Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.18 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ và tên: …………….…….....…. Lớp 8/.... §iÓm:. KIỂM TRA MỘT TIẾT MÔN: TOÁN 8. TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG. Nhận xét của GV: …………………………………………... ĐỀ: Phần I. TRẮC NGHIỆM (4đ): Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. 2 Câu 1: Điều kiện để giá trị phân thức x 1 được xác định là: A. x 1 B. x = 1 C. x 0 1 x Câu 2: Phân thức bằng với phân thức y x là: x 1 A. y x. 1 x B. x y. D. x = 0. x 1 C. x y. 3x Câu 3: Phân thức đối của phân thức x y là: 3x x y A. x y B. 3 x. C.. . y x D. 1 x. 3x xy. 3x D. x y. 2. Câu 4: Phân thức nghịch đảo của phân thức 3y2 A. 2 x. B.. . . 3y 2 x là:. 2x2 3y. 2x 2 C. 3 y. 5 x 10 2 x 4 . Câu 5: Thực hiện phép tính: 4 x 8 x 2 ta được kết quả là: 5 5 5 A. 2 B. 4 C. 4. D.. . 2x 3y2. 5 D. 2. 5 6 ; 2 Câu 6 : Mẫu thức chung của 2 phân thức 3x 6 x 4 là: A. x2 – 4. B. 3(x2 – 4). Câu 7 : Cho đẳng thức: A. x + 5 Câu 8 : Phân thức. C. 3(x – 2)(x + 2) D. (x – 2)(x + 2). .. . .. x = . Đa thức phải điền vào chỗ trống là: 2 x −5 x −25. 3 x −6 x −2. B. x2 – 5. 6 x2 y2 8 xy 5 =. D. x2 – 5x. C. 3(x- 2). D. 3x. được rút gọn là :. A. 6 B. 3 Phần II. TỰ LUẬN (6đ): Câu 1 : (2,0 điểm). Rút gọn phân thức: a). C. x2 + 5x. b). x 2 xy 5 xy 5 y 2 =.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 2: (2,0 điểm). Thực hiện các phép tính: 2x x2 a) 3x 2 3x 2 =. c). 4 x 12 2 x 6 : 2 x 4 x 4. x 9 3 2 2 b) x 9 x 3x =. =. 1 1 x2 4 x 2 Câu 3: (2 điểm) Cho M = x 2 x 2 x 4. a) Tìm điều kiện của x để giá trị phân thức M được xác định. (0,5 điểm). b) Rút gọn phân thức M. (0,5 điểm). c) Tìm giá trị của phân thức M với x = -2. (0,5 điểm). d) Tìm các giá trị nguyên của x để phân thức M nhận giá trị nguyên. (0,5 điểm).
<span class='text_page_counter'>(3)</span>
<span class='text_page_counter'>(4)</span>