Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

tuan 12lop 4KNSBVNTSDNLTKHQ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.89 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TuÇn 12 Thø hai ngµy 26 th¸ng 11 n¨m 2012 Tập đọc. Vua tàu thủy " Bạch Thái Bưởi ". `. I. Mục tiêu : - Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rãi; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn. - Hiểu nội dung : Ca ngợi Bạch Thái Bưởi từ một cậu bé mồ côi cha, nhờ giàu nghị lực và ý chí vươn lên đã trở thành một nhà kinh doanh nổi tiếng. (trả lời được các câu hỏi 1,2,4 trong SGK) -Giáo dục kĩ năng xác định giá trị. II. Đồ dùng dạy - học : - Tranh minh họa sgk, bảng phụ ghi sẵn đoạn văn cần luyện đọc. III. Các hoạt động dạy - học : 1. Bài cũ : - Gọi hs đọc thuộc lòng các câu tục ngữ và - Hs đọc và nêu nội dung. nêu nội dung của bài. 2. Bài mới : a. Luyện đọc : - Gọi 4 hs đọc nối tiếp. - Hs đọc nối tiếp. - Gv sửa sai hs - giải nghĩa từ. + Đoạn 1 : Bưởi mồ côi... ăn học. + Đoạn 2 : Năm 21 ... không nản chí. + Đoạn 3 : Chỉ trong ... cùng thời. + Đoạn 4 : còn lại. -HS luyện đọc theo cặp. -GV đọc diễn cảm toàn bài. b. Tìm hiểu bài : * Hs đọc thầm đoạn 1 , 2 . - Bạch Thái Bưởi xuất thân như thế nào? - Mồ côi cha... cho ăn học. - Trước khi mở công ty tàu thủy Bạch Thái Bưởi đã làm những công việc gì ? - Năm 21 tuổi ... khai thác mỏ. - Những chi tiết nào chứng tỏ ông là một người rất có ý chí ? - Có lúc... không nản chí. * Đoạn 1 và 2 cho biết điều gì ? * Hoàn cảnh của Bạch Thái bưởi và ý chí vươn lên của ông. * Đọc thầm đoạn 3 và 4. - Bạch Thái Bưởi mở công ty vào thời - Những con tàu của người Hoa... sông miền điểm nào ? Bắc. - Bạch Thái Bưởi đã làm gì để cạnh tranh - Là do ông biết khơi dậy lòng tự hào dân tộc với người nước ngoài ? của người Việt nam. - Nhờ đâu mà Bạch Thái Bưởi thành - Biết tổ chức công việc kinh doanh. công ? * Nội dung bài là gì ? - Hs nêu như mục I. c. Đọc diễn cảm :.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Gọi 4 hs đọc nối tiếp . - Hs đọc. - Gv treo đoạn văn luyện đọc và đọc mẫu. - Hs nghe. - Cho hs luyện đọc theo cặp. - Luyện đọc theo cặp. - Tổ chức cho hs thi đọc diễn cảm từng - Thi đọc diễn cảm. đoạn và toàn bài. 3. Củng cố - dặn dò : -Qua bài tập đọc em học đợc điều gì ở -2-3 HS nªu. B¹ch Th¸i Bëi? - Về kể lại câu chuyện trên cho người thân nghe và chuẩn bị bài sau : Vẽ trứng ______________________________ To¸n nh©n mét sè víi mét tæng. I. Mục tiêu : - Biết cách thực hiện nhân một số với một tổng, một tổng nhân với một số. - Áp dụng nhân một số với một tổng, một tổng với một số để tính nhẩm, tính nhanh. (Bµi1,2a:1ý ,b:1ý;3) II. Đồ dùng dạy - học : - Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 1. III. Các hoạt động dạy - học : 1. Bài cũ : - Gọi hs chữa bài tập. 2. Bài mới : a/ Tính và so sánh giá trị 2 biểu thức : 4 x ( 3 + 5 ) và 4 x 3 + 4 x 5. -Yêu cầu hs tính giá trị 2 biểu thức và so sánh - Hs tính. giá trị của chúng. 4 x (3 + 5 ) = 4 x 8 = 32 4 x 3 + 4 x 5 = 12 + 20 = 32 Vậy giá trị 2 biểu thức bằng nhau. b/ Quy tắc một số nhân với 1 tổng - Yêu cầu hs đọc biểu thức bên phải. - Hs đọc : 4 x 3 + 4 x 5 - Vậy khi thực hiện một số nhân với 1 tổng ta - Hs nêu như sgk. có thể làm như thế nào ? - Vậy ta có biểu thức : a x ( b + c ) em nào có - a x ( b + c ) = a x b + a x c. thể viết cách tính khác. - Yêu cầu hs nêu quy tắc một số nhân với một - Hs nêu. tổng. c/ Luyện tập : Bài 1 : GV treo b¶ng phô ghi bµi 1 lªn - hs tự làm bài Hs đọc kết quả . b¶ng .Yêu cầu hs tự làm bài, sau đó nêu kết quả trước lớp. Bài 2 : Cho hs tính theo 2 cách , sau đó chữa -HS làm bài và nªu kÕt qu¶. bài trước lớp..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 3 : Yêu cầu hs tính nhanh và so sánh giá Bài 3 : trị 2 biểu thức. ( 3 + 5 ) x 4 = 8 x 4 = 32 3 x 4 + 5 x 4 = 12 + 20 = 32 - Giá trị 2 biểu thức bằng nhau. 3. Củng cố - dặn dò : - Gọi hs nêu lại quy tắc 1 số nhân với một tổng. - Về học bài làm lại bài tập và CB bµi sau. _______________________________ ChÝnh t¶. Người chiến sĩ giàu nghị lực I. Mục tiêu : - Nghe, viết đúng bài CT; trình bày đúng đoạn văn. - Làm đúng bài tập chính tả phương ngữ Bµi 2 a. II. Đồ dùng dạy - học : - Bài tập 2 viết sẵn trên phiếu. III. Các hoạt động dạy - học : 1. Bài cũ : - Cho hs viết các từ ở bài tập 3 -HS thùc hiÖn 2. Bài mới : a/ Hướng dẫn viết chính tả. - Gọi hs đọc đoạn văn. - Hs đọc đoạn văn. - Đoạn văn viết về ai ? - Viết về họa sĩ Lê Duy Ứng. - Lê Duy Ứng kể về câu chuyện gì cảm - Đã vẽ bức chân dung Bác Hồ... bằng đôi động ? mắt bị thương của mình. b/ Hướng dẫn viết từ khó . - Cho hs tìm từ khó viết và tập viết. - Hs tìm từ và viết : Sài Gòn, Lê Duy Ứng, 30 tranh triển lãm, 5 giải thưởng... c/ Viết chính tả. - Gv đọc cho hs viết. - Hs viết. - Cho hs tự chữa lỗi. - Tự chữa lỗi và tổng kết số lỗi. - Gv chấm điểm và nhận xét bài viết của hs. d/ Luyện tập : - Gọi hs đọc bài 2a. - Hs đọc. - Cho hs làm trên phiếu và chữa bài. - TQ, chín mươi tuổi, trái núi, chắn ngang, chê cười, chết, cháu chắt, truyền nhau, chẳng thể, trời. - Gọi hs đọc truyện " Ngu công dời núi" - Hs đọc. 3. Củng cố - dặn dò : - Về xem lại bài viết, kể lại câu chuyện cho người thân nghe và chuẩn bị bài sau : khoa häc.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Sơ đồ vòng tuần hoàn của nước trong thiên nhiên I. Mục tiêu : Giúp hs : - Hoµn thµnh sơ đồ vòng tuần hoàn của nước trong tù nhiên. -Mô tả vòng tuần hoàn của nớc trong tự nhiên :chỉ vào sơ đồ và nói về sự bay hơI và ngng tụ cña níc trong tù nhiªn. - Có ý thức giữ gìn vệ sinh môi trường nước xung quanh. II. Đồ dùng dạy - học : - Hình minh họa trong sgk. - Các tấm thẻ : bay hơi, mưa , ngưng tụ. III. Các hoạt động dạy - học : 1. Bài cũ : - Mây được hình thành như thế nào ? - Hs nêu. - Hãy nêu sự tạo thành tuyết ? 2. Bài mới : a/ Vòng tuần hoàn của nước trong thiên nhiên : * Thảo luận nhóm. - Những hình nào được vẽ trong sơ đồ? - Dòng sông nhỏ chảy ra sông lớn, biển - Hai bên bờ sông có làng mạc, cánh đồng. - Những giọt mưa từ đám mây đen rơi xuống đỉnh núi và chân núi, nước từ đó chảy ra suối, sông, biển. - Các mũi tên. + Sơ đồ trên mô tả hiện tượng gì ? + Hiện tượng bay hơi, ngưng tụ, mưa của nước. + Hãy mô tả hiện tượng đó ? + Hs mô tả . + Hãy viết tên thể của nước vào hình vẽ, mô tả vòng tuần hoàn của nước. b/ Vẽ vòng tuần hoàn của nước trong thiên nhiên. - Cho hs quan sát hình trong sgk và vẽ vòng - Hs vẽ và tô màu. Các nhóm trình bày ý tuần hoàn của nước trong thiên nhiên. tưởng của nhóm mình. c/ Trò chơi. - Tổ chức cho các nhóm gắn các thẻ đã chuẩn - Các nhóm chọn các bọn gắn đúng thẻ theo bị đúng theo vòng tuần hoàn của nước trong vòng tuần hoàn của nước trong thiên nhiên. thiên nhiên. 3. Củng cố - dặn dò : - Về vẽ lại vòng tuần hoàn của nước trong thiên nhiên, tập trình bày theo sơ đồ và chuẩn bị bài sau : Nước cần cho sự sống. Thø ba ngµy 27 th¸ng 11 n¨m 2012 thÓ dôc: §éng t¸c th¨ng b»ng Trß ch¬i“MÌo ®uæi chuét”.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I. Môc tiªu: - Thực hiện đợc các động tác vơn thở và tay, chân, lng bụng, toàn thân của bài thể dục phát triển chungvà bớc đầu biết cách thực hiện động tác thăng bằng. -Chơi trò chơi“ Mèo đuổi chuột”.Biết cách chơI và tham gia chơi đợc. II. §Þa ®iÓm-ph¬ng tiÖn 1. §Þa ®iÓm: Trªn s©n trêng, dän vÖ sinh n¬i tËp 2. Ph¬ng tiÖn: GV chuÈn bÞ 1 cßi, tranh thÓ dôc, c¸c dông cô cho trß ch¬i III. Néi dung vµ ph¬ng ph¸p tæ chøc Néi dung 1. PhÇn më ®Çu * NhËn líp : Phæ biÕn néi dung yªu cÇu giê häc - Ôn động tác vơn thở và tay, chân, lng bụng, toàn thân. Học động tác thăng bằng của bài thể dôc ph¸t triÓn chung * Khởi động: -Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên - Xoay c¸c khíp cæ tay, cæ ch©n, ®Çu gèi, h«ng, vai 2. PhÇn c¬ b¶n * Học động tác Thăng bằng - NhÞp 1: Bíc ch©n tr¸i vÒ tríc träng t©m dån lªn chân trứơc, đồng thời hai tay đa lên cao chếch h×nh ch÷ V, hÝt s©u -Nhịp 2: Thu chân về TTCB, đồng thời 2 tay đa tõ trªn cao sang ngang xuèng díi v¾t chÐo tríc bông, ®Çu h¬i cói, thë ra - NhÞp 3: Nh nhÞp 1 nhng bíc ch©n ph¶i lªn trªn - NhÞp 4: VÒ TTCB -NhÞp 5,6,7,8 nh nhÞp 1,2,3,4 *Ôn 6 động tác đã học * Chia nhãm tËp luyÖn * Thi ®ua gi÷a c¸c tæ. * Ch¬i trß ch¬i“ MÌo ®uæi chuét”. Ph¬ng ph¸p tæ chøc C¸n sù tËp hîp b¸o c¸o sÜ sè vµ chóc GV “ KhoΔ HS ch¹y theo hµng däc do c¸n sù ®iÒu khiển sau đó tập hợp 3 hàng ngang. - GV nêu tên động tác, làm mẫu toàn bộ, sau đó làm mẫu chậm và phân tích kỹ thuËt - Hô nhịp chậm và thực hiện để HS tập theo, xen kÏ GV nhËn xÐt uèn n¾n - GV Ph©n tÝch trªn tranh vµ cho HS tËp - Sau mçi lÇn tËp GV quan s¸t nhËn xÐt đánh giá - C¸n sù ®iÒu khiÓn ,GV quan s¸t nhËn xÐt, söa sai cho HS - Cán sự điếu khiển ,GV đến các tổ quan s¸t söa sai - Tõng tæ lªn thùc hiÖn do c¸n sù ®iÒu khiÓn GV cïng häc sinh quan s¸t nhËn xÐt GV nªu tªn trß ch¬i, nh¾c l¹i c¸ch ch¬i, luật chơi sau đó cho HS chơi thử và chơi chÝnh thøc. Trong qu¸ tr×nh ch¬i GV quan s¸t nhËn xÐt uèn n¾n.. 3. PhÇn kÕt thóc - C¸n sù ®iÒu khiÓn vµ cïng GV hÖ thèng - Cói ngêi th¶ láng bµi häc - GV cïng HS hÖ thèng bµi häc - NhËn xÐt giê häc - BTVN: Ôn 6 động tác vơn thở tay chân, lng bông, phèi hîp cña bµi thÓ dôc ph¸t triÓn chung ____________________________ ©m nh¹c (C« HuyÒn d¹y ) _____________________________.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> LuyÖn tõ vµ c©u. Mở rộng vốn từ : Ý chí - Nghị lực I. Mục tiêu : - Biết thêm một số từ ngữ ( kể cả tục ngữ , từ Hán Việt ) nói về ý chí ,nghị lực của con người ; bước đầu biết xếp các từ Hán Việt ( có tiếng chí ) theo hai nhóm nghĩa ( BT1 ); hiểu nghĩa từ nghị lực ( BT 2) ; điền đúng một số từ ( nói về ý chí , nghị lực ) vào chỗ trống trong đoạn văn ( BT3 ) ; hiểu ý nghĩa chung của một số câu tục ngữ theo chủ điểm đã học ( BT 4) . II. Đồ dùng dạy - học : - Giấy khổ to kẻ sẵn nội dung bài tập 1. III. Các hoạt động dạy - học : 1. Bài cũ : Gọi hs lên bảng đặt 2 câu có sử dụng tính từ - Hs đặt câu. và gạch chân các tính từ đó. 2. Bài mới : a/ Hướng dẫn luyện tập : Bài 1 : Gọi hs đọc đề bài. - Hs đọc đề bài. - Yêu cầu hs suy nghĩ làm bài theo cặp. Sau * Chí có nghĩa là rất, hết sức ( biểu thị mức độ đó đọc kết quả trước lớp. cao nhất : chí phải, chí lí, chí nhân, chí tình, chí công. * Chí có nghĩa là ý muốn bền bỉ theo đuổi một mục đích tốt đẹp : ý chí, chí khí, chí hướng, quyết chí. Bài 2 : Gọi hs đọc đề bài. - Hs đọc đề bài. - Yêu cầu hs suy nghĩ làm bài cá nhân. + Kiên trì : làm việc liên tục , bền bỉ. + Kiên cố : chắc chắn, bền vững, khó phá vỡ. + Chí tình, chí nghĩa : Có tình cảm rất chân thành sâu sắc. Bài 3 : Gọi hs nêu yêu cầu. - Hs đọc đề. - Cho hs làm bài theo cặp. + Nghị lực, nản chí, quyết tâm, kiên nhẫn, quyết chí, nguyện vọng. Bài 4 : Gọi hs đọc yêu cầu. - Hs đọc đề bài. - Cho hs làm việc theo nhóm để tìm hiểu các a/ Vàng thử lửa mới biết vàng thật hay giả. câu tục ngữ. Con người phải thử thách trong gian nan mới biết được ý chí, nghị lực. b/ Đừng sợ bắt đầu từ hai bàn tay trắng. Những người bắt đầu từ hai bàn tay trắng mà làm nên sự nghiệp càng đáng kính trọng, khâm phục. c/ Phải vất vả mới có lúc thanh nhàn, có ngày thành đạt. 3. Củng cố - dặn dò : - Yêu cầu hs về học thuộc các từ ngữ ở bài.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> tập 1và các câu tục ngữ. - Chuẩn bị bài Tính từ ( tt ). ______________________________ To¸n Nh©n mét sè víi mét hiÖu I. Mục tiêu : - Biết cách thực hiện một số nhân với một hiệu, một hiệu nhân với một số. - Biết giải bài toán và tính giá trị của biểu thức liên quan đến phép nhân một số với một hiệu ,nh©n mét hiÖu víi mét sè.(Bµi 1,3,4) II. Đồ dùng dạy - học : - Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập. III. Các hoạt động dạy - học : 1. Bài cũ : - Gọi hs chữa bài tập tiÕt tríc. 2. Bài mới : a/ Tính và so sánh giá trị 2 biểu thức : 3 x ( 7 5 ) và 3 x 7 - 5 x 7 *3x(7-5)=3x2=6 - Yêu cầu hs tính và so sánh vào nháp. * 3 x 7 - 3 x 5 = 21 - 15 = 6 - Vậy giá trị 2 biểu thức bằng nhau - Ta có : 3 x ( 7-5 ) = 3 x 7 - 3 x 5. b/ Quy tắc nhân một số với một hiệu : * Gọi số đó là a, hiệu là ( b - c ). Hãy viết biểu - a x ( b - c ) thức a x với ( b - c ) - Biểu thức a x ( b - c ) có dạng 1 số nhân với 1 hiệu. Vậy khi thực hiện tính giá trị của biểu - Ta có thể tính : a x b - a x c thức này ta có thể tính như thế nào ? - Hs nêu. - Gọi hs nêu quy tắc . c/ Luyện tập : Bài 1 : -HS lµm bµi vµ ch÷a bµi. - Cho hs tự làm bài, sau đó chữa bài ở bảng Phô. Bài 3 : - Gọi hs đọc đề bài . Hs đọc đề. - Cho hs tự giải vào vở rồi chữa bài. Giải Số giá để trứng còn lại sau khi bán : 40 - 10 = 30 ( giá ) Số quả trứng còn lại : Bài 4 : 175 x 30 = 5250 ( quả ) - Cho hs tính rồi so sánh giá trị của 2 biểu Bài 4 : Hs tính. thức. *(7-5)x3=2x3=6 * 7 x 3 - 5 x 3 = 21 - 15 = 6 - Giá trị 2 biểu thức bằng nhau..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Gọi hs nêu cách nhân một hiệu với một số . - Hs nêu. 3. Củng cố - dặn dò : - Gọi hs nêu quy tắc 1 số nhân với 1 hiệu và 1 - Hs nêu. hiệu nhân với 1 số. - Về xem lại các bài tập và chuẩn bị bài sau : Luyện tập. _____________________________ lÞch sö. Chùa thời Lý I. Mục tiêu : Sau bài học, hs biết : -Biết đợc những biểu hiện về sự phát triển của đạo phật thời Lý. +Nhiều vua nhà Lý theo đạo phật. +Thời Lý chùa được xây dựng ở nhiều nơi. +Nhiều nhà s đợc giữ cơng vị quan trọng trong triều đình. - HS kh¸ ,giái : Mô tả được một ngôi chùa mµ HS biÕt. II. Đồ dùng dạy - học : - Các hình minh họa trong sgk. - Sưu tầm các tranh ảnh, tư liệu về chùa thời Lý. - Bảng phụ, phiếu học tập. III. Các hoạt động dạy - học : 1. Bài cũ : - Vì sao Lý Thái Tổ chọn vùng đất Đại La làm - Hs trả lời. kinh đô ? - Em biết Thăng Long còn có tên gọi nào - Hs trả lời. khác ? 2. Bài mới : a/ Đạo phật khuyên làm điều thiện, tránh điều ác. - Gọi hs đọc sgk. - Hs đọc : Đạo phật ... thịnh đạt. - Đạo phật du nhập vào nước ta từ bao giờ và - ... từ rất sớm... không được đối xử tàn ác có giáo lý như thế nào ? với loài vật. - Vì sao nhân dân ta tiếp thu đạo phật ? - Vì giáo lí đạo phật phù hợp với lối sống và cách nghĩ của nhân dân ta nên sớm được nhân dân ta tiếp nhận và tin theo. b/ Sự phát triển của đạo phật dưới thời Lý. - Cho hs thảo luận nhóm. * Hs thảo luận theo nhóm. - Những sự việc nào cho thấy dưới thời Lý, - Đạo phật được truyền bá rộng rãi... trong đạo phật rất phát triển ? triều đình. - Chùa mọc lên rất nhiều trong kinh thành, làng xã, triều đình bỏ tiền xây 950 ngôi chùa, nhân dân cũng đóng góp tiền xây. c/ Chùa trong đời sống, sinh hoạt của nhân dân..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Yêu cầu hs đọc sgk. - Chùa gắn với sinh hoạt văn hóa của nhân dân ta như thế nào ? d/ Tìm hiểu về một số chùa thời Lý. - Cho hs trình bày tư liệu sưu tầm được. - Gọi hs đọc mục ghi nhớ. 3. Củng cố - dặn dò : - Em h·y m« t¶ mét ng«i chïa mµ em biÕt? - Về học bài và chuẩn bị bài sau.. - Hs đọc sgk - Chùa là nơi tu hành... làng xã, nhân dân đến chùa để lễ phật, hội họp, vui chơi. - Hs trình bày tư liệu sưu tầm được, các tranh ảnh, tư liệu về các ngôi chùa thời Lý. - Hs đọc.. ________________________________ Thø tư ngµy 28 th¸ng 11 n¨m 2012 Tập đọc.. Vẽ trứng I. Mục tiêu : - Đọc đúng tên riêng nước ngoài : Lê-ô-nác-đô đa Vin-xi, Vê-rô-ki-ô; bước đầu đọc diễn cảm được lời thầy giáo (nhẹ nhàng, khuyên bảo ân cần). - Hiểu nội dung bài : Nhờ khổ công rèn luyện Lê - ô- nác - đô đa Vin - xi đã trở thành một họa sĩ thiên tài. (trả lời được các câu hỏi trong SGK). II. Đồ dùng dạy - học : - Tranh minh họa trong sgk, bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện đọc. III. Các hoạt động dạy - học : 1. Bài cũ : - Gọi hs đọc và trả lời câu hỏi Vua tàu - Hs đọc và trả lời câu hỏi. thủy " Bạch Thái Bưởi ". 2. Bài mới : a/ Luyện đọc : - Gọi 2 hs đọc nối tiếp 2 đoạn của bài. - Hs đọc nối tiếp + Đoạn 1 : Ngay từ nhỏ ... như ý. + Đoạn 2 : Còn lại . - Cho hs luyện đọc theo cặp. - Luyện đọc theo cặp. - Gv đọc mẫu. b/ Tìm hiểu bài : - Đọc thầm đoạn 1. - Vì sao trong những ngày đầu tập vẽ cậu + Vì suốt mười mấy ngày... quả này đến quả bé Lê - ô - nác - đô cảm thấy chán ngán ? khác. - Thầy Vê - rô - ki - ô cho học trò vẽ trứng + Để biết quan sát... miêu tả nó trên giấy vẽ để làm gì ? chính xác. * Đoạn 1 cho em biết điều gì ? * Lê - ô - nác - đô khổ công vẽ trứng theo lời khuyên chân thành của thầy. - Đọc thầm đoạn 2. - Lê - ô - nác - đô đa Vin - xi thành đạt như + Lê - ô nác - đô da Vin xi đã ... của thời đại.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> thế nào ? phục hưng. - Theo em những nguyên nhân nào khiến + Ông ham thích vẽ và có tài bẩm sinh, ...Lê cho Lê - ô - nác - đô trở thành họa sĩ nổi ô - nác - đô khổ luyện nhiều năm tiếng ? - Trong những nguyên nhân trên, nguyên + Sự khổ công luyện tập của ông. nhân nào quan trọng nhất ? * Đoạn 2 cho em biết điều gì ? * Sự thành đạt của Lê - ô - nác- đô đa Vin - xi. - Nêu nội dung chính của bài ? - Hs nêu như mục I. c/ Đọc diễn cảm . - Gọi hs đọc nối tiếp. - Hs đọc - Gv giới thiệu đoạn văn cần luyện đọc hướng dẫn hs đọc và đọc mẫu. - Tổ chức cho hs luyện đọc theo cặp. - Hs luyện đọc theo cặp. - Tổ chức cho hs thi đọc diễn cảm đoạn - Hs thi đọc diễn cảm. văn và đọc diễn cảm toàn bài. 3. Củng cố - dặn dò : - Câu chuyện về danh họa Lê - ô - nác - đô - Phải khổ công rèn luyện mới thành tài giúp em hiểu điều gì ? - Về đọc lại bài và chuẩn bị bài sau. ______________________________ To¸n. Luyện tập I. Mục tiêu : -Vận dụng đợc tớnh chất giao hoỏn, tớnh chất kết hợp của phộp nhõn, nhõn một số với 1 tổng, nhân một hiệu với một số trong thực hành ,tính nhanh.(Bµi 1(dßng 1),bµi 2a,b(dßng 1),bµi 4(chØ tÝnh chu vi) II. Các hoạt động dạy - học : 1. Bài cũ : - Gọi hs chữa bài tập 4. +(7-5)x3=2x3=6 + 7 x 3 - 5 x 3 = 21 - 15 = 6 - Gọi hs nêu tính chất 1 số nhân với một hiệu - Hs nêu. . 2. Bài mới : Bài 1 : - Cho hs tự làm bài rồi nêu kết quả. - Hs nêu kết quả. Bài 2 : - Cho hs tự làm bài , sau đó chữa bài ở bảng - Hs tự làm bài. lớp. * 134 x 20 = 2 680 36 x 10 = 360 294 x 10 = 2 940 * 137 x 100 = 13 700 Bài 4 : *428 x ( 12 - 2 ) = 428 10 = 4 280.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Yêu cầu hs đọc đề toán. - Cho hs giải rồi chữa bài. 3. Củng cố - dặn dò : - NhËn xÐt tiÕt häc.. - Hs đọc đề bài.Lµm bµi,nhËn xÐt,ch÷a bµi.. ______________________________ KÓ CHUYÖN. Kể chuyện đã nghe, đã đọc I. Mục tiêu : - Dựa vào gợi ý (SGK), biết chọn và kể lại được câu chuyện ( mẩu chuyện, đoạn truyện) đã nghe, đã đọc nói về một người có nghị lực, có ý chí vươn lên trong cuộc sống. - Hiểu câu chuyện và nêu được ND chính của truyện. II. Đồ dùng dạy - học : III. Các hoạt động dạy - học : 1. Bài cũ : - Gọi 2 hs nối tiếp nhau kể câu chuyện : - hs kể chuyện. Bàn chân kì diệu. - Em học được điều gì ở Nguyễn Ngọc - Hs nêu. Kí ? 2. Bài mới : a/ Hướng dẫn hs tìm hiểu đề : - Gọi hs đọc đề bài. - Hs đọc đề. - Gv gạch chân các từ : được nghe, được đọc, một người có nghị lực. - Gọi hs đọc lần lượt các gợi ý ở sgk. - Hs đọc nối tiếp các gợi ý. - Gọi 1 vài hs nối tiếp nhau giới thiệu câu - Hs giới thiệu câu chuyện của mình. chuyện của mình cho các bạn nghe. - Cho cả lớp đọc thầm gợi ý 3 - Đọc thầm gợi ý 3. - Gv dán dàn ý kể chuyện và tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện lên bảng. b/ Hs thực hành kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện : - Cho hs kể chuyện theo cặp trao đổi về ý - Hs kể chuyện theo cặp. nghĩa câu chuyện. - Tổ chức cho hs thi kể chuyện trước lớp. - Hs thi kể trước lớp. - Cho hs bình chọn người kể hay nhất, bạn có câu chuyện hay nhất. - Cả lớp bình chọn. 3. Củng cố - dặn dò : - Về kể lại câu chuyện cho người thân nghe và chuẩn bị bài sau : kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia. _______________________________ §¹o §øc :.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Hiếu thảo với ông bà, cha mẹ I. Mục tiêu : - Biết được: Con cháu phải hiếu thảo với ông bà, cha mẹ để đền đáp công lao ông bà, cha mẹ đã sinh thành, nuôi dạy mình. - Biết thể hiện lòng hiếu thảo với ông bà , cha mẹ bằng một số việc làm cụ thể trong cuộc sống hằng ngày ở gia đình. II. Đồ dùng dạy - học : - Bảng phụ ghi sẵn các tình huống. Tranh vẽ trong sgk. - Giấy màu xanh, đỏ, vàng cho mỗi hs. Bút, viết giấy cho mỗi nhóm. III. Các hoạt động dạy - học : 1. Tìm hiểu truyện kể . - Gv kể cho lớp nghe câu chuyện " Phần thưởng " - Cho hs thảo luận nhóm. - Thảo luận nhóm : + Em có nhận xét gì về việc làm của bạn + Rất yêu quý bà, biết quan tâm chăm sóc bà. Hưng trong câu chuyện ? + Theo em bà bạn Hưng cảm thấy thế nào + Rất vui. trước việc làm của Hưng ? + Chúng ta phải đối xử với ông bà, cha mẹ + Kính trọng, quan tâm, chăm sóc, hiếu thảo. như thế nào ? Vì sao ? Vì ông bà cha mẹ là người sinh ra, nuôi nấng và yêu thương chúng ta. 2. Thế nào là hiếu thảo với ông bà, cha * Làm việc theo cặp. mẹ. Bài tập 1 : tình huống 1, 3 sai. Tình huống 2, 4, 5 đúng. - Yêu cầu hs giải thích các tình huống sai. - Tình huống 1 : Vì sinh không biết chăm sóc mẹ khi mẹ đang ốm lại còn đòi đi chơi. - Tình huống 3 : Vì bố đang mệt. Hoàng không nên đòi bố quà. 3. Em đã hiếu thảo với ông bà, cha mẹ hay * Làm việc nhóm đôi. chưa ? - Hs lần lượt kể cho nhau nghe những việc làm đã thể hiện sự quan tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ. - Hãy kể những việc tốt em đã làm ? * Làm việc cả lớp. - Hãy kể những việc chưa tốt đã mắc - Hs nêu. phải ? Vì sao chưa tốt ? - Hs nêu. - Vậy khi ông bà, cha mẹ bị ốm ta phải làm - Quan tâm, chăm sóc lấy nước cho ông bà gì ? uống, không kêu to, la hét. - Khi ông bà, cha mẹ đi xa về chúng ta - Lấy nước mát, quạt mát, đón cầm đồ tiếp.. phải làm gì ? - Hs đọc. - Gọi hs đọc ghi nhớ. 4. Củng cố - dặn dò : - Về học bài và chuẩn bị bài tập 5, 6..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> ________________________________ khoa häc. Nước cần cho sự sống I. Mục tiêu : -Nêu được vai trũ của nước trong đời ống sản xuất ,sinh hoạt: +Nớc giúp cơ thể hấp thu đợc những chất dinh dỡng hòa tan lấy từ thức ăn và tạo thành các chất cần cho sự sống của sinh vật.Nớc giúp thải các chất thừa ,chất độc hại. +Nớc đợc sử dụng trong đời sống hằng ngày,trong SX nông nghiệp,công nghiệp. - Có ý thức bảo vệ và giữ gìn nguồn nước ở địa phương. II. Đồ dùng dạy - học : - Hs chuẩn bị cây trồng. - Các hình minh họa trong sgk, sơ đồ vòng tuần hoàn của nước trong thiên nhiên III. Các hoạt động dạy - học : 1. Bài cũ : - Gọi hs vẽ sơ đồ vòng tuần hoàn của nước - Hs vẽ và trình bày. và trình bày vòng tuần hoàn của nước. 2. Bài mới : a/ Vai trò của nước đối với con người, động vật, thực vật : * Hoạt động nhóm. - Điều gì sẽ xảy ra nếu cuộc sống của con - Thiếu nước con người sẽ chết vì khát, cơ người thiếu nước ? thể con người sẽ không hấp thụ các chất dinh dưỡng lấy từ thức ăn. - Điều gì sẽ xảy ra nếu cây thiếu nước ? - Cây sẽ bị héo chết, cây không lớn hay nảy mầm được. - Nếu không có nước cuộc sống của động vật - Động vật sẽ chết khát, một số loài sống ở sẽ ra sao ? môi trường nước như cá, cua, tôm... sẽ bị tuyệt chủng. - Gọi hs đọc mục bạn cần biết. - Hs đọc. b/ Vai trò của nước trong một số sinh hoạt của con người : * Làm việc cá nhân . - Trong cuộc sống hằng ngày con người còn - Uống, nấu cơm, nấu canh... cần nước vào những việc gì? - Nước cần cho mọi hoạt động của con - Cần nước để sinh hoạt, vui chơi, sản xuất người. Vậy nhu cầu sử dụng nước của con nông nghiệp, công nghiệp người chia ra làm 3 loại. Đó là những loại nào ? - Gọi hs đọc mục bạn cần biết. c/ Thi hùng biện " Nếu em là nước " - Nếu em là nước em sẽ làm gì đối với mọi người ? -Chúng ta cần phải làm gì để bảo vệ và giữ -HSTL gìn nguồn nước ở địa phương. 3. Củng cố - dặn dò :.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Về học thuộc mục bạn cần biết, hoàn thành phiếu điều tra và chuẩn bị bài sau. ____________________________ Thø sáu ngµy 30 th¸ng 11 n¨m 2012. Tập làm văn. Kể chuyện ( kiểm tra viết ) I. Mục tiêu : - Viết được bài văn kể chuyện đúng yêu cầu đề bài, có nhân vật, sự việt , cốt truyện ( mở bài, diễn biến, kết thúc ). - Diễn đạt thành câu, trình bày sạch sẽ; độ dài bài viết khoảng 120 chữ (khoảng 12 câu). II. Đồ dùng dạy - học : - Bảng lớp viết viết dàn ý vắn tắt của bài kể chuyện. III. Các hoạt động dạy - học : 1. Bài cũ : - Kiểm tra giấy, bút của hs. 2. Thực hành viết : - Gv có thể sử dụng 3 đề gợi ý trong trang 124 sgk để làm bài kiểm tra hoặc tự mình ra đề cho hs. - Lưu ý ra đề : + Ra 3 đề cho hs lựa chọn khi viết bài. + Đề 1 là đề mở. + Nội dung ra đề gắn với các chủ điểm đã học. - Cho hs viết bài. - Thu - chấm bài. - Nêu nhận xét chung. _____________________________ to¸n. Luyện tập I. Mục tiêu : Giúp hs củng cố về : - Thực hiện phép nhân với số có 2 chữ số. - Áp dụng nhân với số có 2 chữ số để giải các bài toán. (Bµi 1;bµi 2:cét 1,2; 3) II. Các hoạt động dạy học : 1. Bài cũ : - Gọi 3 hs chữa bài tập ở bảng. 45 x 25 = 1125 89 x 16 = 1426 18 x 32 = 2496 2. Bài mới : Bài 1 : Cho hs tự đặt tính và tính. - Hs đặt tính và tính. Bài 2 : Gv kẻ bảng như sgk lên bảng gọi hs - Hs điền vào ô trống. điền vào ô trống. Bài 3 : Gọi hs đọc đề bài. - Hs đọc đề..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Cho hs tự làm bài rồi chữa bài ở bảng lớp.. - bài tập 4, 5: HS kh¸ ,giái 3. Củng cố - dặn dò : NhËn xÐt tiÕt häc.. Giải Số lần tim người đó đập trong 1 giờ là : 75 x 60 = 4500 ( lần ) Số lần tim người đó đập trong 24 giờ là 4500 x 24 = 180 000 ( lần ) Đáp số : 108 000 lần -HS lµm bµi theo HD. ________________________________ mÜ thuËt ( ThÇy Hïng d¹y ) ____________________________ §Þa Lý. Đồng bằng Bắc Bộ I. Mục tiêu : - Nêu đợc một số đặc điểm tiêu biểu về địa hỡnh, sụng ngũi của đồng bằng bắc bộ. - Nhận biết đợc vị trớ của đồng bằng Bắc Bộ trờn bản đồ tự nhiờn. -Chỉ một số sông chính trên trên bản đồ:Sông Hồng,sông Thái Bình. - Có ý thức tìm hiểu về ĐBBB, tranh ảnh về ĐBBB. II. Đồ dùng dạy - học : - Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam, lược đồ ĐBBB. - Tranh ảnh về ĐBBB, bảng và sơ đồ. III. Các hoạt động dạy - học : 1. Bài cũ : - Vùng trung du BB có đặc điểm địa hình - Hs trả lời. như thế nào ? - Nêu ngững biện pháp bảo vệ rừng ? - Hs trả lời . 2. Bài mới : a/ Vị trí và hình dạng của ĐBBB. - Gv treo bản đồ TNVN - Hs quan sát. - Gv chỉ bản đồ : vùng ĐBBB có dạng hình - 1 hs lên bảng chỉ trên bản đồ vùng ĐBBB tam giác với đỉnh ở Việt Trì và cạnh đáy là và nhắc lại hình dạng của đồng bằng. vùng bờ biển kéo dài từ quãng Yên đến tận Ninh Bình. b/ Sự hình thành diện tích, địa hình ĐBBB. - ĐBBB do sông nào bồi đắp nên ? Hình - Do sông Hồng và sông Thái Bình bồi đắp thành như thế nào ? nên. Hai con sông này khi đổ ra biển thì chảy chậm lại làm phù sa lắng động thành các lớp dày. Qua hàng vạn năm các lớp phù sa đó tạo nên ĐBBB. - ĐBBB có diện tích lớn thứ máy trong các - Có diện tích lớn thứ hai trong số các đồng.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> đồng bằng ở nước ta? Diện tích là bao bằng ở nước ta. Diện tích của ĐBBB là 15 nhiêu ? 000 km2 và đang tiếp tục được mở rộng ra biển. - Địa hình ĐBBB như thế nào ? - Khá bằng phẳng. c/ Tìm hiểu hệ thống sông ngòi ở ĐBBB. - GV treo bản đồ, lược đồ ĐBBB. - Quan sát và ghi ra nháp những con sông - Cho hs thi đua kể tên các con sông ở của ĐBBB. ĐBBB. 2 con sông lớn : sông Hồng và sông Thái Bình và các sông nhỏ như sông Đuống, sông Cầu, sông Thương, sông Luộc, sông Đáy. - Bắt nguồn từ Trung Quốc. - Sông Hồng bắt nguồn từ đâu ? - Sông có nhiều phù sa nên nước sông - Tại sao sông lại có tên là sông Hồng ? quanh năm có nhiều màu đỏ. Vì vậy sông có tên là sông Hồng. d/ Hệ thống đê ngăn lũ ở ĐBBB. - Ở ĐBBB mùa nào thường có mưa nhiều ? - Mùa hè mưa nhiều nước các sông như thế nào ? - Người dân ở ĐBBB đã làm gì để hạn chế tác hại của lũ lụt ? - Gv đưa ra sơ đồ cho hs điền vào chỗ chấm.. - Mùa hè. - Dâng cao, gây lũ lụt ở đồng bằng. - Để ngăn chặn lũ lụt người dân đã đắp đê dọc hai bên bờ sông. Tác dụng ngăn chặn lũ lụt.. Hệ thống đê ở ĐBBB. Vị trí dọc hai bên bờ sông. Đặc điểm : dài cao và vững chắc những đoạn đê. 3. Củng cố - dặn dò : - Gọi hs đọc ghi nhớ. - Về học bài và chuẩn bị bài sau : Người dân ở ĐBBB. ______________________________ H®tt Sinh ho¹t líp I. Muïc tieâu: Đánh giá hoạt động tuần 12 và phương hướng hoạt động tuần 13. II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. A. Kiểm điểm hoạt động tuần 12 : 1- GV nªu M§, ND giê sinh ho¹t. 2- Líp trëng ®iÒu khiÓn sinh ho¹t: + C¸c tæ nªu kÕt qu¶ theo dâi trong tuÇn + C¸c c¸ nh©n ph¸t biÓu ý kiÕn + Lớp trởng tổng hợp kết quả các mặt hoạt động của lớp trong tuần qua : 3- Giáo viên chủ nhiệm nhận xét đánh giá:.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Tuyªn d¬ng nh÷ng mÆt líp thùc hiÖn tèt ; c¸ nh©n hoµn thµnh xuÊt s¾c . - Nh¾c nhë vµ ®a ra c¸ch gi¶i quyÕt nh÷ng mÆt líp thùc hiÖn cha tèt, c¸ nh©n cßn cha thùc hiÖn tèt néi quy cña líp, trêng . B. Ph¬ng híng tuÇn 13: + Tiếp tục duy trì tốt các nề nếp do nhà trờng và lớp đề ra. + Nâng cao chất lợng học tập, phấn đấu có nhiều hoa điểm 10 hơn tuần trớc. + Thùc hiÖn tèt viÖc gi÷ vÖ sinh m«i trêng líp häc, trêng häc. _________________________________. Thø năm ngµy 29 th¸ng 11 n¨m 2012 thÓ dôc §éng t¸c nh¶y Trß ch¬i“ mÌo ®uæi chuét” I.Môc tiªu: - Thực hiện đợc các động tác vơn thở và tay, chân, lng bụng, toàn thân ,thăng bằng của bài thể dục phát triển chungvà bớc đầu biết cách thực hiện động tác nhảy. -Chơi trò chơi“ Mèo đuổi chuột”.Biết cách chơivà tham gia chơi đợc. II. §Þa ®iÓm-ph¬ng tiÖn 1. §Þa ®iÓm: Trªn s©n trêng, dän vÖ sinh n¬i tËp 2. Ph¬ng tiÖn: GV chuÈn bÞ 1 cßi, tranh thÓ dôc, c¸c dông cô cho trß ch¬i III. Néi dung vµ ph¬ng ph¸p tæ chøc Néi dung 1. PhÇn më ®Çu * NhËn líp : Phæ biÕn néi dung yªu cÇu giê häc - Ôn động tác vơn thở và tay, chân, lng bụng, toàn thân, Thăng bằng. Học động tác nhảy của bµi thÓ dôc ph¸t triÓn chung * Khởi động: -Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên - Xoay c¸c khíp cæ tay, cæ ch©n, ®Çu gèi, h«ng, vai 2. PhÇn c¬ b¶n * Học động tác nhảy. *Ôn 6 động tác đã học * Chia nhãm tËp luyÖn * Thi ®ua gi÷a c¸c tæ. Ph¬ng ph¸p tæ chøc C¸n sù tËp hîp b¸o c¸o sÜ sè vµ chóc GV “ KhoΔ HS ch¹y theo hµng däc do c¸n sù ®iÒu khiển sau đó tập hợp 3 hàng ngang. - GV nêu tên động tác, làm mẫu toàn bộ, sau đó làm mẫu chậm và phân tích kỹ thuËt - Hô nhịp chậm và thực hiện để HS tập theo, xen kÏ GV nhËn xÐt uèn n¾n - GV Ph©n tÝch trªn tranh vµ cho HS tËp - Sau mçi lÇn tËp GV quan s¸t nhËn xÐt đánh giá - C¸n sù ®iÒu khiÓn ,GV quan s¸t nhËn xÐt, söa sai cho HS - Cán sự điếu khiển ,GV đến các tổ quan s¸t söa sai - Tõng tæ lªn thùc hiÖn do c¸n sù ®iÒu khiÓn GV cïng häc sinh quan s¸t nhËn.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> * Ch¬i trß ch¬i“ MÌo ®uæi chuét”. xÐt GV nªu tªn trß ch¬i, nh¾c l¹i c¸ch ch¬i, luật chơi sau đó cho HS chơi thử và chơi chÝnh thøc. Trong qu¸ tr×nh ch¬i GV quan s¸t nhËn xÐt uèn n¾n.. 3. PhÇn kÕt thóc - C¸n sù ®iÒu khiÓn vµ cïng GV hÖ thèng - Cói ngêi th¶ láng bµi häc - GV cïng HS hÖ thèng bµi häc - NhËn xÐt giê häc - BTVN: Ôn động tác vơn thở tay chân, lng bông, …cña bµi thÓ dôc ph¸t triÓn chung _______________________________ luyÖn tõ vµ c©u. Tính từ (tt ) I. Mục tiêu - Biết thêm một số từ ngữ nói về chí , nghị lực của con người ; bước đầu biết tìm từ ( BT1 ) đặt câu (BT 2) , viết đoạn văn ngắn ( Bt 3) có sử dụng các từ ngữ hướng vào các chủ điểm ñang hoïc II. Đồ dùng dạy - học : - Bảng lớp viết sẵn 6 câu bài tập 1,2 phần nhận xét. - Bảng phụ viết sẵn bài tập 1 phần luyện tập. III. Các hoạt động dạy - học : 1. Bài cũ : - Gọi hs đặt câu nói về ý chí, nghị lực. - Hs đặt câu - Gọi hs đọc thuộc lòng các câu tục ngữ và nêu - Hs đọc. ý nghĩa của từng câu. 2. Bài mới : a/ Tìm hiểu ví dụ : Bài 1 : Gọi hs đọc yêu cầu và nội dung. - Hs đọc. - Cho hs trao đôi theo cặp để làm bài. a/ Tờ giấy này trăng trắng : mức độ trắng ít. b/ Tờ giấy này trắng : mức độ trắng bình thường. c/ Tờ giấy này trắng tinh : mức độ trắng cao. - Em có nhận xét gì về các từ chỉ đặc điểm của - Ở mức độ trắng trung bình thì dùng từ tờ giấy ? trắng, ở mức độ trắng trắng ít thì dùng từ láy trăng trắng, ở mức độ trắng cao thì dùng từ ghép trắng tinh. Bài 2 : Gọi hs đọc yêu cầu. - Hs đọc và trao đổi cặp . - Cho hs trao đổi theo cặp. * Ý nghĩa mức độ được thể hiện bằng cách - Có những cách nào thể hiện mức độ của đặc : điểm, tính chất ? - Thêm từ rất vào trước tính từ trắng = rất trắng..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Gọi hs đọc ghi nhớ. b/ Luyện tập. Bài 1 : Gọi hs đọc yêu cầu và nội dung - Cho hs tự làm bài rồi chữa bài. Bài 2,3 : Gọi hs đọc yêu cầu và nội dung - Cho hs tự làm bài rồi chữa bài. 3.Cñng cè-DÆn dß: NhËn xÐt tiÕt häc.. - Tạo ra phép so sánh bằng cách ghép từ hơn, nhất với tính từ trắng = trắng hơn, trắng nhất - Hs đọc ghi nhớ. -Hs đọc . -hs tự làm bài. ________________________________ to¸n. Nhân với số có hai chữ số I. Mục tiêu : Giúp hs : - Biết thực hiện nhân với số có hai chữ số. - Nhận biết tích riêng thứ nhất và tích riêng thứ hai trong phép nhân với số có hai chữ số. - Áp dụng phép nhân với số có 2 chữ số để giải các bài toán có liên quan. (Bµi 1:a,b,c;3) II. Các hoạt động dạy - học : 1. Bài cũ. - Gọi hs chữa bài tập 4 của tiết trước. - Hs chữa bài. 2. Bài mới : a/ Phép nhân 36 x 23. - Cho hs áp dụng tính chất nhân một số với 36 x 23 = 36 x ( 20 + 3 ) một tổng để tính. = 36 x 20 + 36 x 3 = 720 + 108 = 828 - Gv hướng dẫn hs đặt tính và tính. - Hs theo dõi. 36 Cho hs biết 108 là tích riêng x 23 thứ nhất, 72 là tích riêng thứ 108 hai. Tích riêng thứ hai được 72 viết lùi sang bên trái sang một 828 một cột, vì nó là 72 chục, nếu viết đầy đủ sẽ là 720. - Yêu cầu hs nêu lại từng bước nhân. - Hs tính và nêu như sgk. b/ Luyện tập : Bài 1 : - Cho hs tính và nêu kết quả tính. - Hs tính và nêu kết quả. a/ 4558 b/ 1452 c/ 3468 Bài 3 : Gọi hs đọc đề toán. - Hs đọc yêu cầu đề toán.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Cho hs tự giải rồi chữa bài.. -Bµi 2 :HS kh¸,giái 3. Củng cố - dặn dò : - Gọi hs nêu lại các bước nhân với số có 2 chữ số. Chuẩn bị bài sau.. Giải 25 quyển vở cùng loại có tất cả số trang là : 48 x 25 = 1 200 ( trang ) Đáp số : 1 200 trang. -HS lµm bµi vµ nªu KQ - Hs nêu.. ________________________________ tËp lµm v¨n. Kết bài trong bài văn kể chuyện I. Mục tiêu : - Nhận biết được hai cách kết bài mở rộng, kết bài không mở rộng trong bài văn kể chuyện. (mục I và BT1, BT2 mục III) - Bước đầu viết được đoạn kết bài cho bài văn kể chuyện theo cách mở rộng (BT3, mục III). II. Đồ dùng dạy - học : III. Các hoạt động dạy - học : 1. Bài cũ : - Thế nào là mở bài trực tiếp, mở bài gián - Hs trả lời. tiếp ? 2. Bài mới : a/ Tìm hiểu bài : Bài 1,2 : Gọi 2 hs đọc nối tiếp nhau truyện - Hs 1 : Vào đời vua ... chơi diều. " Ông Trạng thả diều ", cả lớp đọc thầm và Hs 2 : Sau vì ... nước Nam ta. tìm đoạn kết truyện. - Hs gạch chân đoạn kết truyện : Thế rồi vua mở khoa thi ... Việt Nam ta. Bài 3 : - Gọi hs đọc yêu cầu và nội dung. Sau đó - Hs đọc. trả lời. + Trạng nguyên Nguyễn Hiền có ý chí, nghị lực và ông đã thành đạt. + Câu chuyện giúp em hiểu hơn lời dạy của Bài 4 : ông cha ta ngày xưa " Có chí thì nên " - Gọi hs đọc yêu cầu. - Hs đọc . - Gv treo bảng 2 cách kết bài đã viết sẵn. - Cách viết bài của tác giả chỉ có viết bố cục của truyện mà không đưa ra lời nhận xét, đánh giá. Cách kết bài ở bài tập 3 cho biết kết cục của truyện, còn có những lời đánh giá, nhận xét làm cho người đọc khắc sâu, ghi nhớ ý nghĩa của truyện. - Thế nào là kết bài mở rộng, không mở - Hs trả lời theo hiểu biết của mình..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> rộng ? - Gọi hs đọc ghi nhớ. - Hs đọc ghi nhớ. b/ Luyện tập : Bài 1 : - Gọi hs đọc yêu cầu và nội dung . - Hs đọc và làm việc theo cặp. - Cho hs làm việc theo cặp. Bài 2 : Gọi hs đọc yêu cầu - Hs tự làm bài. Bài 3 : Hs tự làm bài và đọc. - Hs đọc và viết vào vở nháp. 3. Củng cố - dặn dò : - Có những cách kết bài nào ? - Về làm lại bài tập 3 và chuẩn bị bài sau : Kiểm tra viết. _______________________________.

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×