Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

DA Toan 9 KHII 20102011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.61 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP. CÂU Câu 1. Câu 2. Câu 3. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN – LỚP 9 – HỌC KỲ II Năm học: 2010-2011 Ngày thi: 13/5/2011 (Đáp án gồm có 02 trang). NỘI DUNG 2 x − y = − 4 3 x = − 3   x= −1 x= −1 ⇔  ⇔  ⇔    x+ y = 1  x+ y = 1  − 1+ y = 1 y= 2 Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là (–1 ; 2) Khi x > 0 2 a) Hàm số y = 2 − 1 x đồng biến. Vì 2 − 1 > 0. (. ). b) Hàm số y = − x 2 nghịch biến. Vì –1 < 0 Phương trình (ẩn x): ax2 + bx + c = 0 (1) a) Với a ≠ 0 thì pt (1) là phương trình bậc hai một ẩn b) Công thức tính đenta: ∆ = b 2 − 4ac. 0,25 0,25 – 0,25 0,25 – 0,25 0,25 0,25 0,25 – 0,25. Gọi x1 ; x2 là hai nghiệm của phương trình: x2 – 5x + 6 = 0. a) Ta có: ∆ = 1> 0; nên pt có hai nghiệm phân biệt Theo hệ thức Vi-ét ta có: x1 + x2 = 5 ; x1.x2 = 6 b) A = x13 + x23. 0,25 – 0,25 0,25 – 0,25. = ( x1 + x2 ) ( x12 + x22 − x1 x2 ). Câu 5. 0,25 – 0,25 – 0,25. − b+ ∆ − b− ∆ ; x2 = 2a 2a. c) Khi ∆ > 0 thì pt có 2 nghiệm: x1 = Câu 4. ĐIỂM. = ( x1 + x2 ) − 3 x1 x2 ( x1 + x2 ) 3. = 53 – 3.5.6 = 35 Một hình trụ có bán kính đáy là r, chiều cao là h. 2 a) Sxq = 2πrh ; V = πr h b) Cho Sxq = 314 cm ; h = 10 cm ; π ≈ 3,14 Nên r ≈ 314: (2.3,14.10) = 5 (cm) Do đó: V ≈ 3,14.52.10 = 785 (cm3) a) Các tứ giác đặc biệt nội tiếp đường tròn: Hình vuông ; Hình chữ nhật ; Hình thang cân.. 0,25 – 0,25 0,25 – 0,25 0,25 – 0,25. 2. Câu 6. 1 2 ¼ = 2. = 2.700 = 1400 Nên sđ BCD. ¼ (góc nội tiếp) b) Ta có:  = sđ BCD. Câu 7. · + MBO · = 900 + 900 = 1800 a) Theo t/c tiếp tuyến, ta có: MAO Vậy tứ giác MAOB nội tiếp đường tròn. b) Từ câu a ta có: OM là đường kính của đường tròn ngoại tiếp tứ giác MAOB Nên độ dài đường tròn là: C = π .OM ≈ 3,14.5 = 15,7 (cm) · = CBx · (hai góc đối đỉnh) (1) c) Ta có: MBD · = 1 sđ BC » (góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung) (2) CBx 2. 0,25 0,25 0, 5 – 0, 5 – 0, 5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1 1 ¼ ¼ – sđ AB · = (sđ A » ) = (sđ ABC ») mC – sđ AB MDB 2 2 1 » (góc có đỉnh ở ngoài đường tròn) (3) = sđ BC 2 · = MDB · -Từ (1); (2); (3) suy ra: MBD. 0,25 0,25. A m M. O. C. B. D. x. * Ghi chú: Học sinh có cách giải khác, lập luận chặt chẽ đưa đến kết quả đúng, vẫn chấm điểm tối đa. Riêng câu 7 (hình học) có hình vẽ đúng mới chấm điểm bài làm.Hết..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×