Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

SO 3DE KIEM TRA HOA 12 HOC KI 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.47 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO ðỒNG THÁP. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Năm học: 2012 – 2013 Môn thi: HOÁ HỌC - Lớp 12 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát ñề) Ngày thi: ....../12/2012. ðỀ ðỀ XUẤT (ðề gồm có 01 trang) ðơn vị ra ñề: TRƯỜNG THPT CHÂU THÀNH 2 I. Phần chung cho tất cả các thí sinh: (32 câu, từ câu 1 ñến câu 32) 8 ñiểm Câu 1: Lần lượt cho anilin, phenylamoni clorua, axit aminoaxetic tác dụng các dung dịch HCl,. NaOH, Br2. Số phản ứng hoá học có xảy ra là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 2: Saccarozơ và glucozơ ñều có phản ứng A. thuỷ phân trong môi trường axit. B. với Cu(OH)2 ở nhiệt ñộ thường, tạo thành dung dịch màu xanh lam. C. với dung dịch NaCl. D. với Cu(OH)2, ñun nóng trong môi trường kiềm, tạo kết tủa ñỏ gạch. Câu 3: Hai kim loại có thể ñiều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là A. Fe và Cu. B. Ca và Fe. C. Mg và Zn. D. Na và Cu. Câu 4: Hoà tan aminoaxit X và nước thì ñược dung dịch có tính axit (pH < 7). X là A. CH3CH(NH2)-COOH. B. HOOC-CH(NH2)CH2CH2-COOH. C. H2NCH2-COOH. D. H2NCH2CH2CH2CH2CH(NH2)-COOH. Câu 5: Ở ñiều kiện thích hợp, axit axetic và axit aminoaxetic ñều tác dụng với dãy các chất A. CH3OH, dung dịch NaOH. B. dung dịch NaOH, dung dịch HCl. C. dung dịch HCl, CH3OH. D. dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Câu 6: Lần lượt cho metyl acrylat tác dụng dung dịch KOH, dung dịch NaHCO3, natri, dung dịch Br2, AgNO3/NH3. Dãy các chất có xảy ra phản ứng là A. KOH, natri. B. KOH, NaHCO3. C. Br2, AgNO3/NH3. D. KOH, Br2. Câu 7: Trung hoà vừa ñủ 1,77 gam amin Z ñơn chức bằng lượng dư dung dịch HCl thì thu ñược 2,865 gam muối khan. Công thức phân tử của Z là (Cho C =12, N = 14, Cl = 35,5, H =1) A. C2H7N. B. C3H9N. C. CH5N. D. C4H11N. Câu 8: Chất hữu cơ X có phản ứng với dung dịch NaOH, HCl và trùng hợp tạo polime. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3COOCH2CH3. B. C6H5NH2. C. H2NCH2COOH. D. CH3COOCH=CH2. Câu 9: Kim loại X thì có nhiệt ñộ nóng chảy cao nhất, kim loại Y thì có ñộ cứng cao nhất. X và Y lần lượt là A. W và Ag. B. W và Cr. C. W và Os. D. Fe và Cr. Câu 10: Có sơ ñồ phản ứng hoá học: xenlulozơ → X → Y → Z → etyl axetat. Nhận xét nào không ñúng? A. X là glucozơ. B. Z là axit axetic. C. Y là ancol etylic. D. X là tinh bột. Câu 11: Nhận xét không ñúng là: A. Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ ñều có phản ứng thủy phân trong dung dịch axit..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> B. Thủy phân tinh bột và xenlulozơ trong dung dịch axit loãng ñều thu ñược một loại monosaccarit. C. Glucozơ và saccarozơ ñều hoà tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam ñặc trưng. D. Glucozơ và saccarozơ ñều có phản ứng khử Cu(OH)2 khi ñun nóng. Câu 12: Hợp chất nào sau ñây là este? A. C3H5(ONO2)3. B. CH2=CHCOOCl. C. CH2=CHCOOC2H3. D. CH2=CHCOONH4. Câu 13: Dãy các polime tự nhiên là A. xenlulozơ, tơ tằm, sợi bông. B. xenlulozơ, tơ nilon, cao su. C. tơ axetat, tơ visco, tơ tằm. D. tinh bột, polietilen, sợi bông. Câu 14: Thủy phân hoàn toàn 3,7 gam este ñơn chức X (có tỉ khối so với hidro là 37) bằng 100 ml dung dịch KOH 0,5M thì vừa ñủ. Sau phản ứng thu ñược 4,2 gam muối khan. Công thức cấu tạo của X là ( Cho C =12, O = 16, K = 39, H =1) A. CH3COOCH2CH3. B. CH3COOCH3. C. HCOOCH2CH3. D. HCOOCH3. Câu 15: Amin X có chứa 31,11% khối lượng nitơ trong phân tử. Công thức phân tử của X là (Cho C = 12, N = 14, H =1) A. CH5N. B. C3H9N. C. C2H7N. D. C4H11N. Câu 16: Dãy các chất xếp theo thứ tự tính bazơ yếu dần là A. dimetylamin, amoniac, anilin, metylamin. B. dimetylamin, metylamin, amoniac, anilin. C. amoniac, anilin, dimetylamin, metylamin. D. metylamin, amoniac, anilin, dimetylamin. Câu 17: Dãy các chất hữu cơ ñều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit là A. etyl axetat, saccarozơ, anilin, aminoaxit. B. etyl axetat, glucozơ, aminoaxit, protein. C. etyl axetat, xenlulozơ, tơ nilon, protein. D. saccarozơ, aminoaxit, anilin, peptit. Câu 18: ðể bảo vệ hợp kim thép (Fe-C) không bị ăn mòn ñiện hoá học trong dung dịch ñiện li thì có thể dùng kim loại nào sau ñây? A. Cu. B. Zn. C. Pb. D. Sn. Câu 19: Dẫn lượng khí CO dư qua 28 gam hỗn hợp X chứa MgO, Fe2O3, CuO. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu ñược m gam hỗn hợp chất rắn Y và hỗn hợp khí Z chứa 8,96 lít CO2. Giá trị m là (C = 12; O = 16; Mg = 24; Fe = 56; Cu = 64) A. 21,6. B. 24,6. C. 25,6. D. 19,6. Câu 20: Khối lượng glucozơ cần phải dùng ñể ñiều chế ñược 27,6 gam ancol etylic với hiệu suất phản ứng 75% là (Cho C = 12, O =16, Ag = 108, H =1) A. 72 gam. B. 114 gam. C. 108 gam. D. 54 gam. Câu 21: ðể phân biệt các dung dịch glucozơ, saccarozơ, lòng trắng trứng chỉ cần dùng thuốc thử duy nhất là A. NaOH. B. HNO3. C. Cu(OH)2. D. AgNO3/NH3. Câu 22: Tính chất hoá học chung của kim loại là A. dễ nhận proton. B. dễ nhường proton. C. dễ nhường electron. D. dễ nhận electron. Câu 23: Khối lượng xenlulozơ cần dùng ñể ñiều chế 29,7 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất phản ứng 81%) là (Cho C =12, O = 16, N = 14, H =1) A. 18 kg. B. 25,2 kg. C. 16,2 kg. D. 20 kg..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 24: Một loại tơ capron có phân tử khối là 405218 ñvc. Số ñơn vị cơ sớ (mắc xích) của tơ ñó. là A. 5368.. B. 3658.. C. 6835.. D. 3586.. Câu 25: ðịnh nghĩa không ñúng là: A. Este là sản phẩm phản ứng giữa axit hữu cơ hoặc vô cơ tác dụng với ancol. B. Aminoaxit là chất hữu cơ tạp chức có ñồng thời nhóm cacboxyl và nhóm amino. C. Amin là chất hữu cơ thu ñược khi thay nguyên tử H của phân tử NH3 bằng gốc. hidrocacbon. D. Peptit là chất hữu cơ có từ 2 ñến 50 gốc α-aminoaxit liên kết với nhau bằng liên kết peptit. Câu 26: Số ñồng phân peptit ñược tạo thành từ glyxin, alanin, valin và lizin là x, số liên kết peptit trong các phân tử peptit ñó là y. Giá trị x và y lần lượt là A. 32 và 3. B. 24 và 4. C. 16 và 4. D. 24 và 3. Câu 27: Dãy các chất có phản ứng với metyl acrylat là A. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, dung dịch Br2. B. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, dung dịch Na2CO3. C. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, CH3OH. D. dung dịch NaOH, natri, dung dịch Br2. Câu 28: Khi lần lượt cho dung dịch CuSO4 và NaOH vào lòng trắng trứng thì xuất hiện màu A. xanh lam ñặc trưng. B. xanh ñặc trưng. D. vàng tươi. C. tím xanh. Câu 29: Lần lượt cho ñinh sắt vào các dung dịch sau: AgNO3, AlCl3, Cu(NO3)2, FeSO4, MgSO4, Pb(NO3)2, ZnCl2. Số dung dịch có phản ứng với sắt là A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. Câu 30: Khi thủy phân este X trong dung dịch axit thì thu ñược một axit và một ancol có phân tử khối bằng nhau. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. HCOOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC2H5. D. CH3COOCH3. Câu 31: Thể tích dung dịch HCl 2,5M ñể tác dụng vừa ñủ hỗn hợp gồm 9,3 gam anilin và 15 gam axit aminoaxetic là( cho C = 12, O = 16, N = 14, H = 1) A. 120 ml. B. 200 ml. C. 150 ml. D. 100 ml. Câu 32: Dung dịch FeSO4 và dung dịch CuSO4 ñều tác dụng ñược với A. Cu. B. Zn. C. Fe. D. Ag. II. Phần tự chọn ( 8 câu , 2 ñiểm ) A.Nhóm 8 câu thuộc chương trình chuẩn : ( từ câu 33 ñến câu 40 ) Câu 33: Có các phản ứng sau: (1) Cho kim loại natri vào dung dịch CuSO4. (2) Cho kim loại sắt vào dung dịch CuSO4. (3) ðiện phân dung dịch CuSO4. (4) Cho khí CO tác dụng CuO ñã nung nóng ở nhiệt ñộ cao. Các phản ứng ñiều chế kim loại ñồng là A. (1), (2), (4). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (4). D. (2), (3). Câu 34: ðun nóng este E có công thức phân tử C4H8O2 với dung dịch NaOH thu ñược muối có công thức phân tử C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của E là A. HCOOCH2CH2CH3. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH(CH3)2..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 35: ðun nóng 18 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ với lượng dư AgNO3/NH3 thì thu. ñược 1,08 gam bạc. Khối lượng saccarozơ trong 18 gam hỗn hợp trên là (Cho C = 12, O = 16, H =1, Ag = 108) A. 15,4 gam. B. 13,2 gam. C. 16,2 gam. D. 17,1 gam. Câu 36: Nguyên liệu tổng hợp cao su buna là A. CH2=CH-CH=CH2. B. CH2=CH2. C. CH2=CHCl. D. CH3COOCH=CH2. Câu 37: ðể phân biệt hai dung dịch không màu chứa metylamin và axit aminoaxetic người ta dùng A. dung dịch NaOH. B. quỳ tím. C. CH3OH. D. dung dịch HCl. Câu 38: Phản ứng chứng minh phân tử glucozơ có 5 nhóm hidroyl (-OH) là tác dụng với A. Cu(OH)2 ở nhiệt ñộ thường. B. AgNO3/NH3. 0 C. anhidric axetic. D. H2 (t , xúc tác Ni). Câu 39: Có các hợp kim: (1) Fe-Cu, (2) Fe-Zn, (3) Fe-Sn, (4) Fe-Pb. Những hợp kim khi bị ăn mòn ñiện hóa học thì sắt bị oxi hóa là A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (3). C. (3), (4). D. (1), (3), (4). Câu 40: Thể tích dung dịch HCl 2M ñể tác dụng vừa ñủ hỗn hợp gồm 15 gam glyxin và 8,9 gam alanin là (cho C = 12, O = 16, H =1) A. 150 ml. B. 180 ml. C. 120 ml. D. 200 ml. B. Nhóm 8 câu thuộc chương trình chuẩn : ( từ câu 41 ñến câu 48 ) Câu 41: Hòa tan m gam hỗn hợp kim loại X, Y bằng dung dịch H2SO4 thì thu ñược 24,7 gam hỗn hợp muối và 4480 ml khí H2 (ñktc). Giá trị m là (Cho S = 32, O = 16, H =1) A. 4,2 gam. B. 6,4 gam. C. 7,2 gam. D. 5,5 gam. Câu 42: Trung hòa α-aminoaxit X bằng 40 ml dung dịch NaOH 1M thì thu ñược 3,88 gam muối khan. Công thức của X là (cho C = 12, O = 16, H =1, Na = 23) A. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH. B. CH3-CH(NH2)-COOH. C. H2N-CH2-COOH. D. CH3-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH. Câu 43: Khử một este X bằng LiAlH4 thì thu ñược 2 chất hữu cơ có phân tử khối bằng nhau là 60 ñvC. Công thức cấu tạo của X là A. CH3COOC3H7. B. HCOOC3H7. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOC3H7. 2+ Câu 44: Thế ñiện cực chuẩn của Fe /Fe là -0,44V và suất ñiện ñộng chuẩn của pin Fe-Pb là 0,31V. Thế ñiện cực chuẩn Pb2+/Pb là A. -0,57V. B. +0,57V. C. -0,13V. D. +0,13V. Câu 45: Axit aminoaxetic không tác dụng với dung dịch A. HCl. B. NaCl. C. HNO2. D. NaOH. Câu 46: Hóa chất làm mềm nước có tính cứng chứa Ca(HCO3)2 và MgCl2 là A. Na2CO3. B. HCl. C. Ca(OH)2. D. H2SO4. Câu 47: Ứng dụng nào sau ñây của Ca(OH)2 không ñúng? A. Quét vôi tường. B. ðiều chế CaO. C. ðiều chế clorua vôi. D. Khử chua ñất. Câu 48: Etyl acrylat có công thức cấu tạo là A. CH3COOC2H5. B. CH2=CHCOOCH3. C. CH2=CHCOOC2H5. D. C2H5COOCH=CH2..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ðÁP ÁN - ðỀ THI ðỀ XUẤT HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2012-2013 PHẦN BẮT BUỘC 32 CÂU TỰ CHỌN CT CHUẨN: 8 CÂU TỰ CHỌN CT NÂNG CAO: 8 CÂU. 1D 9B 17C 25A 33C. 2B 10D 18B 26D 34B. 3A 11D 19A 27A 35D. 4B 12C 20A 28C 36A. 5A 13A 21C 29B 37B. 6D 14C 22C 30C 38C. 7B 15C 23D 31A 39D. 8D 16B 24D 32B 40A. 41D. 42A. 43D. 44C. 45B. 46A. 47B. 48C.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×