Vũ Cao Đ
Vũ Cao Đ
m
m
Phương pháp
Phương pháp
Nghiên cứu Khoa học
Nghiên cứu Khoa học
Đã đăng ký bản quyền tác giả
Đã đăng ký bản quyền tác giả
© Copyright
© Copyright
Đại cương
Đại cương
Khái niệm
Khái niệm
Phân loại
Phân loại
Sản phâ
̉
m
Sản phâ
̉
m
Làm đề tài bắt đầu từ đâu?
Làm đề tài bắt đầu từ đâu?
5 câu hỏi quan trọng nhất?
5 câu hỏi quan trọng nhất?
5 câu hỏi quan trọng nhất:
5 câu hỏi quan trọng nhất:
1.
1.
Tên đề tài của tôi?
Tên đề tài của tôi?
và 4 câu hỏi:
và 4 câu hỏi:
2.
2.
Tôi định làm (nghiên cứu) cái gì?
Tôi định làm (nghiên cứu) cái gì?
3.
3.
Tôi phải trả lời câu hỏi nào?
Tôi phải trả lời câu hỏi nào?
4.
4.
Quan điểm của tôi ra sao?
Quan điểm của tôi ra sao?
5.
5.
Tôi sẽ chứng minh quan điểm của tôi
Tôi sẽ chứng minh quan điểm của tôi
như thế nào?
như thế nào?
Diễn đạt của khoa học
Diễn đạt của khoa học
1.
1.
Tên đề tài
Tên đề tài
2.
2.
Mục tiêu nghiên cứu
Mục tiêu nghiên cứu
3.
3.
Câu hỏi (Vấn đề) nghiên cứu
Câu hỏi (Vấn đề) nghiên cứu
4.
4.
Luận điểm (Giả thuyết) khoa học
Luận điểm (Giả thuyết) khoa học
5.
5.
Phương pháp chứng minh giả thuyết
Phương pháp chứng minh giả thuyết
2 câu hỏi quan trọng nhất?
2 câu hỏi quan trọng nhất?
2 câu hỏi quan trọng nhất?
2 câu hỏi quan trọng nhất?
1.
1.
Câu hỏi nào phải trả lời trong nghiên cứu?
Câu hỏi nào phải trả lời trong nghiên cứu?
2.
2.
Luận điểm khoa học của tác giả thế nào
Luận điểm khoa học của tác giả thế nào
khi trả lời câu hỏi đó?
khi trả lời câu hỏi đó?
Ví dụ:
Ví dụ:
Câu hỏi: Con hư tại ai?
Câu hỏi: Con hư tại ai?
Luận điểm: Con hư tại mẹ
Luận điểm: Con hư tại mẹ
1 câu hỏi quan trọng nhất
1 câu hỏi quan trọng nhất
của đề tài?
của đề tài?
1 câu hỏi quan trọng nhất?
1 câu hỏi quan trọng nhất?
Tác giả định giải quyết vấn đề gì của đề
Tác giả định giải quyết vấn đề gì của đề
tài?
tài?
Nghĩa là:
Nghĩa là:
Tác giả phải trả lời câu hỏi nào trong nghiên
Tác giả phải trả lời câu hỏi nào trong nghiên
cứu?
cứu?
Ví dụ: Con hư tại ai?
Ví dụ: Con hư tại ai?
!
!
"#$%
"#$%
&
&
'(
'(
)*
)*
!+,-$./01
!+,-$./01
22/3$
22/3$
4/
4/
2--5 6'
2--5 6'
7 !3839 6
7 !3839 6
&::;<= !5>7
&::;<= !5>7
?%
?%
@
@
Phân loại
Phân loại
Nghiên cứu khoa học
Nghiên cứu khoa học
Phân loại theo chức năng:
- Nghiên cứu mô tả: Hiện trạng
- Nghiên cứu giải thích: Nguyên nhân
- Nghiên cứu giải pháp: Giải pháp
- Nghiên cứu dự báo: Nhìn trước
Nghiên cứu và Triển khai
Nghiên cứu và Triển khai
Nghiên cứu và Triển khai
Nghiên cứu và Triển khai
(viết tắt là R&D)
(viết tắt là R&D)
Nghiên cứu cơ bản:
Nghiên cứu cơ bản:
Nghiên cứu ứng dụng
Nghiên cứu ứng dụng
Triê
̉
n khai
Triê
̉
n khai
Hoạt động R&D
Hoạt động R&D
theo khái niệm của UNESCO (1)
theo khái niệm của UNESCO (1)
FR
FR
AR
AR
D
D
R &
R &
R
R
Nghiên cứu,
Nghiên cứu,
trong đó:
trong đó:
FR
FR
Nghiên cứu cơ bản
Nghiên cứu cơ bản
AR
AR
Nghiên cứu ứng dụng
Nghiên cứu ứng dụng
D
D
Triển khai
Triển khai
(Thuật ngữ của Tạ Quang Bửu, nguyên
(Thuật ngữ của Tạ Quang Bửu, nguyên
Tổng Thư ký, Phó chủ nhiệm Uỷ ban Khoa
Tổng Thư ký, Phó chủ nhiệm Uỷ ban Khoa
học Nhà nước)
học Nhà nước)
Hoạt động R&D
Hoạt động R&D
theo khái niệm của UNESCO (2)
theo khái niệm của UNESCO (2)
LOẠI HÌNH NGHIÊN CỨU
SẢN PHẨM
R
&
Nghiên cứu cơ bản
Lý thuyết
Nghiên cứu ứng dụng
Vận dụng lý thuyết để mô
tả, giải thích , dự báo, đề
xuất giải pháp
D
Triển khai
Prototype (vật mẫu),
pilot và làm thử loạt
đầu
đầu
(série 0)
Hoạt động KH&CN gô
̀
m:
Hoạt động KH&CN gô
̀
m:
1.
1.
Nghiên cứu và Triê
̉
n khai (R&D)
Nghiên cứu và Triê
̉
n khai (R&D)
2.
2.
Chuyê
̉
n giao tri thức, bao gô
̀
m chuyê
̉
n giao công
Chuyê
̉
n giao tri thức, bao gô
̀
m chuyê
̉
n giao công
nghệ
nghệ
3.
3.
Phát triê
̉
n công nghệ (UNESCO và UNIDO)
Phát triê
̉
n công nghệ (UNESCO và UNIDO)
4.
4.
Dịch vụ KH&CN
Dịch vụ KH&CN
UNESCO: Manuel pour les statistiques relatives aux activités
UNESCO: Manuel pour les statistiques relatives aux activités
scientifiques et techniques, 1982.
scientifiques et techniques, 1982.
De Hemptinne: Questions clées de la politique scientifique et
De Hemptinne: Questions clées de la politique scientifique et
technique, 1982
technique, 1982
(Bản dịch tóm tắt tiếng Việt cả 2 tài liệu này của Viện Quản lý KH&KT,
(Bản dịch tóm tắt tiếng Việt cả 2 tài liệu này của Viện Quản lý KH&KT,
1987)
1987)
Hoạt động KH&CN
Hoạt động KH&CN
theo khái niệm của UNESCO (1)
theo khái niệm của UNESCO (1)
FR AR D
T
T
TD
TD
STS
FR
FR
Nghiên cứu cơ bản
Nghiên cứu cơ bản
AR
AR
Nghiên cứu ứng dụng
Nghiên cứu ứng dụng
D
D
Triển khai
Triển khai
(Technological Experimental
(Technological Experimental
Development)
Development)
T
T
Chuyển giao tri thức (bao gồm CGCN)
Chuyển giao tri thức (bao gồm CGCN)
TD
TD
Phát triển công nghệ
Phát triển công nghệ
trong sản xuất
trong sản xuất
(Technology Development)
(Technology Development)
STS
STS
Dịch vụ khoa học và công nghệ
Dịch vụ khoa học và công nghệ
Sản phâ
̉
m nghiên cứu khoa học
Sản phâ
̉
m nghiên cứu khoa học
1.
1.
Nghiên cứu cơ bản:
Nghiên cứu cơ bản:
Khám phá quy luật & tạo ra các lý thuyết
Khám phá quy luật & tạo ra các lý thuyết
2.
2.
Nghiên cứu ứng dụng:
Nghiên cứu ứng dụng:
Vận dụng lý thuyết để mô tả, giải thích, dự báo
Vận dụng lý thuyết để mô tả, giải thích, dự báo
và đề xuất các giải pháp
và đề xuất các giải pháp
3.
3.
Triê
̉
n khai
Triê
̉
n khai
(Technological Experimental
(Technological Experimental
Development; gọi tắt là Development; tiếng Nga
Development; gọi tắt là Development; tiếng Nga
là Razrabotka, chứ không là Razvitije):
là Razrabotka, chứ không là Razvitije):
- Chế tác Vật mâ
̃
u : Làm Prototype
- Chế tác Vật mâ
̃
u : Làm Prototype
- Làm Pilot: tạo công nghệ để sản xuất với Prototype
- Làm Pilot: tạo công nghệ để sản xuất với Prototype
- Sản xuâ
́
t loạt nhỏ (Série 0) đê
̉
khă
̉
ng định độ tin cậy
- Sản xuâ
́
t loạt nhỏ (Série 0) đê
̉
khă
̉
ng định độ tin cậy
Phát hiện
Phát hiện
(Discovery),
(Discovery),
nhận ra cái vô
́
n có:
nhận ra cái vô
́
n có:
Quy luật xã hội. Quy luật giá trị thặng dư
Quy luật xã hội. Quy luật giá trị thặng dư
Vật thê
̉
/ trường. Nguyên tô
́
radium; Từ trường
Vật thê
̉
/ trường. Nguyên tô
́
radium; Từ trường
Hiện tượng. Trái đâ
́
t quay quanh mặt trời.
Hiện tượng. Trái đâ
́
t quay quanh mặt trời.
Phát minh
Phát minh
(Discovery),
(Discovery),
nhận ra cái vô
́
n có:
nhận ra cái vô
́
n có:
Quy luật tự nhiên. Định luật vạn vật hâ
́
p dâ
̃
n.
Quy luật tự nhiên. Định luật vạn vật hâ
́
p dâ
̃
n.
Sáng chế
Sáng chế
(Invention),
(Invention),
tạo ra cái chưa từng có:
tạo ra cái chưa từng có:
mới về nguyên lý kỹ thuật và có thê
̉
áp dụng được.
mới về nguyên lý kỹ thuật và có thê
̉
áp dụng được.
Máy hơi nước; Điện thoại.*
Máy hơi nước; Điện thoại.*
Trình tự
Trình tự
Nghiên cứu Khoa học
Nghiên cứu Khoa học
Bản châ
́
t của
Bản châ
́
t của
Nghiên cứu khoa học
Nghiên cứu khoa học
Tư tưởng chủ đạo:
Hình thành & Chứng minh
“Luận điểm Khoa học”
Trình tự chung
Trình tự chung
!"#
$ !%&'"#
()%&'"#
*
+$!,%&'"#
Điều lưu ý trong nghiên cứu
Điều lưu ý trong nghiên cứu
Luận điê
̉
m khoa học
Luận điê
̉
m khoa học
= Giả thuyết được chứng minh
= Giả thuyết được chứng minh
= Linh hô
̀
n của công trình khoa học
= Linh hô
̀
n của công trình khoa học
Bước I
Bước I
Lựa chọn đề tài
Lựa chọn đề tài
Khái niệm đề tài
Khái niệm đề tài
Hình thành đề tài
Hình thành đề tài
Chuẩn bị nghiên cứu
Chuẩn bị nghiên cứu