Tải bản đầy đủ (.pptx) (11 trang)

Luyen tap BCNN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.72 MB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ 3, ngày 06/11/2012. LUYỆN TẬP BỘI CHUNG NHỎ NHẤT.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Luyện tập 2: BCNN. Kiểm tra bài cũ 1. 2. 3. 4. 5.. Bội chung của hai hay nhiều số là gì? Phát biểu các bước tìm BCNN. Em có nhận xét gì về BC(a, b) và BCNN(a, b) BCNN(2, 3) = ? BCNN (12, 24, 48) = ?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Luyện tập 2: BCNN. Dạng 1. Tìm BCNN của các số cho trước 1/ Tìm BCNN của a) 56, 70 và 126. b) 28, 20 và 40. 56 = 23 . 7 70 = 2 . 5 . 7 126 = 2. 32 . 7 BCNN(56, 70, 126) = 23.32.5.7 =2520. 28 = 22 . 7 20 = 22 . 5 40 = 23 . 5 BCNN(28, 20, 40) = 23.5.7=280.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Luyện tập 2: BCNN. Dạng 2. Đưa về bài toán tìm BCNN  2/ Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0 biết rằng. Giải. Vì và a là số nhỏ nhất nên a = BCNN( 12, 21, 28) 12 = 22 . 3 21 = 3.7 28 = 22 .7 BCNN(12, 21, 28) = 22 . 3 .7 = 84.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Luyện tập 2: BCNN. Dạng 2. Đưa về bài toán tìm BCNN 3/ Một đơn vị bộ đội khi xếp thành 6 hàng, 8 hàng, 12 hàng thì vừa đủ. Tính số người của đơn vị đó. Biết đơn vị đó có từ 38 đến 58 người. Giải. Gọi a là số người của đơn vị, (a N). Vì số người xếp thành 6, 8, 12 hàng thì vừa đủ nên . . Vậy a  BC(6,8,12) và 38  a  58 6=2 .3 8 = 23 12 = 22 . 3 BCNN(6,8,12) = 23.3 = 24 BC(6,8,12) = B(24) = {0, 24, 48, 72,…} Do 38  a  58 nên ta chọn a = 48. Vậy đơn vị này có 48 người..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Luyện tập 2: BCNN. Dạng 3. Tìm BC của hai hay nhiều số thỏa điều kiện cho trước 4/ Tìm các bội chung của 40 và 50 mà lớn hơn 300 và Giải nhỏ hơn 1000. Gọi a  BC(40, 50) và 300 < a < 1000 40 = 23 . 5 50 = 2 . 52 BCNN(40,50) = 23.52 = 200 BC(40,50) = B(200) = {0, 200, 400, 600,800,1000,…} Do 300 < a < 1000 nên ta chọn a  {400,600;800}.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Luyện tập 2: BCNN. Dạng 3. Tìm BC của hai hay nhiều số thỏa điều kiện cho trước 5/ Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số biết rằng khi chia số đó cho 8, cho 15, cho 20 đều dư là 5. Giải Gọi a là số cần tìm. Ta có a : 8 dư 5. a – 5 8 a : 15 dư 5. a – 5 15  a : 20 dư 5. a – 5 20 Vậy a - 5  BC(8,15,20) 8 = 23 15 = 3 . 5 20 = 22 . 5 BCNN(8,15,20) = 23.3.5 = 120 BC(8,15,20) = B(120) ={0; 120; 240; …} a – 5 {0; 120; 240;…} a {5; 125; 245;…} Do a là số tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ số nên ta chọn a = 125.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Luyện tập 2: BCNN. Dạng 3. Tìm BC của hai hay nhiều số thỏa điều kiện cho trước 6/ Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất sao cho a chia cho 5, cho 6, cho 7 thì được số dư theo thứ tự là 3, 4, 5 Giải. Ta có a : 5 dư 3 a + 2 5 a : 6 dư 4 a + 2 6 a : 7 dư 5 a + 2 7 Vậy a +2  BC(5,6,7) 5=5 6 = 2. 3 7= 7 BCNN(5,6,7) = 5.6.7 = 210 BC(8,15,20) = B(210) ={0; 210; 420; …} a + 2  {0; 210; 420; …} a  { 208; 418;…} Do a là số tự nhiên nhỏ nhất nên ta chọn a = 208.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Luyện tập 2: BCNN. 7/ Ba ngọn hải đăng phát ra 3 dấu hiệu khác nhau. Hai dấu hiệu liên tiếp của Hải đăng A cách nhau 16 giây, hải đăng B 45 giây, hải đăng C 150 giây. Đúng 18 giờ thì cả 3 hải đăng cùng phát ra dấu hiệu cùng 1 lúc. Hỏi mấy giờ thì cả 3 hải đăng phát ra dấu hiệu cùng 1 lúc lần thứ 2. Giải. Gọi a là số giây cả 3 ngọn hải đăng phát ra dấu hiệu cùng 1 lúc lần thứ 2 Ta có a 16, a 45, a 150, a là số nhỏ nhất. Vậy a = BCNN(16, 45, 150) 16 = 24 45 = 32 . 5 150 = 2 . 3 . 52 BCNN(16,45,150) = 24.32.52 = 3600 (giây) = 1 giờ Vậy đúng 19 giờ cả 3 ngọn hải đăng phát dấu hiệu cùng lúc lần 2.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Luyện tập 2: BCNN 8/ Tìm x, y  N* biết x.y = 20 và BCNN(x, y) = 10 Giải. Ta có ƯCNL(x,y) . BCNN(x, y) = x.y ƯCLN(x, y) . 10 = 20 ƯCLN(x, y) = 20 :10 ƯCLN(x,y) =2 x = 2.k và y = 2.q với k,q N và ƯCLN(k,q) = 1 x.y = 20 nên 2.k.2.q = 20 k.q = 20:4 k.q=5 k=1 và q = 5 ; ƯCLN(k,q) = 1 Vậy x = 2.1= 2 và y = 2. 5 = 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Luyện tập 2: BCNN. Hướng dẫn học ở nhà Ôn tập chương 1 Trả lời 10 câu hỏi trang 61 SGK Làm bài tập; 160, 161, 164, 166, 167 SGK trang 63.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×