Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Tài liệu Trắc nghiệm sinh ĐH_Phân ban pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (301.8 KB, 21 trang )

Trắc nghiệm sinh Đại học_Phân ban
1
Điểm : 1
Điền thuật ngữ cho phù hợp vào câu sau đây:
"Loài mới không xuất hiện với một … (I)... mà thường là có sự tích luỹ
một…(II)..., loài mới không xuất hiện với … (III)... duy nhất mà phải là … (IV)...
hay...(V)... tồn tại và phát triển như là một khâu trong hệ sinh thái, đứng vững qua
thời gian dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên".
a. tổ hợp nhiều đột biến
b. đột biến
c. một quần thể
d. một nhóm quần thể
e. một cá thể
Tổ hợp đáp án chọn đúng là:
Chọn một câu trả lời

A. Ia, IIb, IIIc, IVd, Ve.

B. Ib, IIa, IIIe, IVd, Vc.

C. Ib, IIa, IIIc, IVd, Ve.

D. Ib, IIa, IIIe, IVc, Vd.

2
Điểm : 1
Trong một quần thể tự phối, tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ xuất phát (P) là 100% Aa thì tỉ
lệ kiểu gen Aa ở thế hệ thứ 3 (F
3
) là:
Chọn một câu trả lời



A. 75%

B. 50%

C. 25%

D. 12,5%

E. 6,25%

3
Điểm : 1
Nguyên nhân của hiện tượng thoái hóa giống là do:
Chọn một câu trả lời

A. Qua các thế hệ tự thụ phấn tỉ lệ dị hợp giảm dần, tỉ lệ đồng hợp tăng dần
trong đó có các gen lặn có hại được biểu hiện.


B. Qua các thế hệ giao phối cận huyết tỉ lệ dị hợp giảm dần, tỉ lệ đồng hợp
tăng dần trong đó có các gen lặn có hại được biểu hiện.


C. Qua các thế hệ tự thụ phấn và giao phối cận huyết tỉ lệ đồng hợp giảm dần,
tỉ lệ dị hợp tăng dần.


D. A và B.


E. A, B và C.

4
Điểm : 1
Trong phương thức hình thành loài bằng con đường địa lí, nhân tố nào sau đây là
nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật?
Chọn một câu trả lời

A. Sự thay đổi điều kiện địa lí.

B. Sự cách li địa lí.

C. Quá trình giao phối.

D. Quá trình đột biến.

E. Quá trình chọn lọc tự nhiên.

5
Điểm : 1
Chọn lọc cá thể chỉ áp dụng trong phạm vi:
Chọn một câu trả lời

A. Những tính trạng có hệ số di truyền thấp.

B. Dòng tự thụ phấn chọn lọc cá thể một lần.

C. Đối với cây giao phấn chọn lọc cá thể nhiều lần.

D. Cả A, B và C đều đúng.


6
Điểm : 1
Để phân biệt sự di truyền của một tính trạng nào đó do gen nằm trên NST thường
hay trên NST giới tính quy định người ta sử dụng phương pháp:
Chọn một câu trả lời

A. Lai phân tích.

B. Lai thuận nghịch.

C. Gây đột biến.

D. Lai tế bào.

E. Tự thụ phấn.

7
Điểm : 1
Hội chứng Đao ở người có những biểu hiện cơ bản là:
Chọn một câu trả lời

A. Cổ ngắn, gáy rộng và dẹt.

B. Khe mắt xếch, lưỡi dày và dài.

C. Cơ thể phát triển chậm, si đần và thường vô sinh.

D. Tất cả các biểu hiện trên.


8
Điểm : 1
Một nhiễm sắc thể ban đầu có trình tự sắp xếp các gen như sau: ABCDEFGH. Đột
biến làm cho các gen trên NST đó có trình tự thay đổi là: ABEDCFGH. Đột biến
trên là dạng đột biến:
Chọn một câu trả lời

A. Mất đoạn.

B. Chuyển đoạn.

C. Đảo đoạn.

D. Lặp đoạn.

9
Điểm : 1
Những tính chất về số lượng và thành phần loài trong quần xã được đề cập tới
Chọn một câu trả lời

A. Độ đa dạng, quần thể ưu thế, quần thể đặc trưng

B. Độ đa dạng, độ nhiều, độ thường gặp, loài ưu thế, loài đặc trưng.

C. Loài ưu thế, loài đặc trưng, độ nhiều

D. Độ thường gặp, loài ưu thế, loài đặc trưng

10
Điểm : 1

Tính chất của đột biến gen là:
Chọn một câu trả lời

A. Xuất hiện đồng loạt, có định hướng.

B. Xuất hiện cá biệt, ngẫu nhiên, vô hướng.

C. Thường làm biến đổi kiểu hình.

D. Có lợi, có hại, trung tính.
11
Điểm : 1
Cơ chế hình thành đặc điểm thích nghi kiểu hình là:
Chọn một câu trả lời

A. Biến dị, di truyền, chọn lọc tự nhiên.

B. Quá trìng đột biến, quá trình giao phối, quá trình chọn lọc tự nhiên.

C. Ảnh hưởng trực tiếp của môi trường khác nhau.

D. Sự phản ứng của cùng một kiểu gen trước môi trường khác nhau.

E. Tác dụng đa hiệu của gen.

12
Điểm : 1
Chất cônsixin thường được dùng để gây đột biến thể đa bội ở thực vật, do nó có
khả năng:
Chọn một câu trả lời


A. Tăng cường quá trình sinh tổng hợp chất hữu cơ.

B. Kích thích cơ quan sinh dưỡng phát triển.

C. Tăng cường sự trao đổi chất ở tế bào.

D. Cản trở sự hình thành thoi vô sắc làm cho nhiễm sắc thể không thể phân
ly.


E. Gây ra đột biến gen.

13
Điểm : 1
Giả sử trong một quần thể động vật giao phối (không có chọn lọc và đột biến), tần
số tương đối của 2 alen A = 0,8 ; a = 0,2. Tỷ lệ cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn
(aa) trong quần thể là:
Chọn một câu trả lời

A. 0,7

B. 0,32

C. 0,64

D. 0,8

E. 0,04


14
Điểm : 1
Dạng cách li nào làm cho hệ gen mở của quần thể trở thành hệ gen kín của loài
mới:
Chọn một câu trả lời

A. Cách li địa lí

B. Cách li sinh thái

C. Cách li di truyền

D. Cách li sinh sản

E. Tất cả đều đúng

15
Điểm : 1
Những điểm giống nhau giữa người và vượn người chứng tỏ người và vượn người
Chọn một câu trả lời

A. Có quan hệ thân thuộc rất gần gũi

B. Tiến hoá theo cùng một hướng

C. Tiến hoá theo hai hướng khác nhau

D. Vượn người là tổ tiên của loài người

16

Điểm : 1
Trong chọn giống vật nuôi người ta tiến hành:
Chọn một câu trả lời

A. Dùng một giống cao sản để cải tiến một giống có năng suất thấp.

B. Dùng những con đực tốt nhất của giống ngoại cho phối với những con cái
tốt nhất của địa phương.


C. Dùng những con cái tốt nhất của giống ngoại cho phối với những con đực
tốt nhất của địa phương.


D. A và B.

E. A và C.

17
Điểm : 1
Trong các tính trạng sau đây ở người, tính trạng trội là:
Chọn một câu trả lời

A. Da đen, tóc quăn, môi dày, lông mi dài.

B. Da trắng, tóc thẳng, môi mỏng.

C. Mù màu, máu khó đông

D. Bạch tạng, câm điếc bẩm sinh.


E. Lông mi ngắn, môi mỏng.

18
Điểm : 1
Quá trình giao phối có vai trò gì trong tiến hóa nhỏ?
Chọn một câu trả lời

A. Phát tán đột biến trong quần thể.

B. Tạo biến dị tổ hợp có tiềm năng thích nghi với các điều kiện sống mới.

C. Trung hoà tính có hại của đột biến.

D. Duy trì ổn định thành phần kiểu gen của quần thể.

E. Tất cả đều đúng.

19
Điểm : 1
Các cơ thể lai xa thường bất thụ là vì:
Chọn một câu trả lời

A. Bộ NST của 2 loài tương đối giống nhau về số lượng, hình dạng NST.

B. Bộ NST của 2 loài khác nhau về số lượng, hình dạng, cấu trúc NST.

C. Hạt phấn loài này không nảy mầm trên vòi nhụy loài khác.

D. Động vật khác loài thường không giao phối do chu kì sinh sản khác nhau.


E. C và D.

20

×