Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

SO 9DE KIEM TRA HOA 12 HOC KI 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.02 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO ðỒNG THÁP. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Năm học: 2012 – 2013 Môn thi: HOÁ HỌC - Lớp 12 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát ñề) Ngày thi: ....../12/2012. ðỀ ðỀ XUẤT (ðề gồm có 01 trang) ðơn vị ra ñề: TRƯỜNG THPT HỒNG NGỰ 3 Câu 1. Phản ứng giữa ancol và axit cacboxylic tạo thành este có tên gọi là gì? A. Phản ứng trung hòa B. Phản ứng ngưng tụ C. Phản ứng este hóa D. Phản ứng kết hợp. Câu 2. Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường axit thì ta thu ñược một hỗn hợp các chất ñều có phản ứng tráng gương. Vậy công thức cấu tạo của este có thể là B. H-COO-CH2-CH=CH2 A. CH3-COO-H-CH=CH2 C. H-COO-CH=CH-CH3 D. CH2=CH-COO-CH3 Câu 3. Khi thủy phân chất nào sau ñây sẽ thu ñược glixerol? C. Chất béo D. Etyl axetat A. Muối B. Este ñơn chức Câu 4. Khối lượng glixerol thu ñược chỉ ñun nóng 2,225 kg chất béo (loại glixerol tristearat) có chứa 20% tạp chất với dung dịch NaOH (coi như phản ứng xảy ra hoàn toàn) là bao nhiêu kg? A. 1,78kg B. 0,184kg C. 0,89kg D. 1,84kg Câu 5. Cho dãy các dung dịch: fructozơ, etanol, saccarozơ, glixerol . Số dung dịch trong dãy phản ứng ñược với Cu(OH)2 ở nhiệt ñộ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là D. 3. A. 2. B. 4. C. 1. Câu 6. Cho 500 ml dung dịch glucozơ có nồng ñộ a (M) tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu ñược 75,6 gam bạc kết tủa. Giá trị a là A. 0,8 M. B. 0,75 M. C. 0,7 M. D. 0,5 M. Câu 7. Số lượng ñồng phân amin bậc 2 ứng với công thức phân tử C4H11N và C3H9N lần lượt là A. 3 và 1. B. 1 và 3. C. 4 và 2. D. 8 và 4. Câu 8. Dung dịch không làm quỳ tím ñổi màu xanh là dung dịch naod sau ñây? A. HCOOH. B. CH3NH2. C. CH3COOH. D. NH2CH2CH2COOH. Câu 9. Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 lắc ñều, thấy xuất hiện màu: A. vàng. B. ñen. C. ñỏ. D. tím. Câu 10. Polipeptit (-NH-CH2-CO-)n là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng A. Glixin (H2N-CH2-COOH). B. β-Alanin (H2N-CH2-CH2-COOH). C. α-Alanin (CH3-CH(NH2)-COOH). D.Axit Glutamic (HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH). Câu 11. Dãy các chất ñược sắp xếp theo chiều tăng dần lực bazơ là A. (C2H5)2NH<C2H5NH2<C6H5NH2<NH3. B. C6H5NH2<NH3<C2H5NH2<(C2H5)2NH. C. C2H5NH2<(C2H5)2NH< C6H5NH2<NH3. D. C2H5NH2<(C2H5)2NH<NH3<C6H5NH2. Câu 12. Cho anilin tác dụng ñủ với 100ml dd HCl 2,5M. Tính khối lượng sản phẩm thu ñược, biết hiệu suất phản ứng ñạt 80 % A. 32,375g B. 32,4g C. 38,85g D. 48,56g Câu 13. Tơ nilon – 6,6 là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa A. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]4-NH2. B. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2. C. HOOC-[CH2]6-COOH và H2N-[CH2]6-NH2. D. HOOC-[CH2]4-NH2 và H2N-[CH2]6-COOH. Câu 14. Monome dùng ñể chế tạo chế tạo thủy tinh hữu cơ (plexiglas) bằng phản ứng trùng hợp là: A. CH2=C(CH3) COOCH3 B. CH3COOCH=CH2 C. C6H5 CH=CH2 D.CH2=CHCOOCH3 Câu 15: ðể trung hòa 4,5 gam một amin ñơn chức cần dùng 100ml dung dịch HCl 1M amin ñó là: A. CH5N B. C2H7N C. C3H3N D. C3H9N Câu 16. Dãy gồm các dung dịch ñều tác dụng với Cu(OH)2 là A. glucozơ, glixerol, mantozơ, axit axetic. B. glucozơ, glixerol, mantozơ, ancoletylic. C. glucozơ, glixerol, etylen glycol, natri axetat. D. glucozơ, glixerol, mantozơ, natri axetat. Câu 17. Dung dịch glucozơ không tham gia phản ứng nào sau ñây: A. phản ứng hòa tan Cu(OH)2. B. phản ứng thủy phân. C. phản ứng tráng gương. D. phản ứng kết tủa với Cu(OH)2. Câu 18. Nhóm các chất nào sau ñây ñều là polime thiên nhiên? A. Cao su thiên nhiên, PVC, xenlulozơ, protit. B. Nhựa P.E, PVC, cao su buna, nilon-6,6. C. Cao su buna, PVC, xenlulozơ, nilon-6,6. D. Cao su thiên nhiên, xenlulozơ, tơ tằm, tinh bột..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 19. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ ñều có khả năng tham gia phản ứng: A. hòa tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng. C. tráng gương. D. thủy phân. Câu 20. Cho anilin tác dụng với nước brom thu ñược kết tủa màu: A. Trắng. B. Xanh. C. Vàng. D. ðỏ Câu 21: Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào sau ñây là thuận nghịch? A. ðun hỗn hợp gồm axit axetic và ancol etylic (ñủ ñiều kiện). B. Thuỷ phân phenyl axetat trong môi trường axit. C. Axit axetic tác dụng với axetilen. D. Thuỷ phân etyl axetat trong môi trường bazơ. Câu 22. Cho sơ ñồ chuyển hoá sau: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là A. CH3CH2OH và CH3CHO. B. CH3CHO và CH3CH2OH. C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. D. CH3CH2OH và CH2=CH2. Câu 23: Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng ñược với NaOH (trong dung dịch) là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 24. Este HCOOC2H5 phản ứng với dung dịch KOH (ñun nóng), sinh ra các sản phẩm hữu cơ là C. HCOOH và C2H5OK. D. HCOOK và C2H5OH. A. CH3COOK và CH3OH. B. C2H5OK và HCOOK. Câu 25: Thủy phân 17,6 gam este X có công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch NaOH vừa ñủ thu ñược 9,2 gam ancol Y và A. 4,1 gam muối. B. 26,8 gam muối. C. 8,2 gam muối. D. 16,4 gam muối. Câu 26: Thuỷ phân hoàn toàn 62,5 g dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa ñủ) ta thu ñược dung dịch X. Cho AgNO3 trong dung dịch NH3 vào dung dịch X và ñun nhẹ thì khối lượng bạc thu ñược là C. 13,5 g. D. 6,75 g. A. 16,0 g. B. 7,65 g. Câu 27. Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại có số electron ở lớp ngoài cùng là A. 1, 2, 6. B. 1, 2, 3. C. 1, 5, 6. D. 1, 2, 5. Câu 28. Khi ñể các cặp kim loại tiếp xúc nhau dưới ñây ngoài không khí ẩm, trường hợp nào Fe bị mòn ? A. Pb – Fe B. Cr – Fe C. Mg – Fe C. Zn – Fe Câu 29. Dãy kim loại nào sau ñây ñã ñược xếp theo chiều tăng dần của tính khử? A. Al, Mg, Ca, K B. K, Ca, Mg, Al C. Al, Mg, K, Ca D. Ca, K, Mg, Al Câu 30. Phản ứng ñiều chế kim loại nào dưới ñây không thuộc phương pháp thủy luyện? A. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu B. Al + CrCl3 → Cr + AlCl3 C. 3Mg + 2FeCl3 → 3MgCl2 + 2Fe. D. 3CO + Fe2O3 → 2Fe + 3CO2 Câu 31. Phát biểu nào sau ñây ñúng: Cho viên kẽm vào dung dịch H2SO4 sau ñó thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4. Quan sát thấy hiện tượng nào sau ñây? A. Bọt khí bay lên ít và chậm dần B. Bọt khí bay lên nhanh và nhiều dần lên C. Không có bọt khí bay lên D. Dung dịch không chuyển màu. Câu 32. Ngâm lá kẽm trong dung dịch chứa 0,35mol CuSO4. Phản ứng xong thấy khối lượng lá kẽm thay ñổi như thế nào? A. tăng 0,35g B. giảm 0,035 g C. tăng 0,035g D. giảm 0,35g. II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN (8 câu) Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình chuẩn (8 câu, từ câu 33 ñến câu 40) Câu 33. ðể phân biệt dung dịch các chất riêng biệt gồm: tinh bột, saccarozơ, glucozơ, người ta dùng một thuốc thử nào dưới ñây? A. dung dịch iot B. dung dịch HCl C. Cu(OH)2/OHD. dung dịch AgNO3/NH3 Câu 34.Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste ñược tạo ra tối ña là: A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 35. Thủy phân 648 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng ñạt 75%, khối lượng glucozơ thu ñược là A. 720 gam. B. 540 gam. C. 500 gam. D. 600 gam. Câu 36. Chất nào sau ñây làm quỳ tím ẩm hóa xanh? A. Glyxin. B. Anilin. C. Alanin. D. Lysin. Câu 37. Polime bị thuỷ phân cho α-amino axit là A. polistiren. B. nilon-6,6. C. polipeptit. D. polisaccarit. Câu 38: Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là A. 12.000 B. 15.000 C. 24.000 D. 25.000 Câu 39. Kim loại nào sau ñây không tác dụng với nước ở ñiều kiện thường ? A. Zn. B. Na. C. Sr. D. Ca. Câu 40. Dãy gồm các kim loại ñều tác dụng với dung dịch CuSO4.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. Ni, Zn, Fe, Cu.. B. Cr, Zn, Fe, Al.. C. Mg, Fe, Ag, K.. D. Fe, Ag, Hg, Mg. B. Theo chương trình nâng cao (8 câu, từ câu 41 ñến câu 48) Câu 41. Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, metyl axetat, fructozơ, anñehit fomic. Số chất tham gia phản ứng tráng bạc là B. 3 C. 4 D. 5 A. 2 Câu 42. Chất béo là: A. trieste của glixerol với axit. B. trieste của ancol với axit. C. trieste của glixerol với các axit béo. D. trieste của glixerol với axit vô cơ. Câu 43. ðể làm sạch ống nghiệm ñựng anilin, ta thường dùng hoá chất nào? A. dung dịch HCl. B. Xà phòng. C. Nước. D. dung dịch NaOH. Câu 44: Cho 0,01mol amino axit A phản ứng vừa ñủ với 0,01 mol HCl tạo ra 0,01 mol muối B và 0,01 mol muối B phản ứng vừa ñủ với 0,02 mol NaOH. Vậy công thức của A có dạng A. H2NRCOOH. B. H2NR(COOH)2. C. (H2N)2RCOOH. D. (H2N)2R(COOH)2.. Câu 43: Khi cho glyxin tác dụng với dung dịch chất X thấy có khí N2 ñược giải phóng. Chất X là A. HCl B. NaOH C. NaNO3 D. HNO2 Câu 46. Cách nào sau ñây thường ñược dùng ñể ñiều chế kim loại K? B. ðiện phân KCl nóng chảy. A. ðiện phân dd KCl có màng ngăn. C. Dùng Al ñể khử K2O ở nhiệt ñộ cao. D. Dùng kim loại Na ñẩy K ra khỏi dung dịch KCl. Câu 47. Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là A. Na2CO3, CO2, H2O. B. Na2O, CO2, H2O. C. NaOH, CO2, H2. D. NaOH, CO2, H2O. Câu 48. Hoà tan 0,96 gam một kim loại hoá trị II trong 120 ml dung dịch HCl 0,5M. ðể trung hoà axit dư trong dung dịch thu ñược, phải dùng hết 20 ml dung dịch KOH 1M. Kim loại ñó là A. Ba. B. Ca. C. Mg. D. Be.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×