Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Kiểm tra kết thúc học kì 1 môn Hoá 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (50.57 KB, 1 trang )

Kiểm tra kết thúc học kì I ( Đề số 2)
Môn hóa học
Họ tên học sinh: . Số câu đúng:
Câu 1. Khi cho propan tác dụng với clo trong điều kiện chiếu sáng thì thu đợc bao nhiêu dẫn xuát điclo?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 2. Tại sao lại cho chất chảy vào trong quá trình luyện gang ?
A. do chất chảy sẽ tạo xỉ có tỷ khối nhỏ hơn gang. B. do chất chảy nhẹ hơn gang.
C. do chất chảy làm cho gang dễ nóng chảy hơn. D. cả A, B, C.
Câu 3. Hãy cho biết trong phân tử Isopren có bao nhiêu liên kết ( xich ma ) và bao nhiêu liên kết .
A. 8 lk và 2 lk B. 12 lk và 2 lk C. 9 lk và 4 lk D. đáp án khác.
Câu 4.Từ 1 tấn quặng hematit đỏ và 1 tấn quặng manhetit, quặng nào sẽ cho lợng gang đợc điều chế ra nhiều hơn ?
A. quặng hematit đỏ B. quặng manhetit C. bằng nhau D. không xác định.
Câu 5. Khi đốt cháy ankan, anken và ankin có cùng số nguyên tử cacbon. Hãy cho biết thứ tự toả nhiệt của các chất đó là?
A. ankan> anken> ankin B. anken> ankin > ankan
C. ankin > anken> ankan D.không xác định
Câu 6. Nguyên tử X có 3 lớp electron và phân lớp ngoài cùng có 1 electron độc thân. Hãy cho biết X thuộc nhóm nào?
A. Nhóm I B. Nhóm III C. Nhóm VII D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 7. Hợp chất X có công thức đơn giản là C
2
H
4
Cl. Hãy cho biết X có bao nhiêu đồng phân.
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 8. Cho các hiđroxit sau: LiOH, NaOH. Hãy cho biết hiđroxit nào có tính bazơ lớn hơn?
A. LiOH B. NaOH C. Bằng nhau D. không xác định.
Câu 9. Cho các chất sau: etan, propan, neo-pentan và iso-butan. Chất nào khi tác dụng với clo trong điều kiện chiếu sáng thu đợc một
dẫn xuất monoclo duy nhất.
A. etan, propan, neo-pentan và iso-butan. B. etan, neo-pentan và iso-butan. C. etan, neo-pentan D. etan.
Câu 10. Cho cấu hình electron sau: 1s
2
2s


2
2p
6
. Hãy cho biết cấu hình electron trên là cấu hình nào sau đây?
A. khi hiếm Ne (Z=10) B. các cation Na
+
, Mg
2+
và Al
3+
C. các anion F
-
, O
2-
, N
3-
. D. cả A, B, C đều đúng.
Câu 11. Cho rất từ từ từng giọt 100 ml dung dịch HCl 2M vào dung dịch chứa Na
2
CO
3
0,1 mol và NaHCO
3
0,15M. Hãy cho biết thể
tích khí CO
2
thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn.
A. 2,24 lít B. 2,8 lít C. 3,92 lít D. đáp án khác.
Câu 12. Cho Na d vào 100 ml cồn etylic 46
0

. Tính thể tích khí H
2
bay ra ở điều kiện tiêu chuẩn. Biết khối lợng riêng của rợu etylic là
0,8 gam/cm
3
; của nớc là 1 gam/cm
3
.
A. 8,96 lít B. 11,2 lít C. 42,56 lít D. 44,8 lít
Câu 13. Cho 4,431g hỗn hợp Al và Mg hết trong 200ml dung dịch HNO
3
loãng (lấy d 20% so với lợng phản ứng ) thì thu đợc dung
dịch A (không chứa NH
4
NO
3
) và 1,568 lít (đktc) hỗn hợp 2 khí NO và N
2
O có khối lợng là 2,59g. Tính C
M
dung dịch HNO
3
.
A. 1,6M B. 1,75M C. 2,94M D. 3,12M
Câu 14. Trong một bình kín tại 200
0
C, áp suất P, chứa hỗn hợp gồm 1 thể tích axetilen với 3 thể tích O
2
. Sau khi đốt chính axetilen
bằng O

2
trong bình rồi đa về nhiệt độ ban đầu. áp suất trong bình là P
1
. Hãy cho biết giá trị của P
1
bằng bao nhiêu giá trị của P.
A. P
1
= P B. P
1
= 0,75P C. P
1
= 0,875P D. P
1
= 0,925P
Câu 15. Một hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X trong dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng d thu đợc 5,6 lít
khí SO
2

(đktc) và trong dung dịch có chứa 120 gam Fe
2
(SO
4
)
3
.Tính số mol H
2
SO
4
đã tham gia phản ứng.
A. 0,95 mol B. 1,05 mol C. 1,15 mol D. 1,25 mol
Câu 16. Cho một sắt đến d vào 200 ml dung dịch HNO
3
4M ( phản ứng giải phóng khí NO) , lọc bỏ phần rắn không tan thu đợc dung
dịch X, cho dung dịch NaOH d vào dung dịch X thu đợc kết tủa, lọc lấy kết tủa đem nung ngoài không khí ở nhiệt độ cao đến khối l-
ợng không đổi thu đợc bao nhiêu gam chất rắn ?
A. 16 gam B. 24 gam C. 32 gam D. đáp án khác.
Câu 17. Có 4 hợp chất X
1
, X
2
, X
3
, X
4
có công thức phân tử lần lợt là C
n
H
n

, C
m
H
2n
, C
m
H
m + n
, C
3n
H
m+n
. Tổng khối lợng phân tử của
chúng là 210 đv.C. Biết rằng X
2
có phản ứng với Ag
2
O trong NH
3
. Vậy X
2
là :
A. axetilen B. propin C. vinylaxetilen D. butin-1
Câu 18. Có các cặp dung dịch sa u :
(1) NaCl và AgNO
3
. (2) Na
2
CO
3

và FeCl
3
(3) Na
2
CO
3
và HCl
(4) NaOH và MgCl
2
(5) BaCl
2
và NaOH (6) BaCl
2
và NaHCO
3
Những cặp nào không xảy ra phản ứng khi trộn các dung dịch trong các cặp đó với nhau ?
A. 2, 4,5,6 B. 2, 4,5, C. 2,5,6 D. 5,6
Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn ankan A trong khí clo thu đợc khí sản phẩm X và 0,24 gam chất bột màu đen. Hấp thụ hoàn toàn khí sản
phẩm X vào nớc thu đợc dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ. Cho dung dịch NaOH 1M vào dung dịch trên đến khi quỳ trở lại
màu tím thấy hết 50 ml. Công thức phân tử của A là:
A. C
3
H
8
B. C
4
H
10
C. C
5

H
12
D. cả A, B, C đều đúng
Câu 20. Trộn 2 dung dịch CH
3
COOH 1M với dung dịch NaOH 1M thu đợc dung dịch X. Hãy cho biết khi nhúng quỳ tím vào dung
dịch X, quỳ tím có màu gì?
A. xanh B. đỏ C. không đổi màu D. không xác định.

×