm chæ - ........................................ + Nhoû beù - ............................................ + Thoâng minh - ..................................... + Thuận lợi - .......................................... + Đoàn kết - .......................................... Câu 2 : Đặt câu với một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 2 : ............................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................... Câu 3 : Từ đánh trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc ? ( Khoanh vào ý đúng ) A . Mẹ chẳng đánh em Hoa bao giờ vì em rất ngoan . B . Bạn Hùng có tài đánh trống . C . Quân địch bị các chiến sĩ ta đánh lạc hướng . D . Bố cho chú bế đánh giầy một chiếc áo len . Câu 4 : Đặt câu để phân biệt nghĩa của từ nhỏ . + Nhỏ ( có nghĩa : âm thanh nghe không rõ so với bình thường ) ......................................................................................................................................... + Nhỏ ( có nghĩa người còn ít tuổi chưa trưởng thành ) ..........................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRƯỜNG TIỂU HỌC BẠCH ĐẰNG ĐỀ KTTX THÁNG 10 NĂM HỌC 2012 - 2013 Moân : LUYỆN TỪ VÀ CÂU ÑIEÅM. Hoï vaø teân hoïc sinh :……………………………………………………………………………………… Lớp : …………………………………………………………………………………………………………………... I. Phaàn traéc nghieäm : ( 4ñieåm) Đánh x vào ý chọn đúng 1. Những từ sáng trưng , sáng quắc, sáng rực là từ: ( 1đ) Từ đồng âm Từ đồng nghĩa 2. Thành ngữ nào sau đây đồng nghĩa với từ quê hương? ( 1đ) Quê cha đất tổ Nôi choân nhau caét roán. Từ nhiều nghĩa. Muôn người như một. 3. Câu tục ngữ Áo rách khéo vá hơn lành vụng may có mấy cặp từ trái nghĩa? (1đ) moät hai ba 4. Những từ xách, đeo, khiêng, kẹp, vác là những từ có quan hệ như thế nào? (1đ) Từ đồng nghĩa Từ gần nghĩa Từ trái nghĩa 5. Từ cõng nào trong bài thơ sau được dùng với nghĩa gốc ? (1đ) Con phaø thì coõng (1) oâ toâ Chú bộ đội cõng (2) ba lô lên phà. Bố cõng (3) con kịp tới nhà, Nhỡ sông không cõng (4) con phà thì sao ? Coõng (1) Coõng (2) Coõõng (3) Coõng (4) 6. Câu tục ngữ, thành ngữ nào không có từ chỉ các sự vật trong thiên nhiên ? a. Nước chảy đá mòn b. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng c. Aên quả nhớ kẻ trồng cây d. Leân thaùc xuoáng gheành 7. Câu ca dao “Nắng tốt dưa mưa tốt lúa” có các từ chỉ thiên nhiên. a.naéng, möa b.naéng, möa, döa, luùa c.möa, luùa d. naéng, döa 8. Từ trái nghĩa với từ “hạnh phúc”: a.Baát haïnh b. Cơ cực. c. Khoán khoå. d. Cả a, b, c đều đúng..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> II. Phần tự luận : (6 điểm) 1. Gaïch chaân từ ngữ naøo chứa từ coù nghóa chuyeån trong moãi doøng sau: (1 ñieåm) a) Cái lưỡi, lưỡi liềm, đau lưỡi, thè lưỡi. b) Mũi dao, mũi dọc dừa, ngạt mũi, thính mũi. 2. Đặt câu theo nghĩa chuyển và nghĩa gốc với các cặp từ sau: (2 điểm) + Ngoït ( Vị ngọt của đường, mật ): ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… +Ngọt ( Lời nói hoặc âm thanh dễ nghe ): ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 3. Tìm chủ ngữ và vị ngữ trong câu sau điền vào chỗ trống. (1 ñieåm) Ngoài đồng, những con trâu béo khỏe đầm mình dưới mương. a. Chủ ngữ: …………………………………………………………………………………………………… b. Vị ngữ: …………………………………..………………………………………………………………… 4. Tìm 3 từ ngữ : (1 ñieåm) a. Tả âm thanh:…………………………………………………….…………………………………………… b. Tả hình ảnh: ………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(5)</span> ÑIEÅM. TRƯỜNG TIỂU HỌC BẠCH ĐẰNG ĐỀ KTTX THÁNG 10 NĂM HỌC 2012 - 2013 Moân : TOÁN – LẦN 1 Hoï vaø teân hoïc sinh :……………………………………………………………………………………… Lớp : …………………………………………………………………………………………………………………... I. Phần trắc nghiệm : Khoanh vào kết quả đúng ( 4đ ) 1/ Chữ số 6 trong phần thập phân của số : 324, 561 có giá trị là : 6 6 6 A. 10 B. 100 C. 1000. D. 60. 2/ Soá thaäp phaân goàm coù : Baûy chuïc , hai ñôn vò vaø naêm phaàn traêm vieát laø : A. 702,50 B. 72,05 C. 720,5. D. 27,05. 201 3/ Viết 100 dưới dạng số thập phân ta được : A. 2,01 B. 20,1 4/ Số lớn nhất trong các số : A. 0,9. C. 2,10. 0,187 ; 0,169 ; 0,21 ; 0,9 laø : B. 0,187 C. 0,169. 5/ Số thích hợp vào chỗ chấm trong 7dm24cm2 = ....... cm2 là : A. 74 B. 704 C. 740 6/ 12 dm2 9cm2 được viết ra hỗn số là : 9 9 A. 12 10 dm2 B. 12 100 dm2. 9 C . 12 109 dm2. D. 0,201. D. 0,21. D. 7400. 9 D. 12 1000 dm2. 7/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào : Khi viết số thập phân 0,900 dưới dạng số thập phân,ba bạn Hà, Việt và Nam có kết quả như sau: 900 A. Keát quaû cuûa Haø: 0,900 = 1000 90 B. Keát quaû cuûa Vieät: 0,900 = 100 9 100 C. Keát quaû cuûa Nam: 0,900 = 8/. Điền kết quả đúng vào chỗ chấm: Một người đi bộ trong 5 phút đi được 350m. Vậy trong 1 giờ người đó đi được quãng đường là: ……………………….
<span class='text_page_counter'>(6)</span> I. Phần tự luận: ( 6 đ ) 1/ Điền dấu : > ; < ; = thích hợp vào ô trống. (2 đ ) 23m 4dm …………… 203 dm. 5 taï 4 kg ………….. 540 kg. 5m2 8dm2 …......…. 58dm2. 910ha ….......... 91km2 4 8 2 8cm ….........… 100 cm2. 7dm2 5cm2 …........... 710cm2 3/ a).Tính baèng caùch thuaän tieän nhaát :(1 ñ). 27 x15 x 21 5 x7 x9 =..................................................................................................................................... 4/ Người ta dùng các viên gạch bông hình vuông cạnh 16 dm2 để lát nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 3 8 m, chiều rộng bằng 4 chiều dài; giá tiền mỗi viên gạch là 24.000 đồng. Hỏi lát cả nền nhà thì hết bao nhieâu tieàn mua gaïch ? ( 2 ñ ).. Baøi laøm ....................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... 5. Tìm một số, biết rằng đem số đó chia cho 12 thì được thương là 45 và số dư là số dư lớn nhất. (1 điểm) ....................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(7)</span> ÑIEÅM. TRƯỜNG TIỂU HỌC BẠCH ĐẰNG ĐỀ KTTX THÁNG 10 NĂM HỌC 2012 - 2013 Moân : TOÁN – LẦN 2 Hoï vaø teân hoïc sinh :……………………………………………………………………………………… Lớp : …………………………………………………………………………………………………………………... Bài 1: Số thập phân gồm có hai trăm, hai đơn vị, ba phần mười, ba phần nghìn dược viết là: (0,5 điểm) A. 22,33 B. 202,33 C. 202,303 D. 22,303 Baøi 2: 7m245cm2=……………cm2 (0,5 điểm) A. 745 B. 74500. C. 7045. D. 70045. Bài 3: số thập phân gồm bốn trăm, bốn đơn vị, hai phần mười và chín phần nghìn được viết là (0,5 điểm) A. 44,209 B. 404,209 C. 404,0029 D. 404,29 Bài 4: Chọn câu trả lời đúng (2,5 điểm) A,Tính: 40,7 + 5,86. a.45,87 b.46,56 B, Tìm x : x – 5,68 = 25,23 a. x = 30,98 b.x = 19,91. c. 43,86. c. x = 29,91. d. 40,76. d. 30,91. C, Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng của phép tinh: 572,84 + 85,7 a. 581,41 b. 658,54 c. 1429,84 d. 557,54.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> D, 28,7 + 79,56 = ? a.107,26. b.8243. c.10,826. d.108,26. E, 12,74 = 10 + 2, a.70. + 0,04. b.7. c.0,7. d.0,07. Bài 5: Tổng của 3 số là 123,8 . Hai số đầu là 23,5 và 24,8. Tìm số thứ ba. (1 điểm) a. 100,3 b. 75,5 c. 755 d. 99 Bài 6: Viết số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn (1 điểm) 3,496; 3,694; 3,946; 3,469;3,964. Vieát : ..................;................. ;................... ;.................... ;................... Bài 7: Dựa vào hình vẽ hãy tính diệntích hình chữ nhật ABCD ( 3 điểm) A. B 12m. M C. 120 m2. N. 5m. D. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................. ................................................................................. ÑIEÅM. TRƯỜNG TIỂU HỌC BẠCH ĐẰNG ĐỀ KTTX THÁNG 10 NĂM HỌC 2012 - 2013 Môn : LỊCH SỬ – ĐỊA LÍ Hoï vaø teân hoïc sinh :……………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Lớp : …………………………………………………………………………………………………………………... Lịch sử: 1. Vào đầu thế kỉ XX, trong xã hội Việt Nam xuất hiện thêm những tầng lớp, giai cấp mới: (1 đ) a) Tri thức, viên chức, nông dân, nhà buôn b) Viên chức, tư sản, trí thức, địa chủ c) Công nhân, tiểu tư sản, nông dân, nhà buôn d) Công nhân, chủ xưởng, nhà buôn, viên chức, tri thức… 2. Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước vào ngày: (1 đ) a) 5-6-1911 b) 6-5-1911. c). 15-6-1911. 3. Ngày 19-8 hằng năm là ngày kỉ niệm: (1 đ) a) Nam Bộ kháng chiến b) Cách mạng tháng Tám thành công c) Quốc khánh nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 4. Nối ý ở cột A với ý ở cột B để tạo thành câu hoàn chỉnh: (1 đ) A B Sáng ngày 19-8-1945, nhân dân nội, Xuống đường biểu dương lực lượng ngoại thành và các tỉnh lân cận Cuộc mít tinh đã biến thành Giành chính quyền ở Hà Nội toàn thắng Họ mang trong tay vũ khí thô sơ Tiến về quảng trường nhà hát lớn thành phố Chiều ngày 19-8-1945, cuộc khởi nghĩa Cuộc biểu tình vũ trang cướp chính quyền 5. Việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam có ý nghĩa lịch sử gì? ………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………. I.. Địa lí:. 6.Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống (2 điểm).
<span class='text_page_counter'>(10)</span> a.Trên phần đất liền nước ta,. 3 diện tích là đồi núi, 4. 1 4. diện tích là đồng bằng. c.Ở nước ta, dân số phân bố đều ở các vùng miền. b.Nước ta có 54 dân tộc, trong đó dân tộc Kinh có số dân đông nhất d.Dân số nước ta tăng không đáng kể trong những năm qua. 7. Theo em, dân số tăng nhanh đã gâynên những tác hại gì ?(3 điểm) ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(11)</span> ÑIEÅM. TRƯỜNG TIỂU HỌC BẠCH ĐẰNG ĐỀ KTTX THÁNG 10 NĂM HỌC 2012 - 2013 Moân : KHOA HOÏC Hoï vaø teân hoïc sinh :……………………………………………………………………………………… Lớp : …………………………………………………………………………………………………………………... 1. HIV không lây qua đường: (1 đ) a.Tiếp xúc thông thường b.Đường mẹ sang con 2.Beänh khoâng laây do muoãi truyeàn laø: (1 ñ) a. Sốt rét c. Viêm gan A. c.Đường máu d.Đường tình dục. b. Sốt xuất huyết d.Viêm não. 3. 3..Viết N trước việc nên làm và K trước việc không nên làm: (1 đ). Để phòng tránh xâm hại, trẻ em cần: a.Không đi nhờ xe người lạ b.Để người lạ vào nhà c.Nhận quà hoặc sự giúp đỡ của người khác mà không rõ lí do d.Đi một mình ở nơi vắng vẻ tối tăm 4.Khi sử dụng thuốc kháng sinh chúng ta không nên: (1 đ). a. Tuân theo sự chỉ dẫn của bác sĩ b. Biết chính xác cách dùng và dùng cho loại bệnh nhiễm khuẩn nào c. Nếu đang dùng thuốc kháng sinh mà có hiện tượng dị ứng thì phải dừng lại ngay d. Nếu đang dùng thuốc kháng sinh mà có hiện tượng dị ứng thì vẫn tiếp tục dùng cho hết liều. 5.Để phòng bệnh viêm gan A cần: (1 đ). e. AÊn chín f. Uống nước đã đun sôi g. Rửa sạch tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh h. Thực hiện tất cả các việc trên. 6.Đúng ghi Đ, sai ghi S: Chỉ dùng thuốc khi (2 đ) Thật sự cần thiết Thấy người khác dùng có tác dụng.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Biết chắc cách dùng và liều lượng dùng Biết nơi sản xuất, hạn sử dụng, tác dụng phụ của thuốc. 7.Soát huyeát laø beänh truyeàn nhieãm do: (1 ñ) a. Một loại vi rút gây ra. b. Một loại chuột gây ra. c.Một loại bọ chét gây ra. d.Một loại ruồi gây ra. e. Một loại vi khuẩn gây ra.. 8. Caùch phoøng traùnh HIV/AIDS. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………….........
<span class='text_page_counter'>(13)</span>
<span class='text_page_counter'>(14)</span>
<span class='text_page_counter'>(15)</span>
<span class='text_page_counter'>(16)</span>