[<br>]
Chu kỳ bán rã là thời gian cần thiết để lượng chất ban đầu mất đi một nửa. Chu kỳ bán rã của
là 14,3 ngày. Cần bao nhiêu ngày để một mẫu thuốc có tính phóng xạ chứ giảm đi chỉ
còn lại 20% hoạt tính phóng xạ ban đầu của nó.
A. 33,2 ngày
B. 71,5 ngày
C. 61,8 ngày
D. 286 ngày
[<br>]
Hợp chất M được tạo thành từ cation và anion . Mỗi ion đều do 5 nguyên tử của 2
nguyên tố tạo nên. Tổng số proton trong là 11, còn tổng số electron trong là 50. Biết
rằng 2 nguyên tố trong thuộc cùng 1 phân nhóm và thuộc 2 chu kì liên tiếp trong bảng tuần
hoàn. M có công thức phân tử là:
A.
B.
C.
D.
[<br>]
Nguyên tử nguyên tố Y có tổng số hạt cơ bản là 52, trong đó số hạt không mang điện trong hạt
nhân lớn gấp 1,059 lần số hạt mang điện dương. Kết luận nào dưới đây là không đúng với Y?
A. Y là nguyên tố phi kim
B. Y có số khối bằng 35
C. Điện tích hạt nhân của Y là 17+
D. Trạng thái cơ bản Y có 3 electron độc thân
[<br>]
Nguyên tử của nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt, trong đó số hạt mang điện gấp đôi số hạt
không mang điện. Cấu hình electron của Y là:
A.
B.
C.
D.
[<br>]
Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, e) là 115, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 25 hạt. Cấu hình electron nguyên tử nguyên tố X là:
A.
B.
C.
D.
[<br>]
Hiđro có 3 đồng vị là ; ; . Be có 1 đồng vị là . Có bao nhiêu loại phân tử
cấu tạo từ các đồng vị trên?
A. 1
B. 6
C. 12
D. 18
[<br>]
Trong tự nhiên, Cu tồn tại với hai loại đồng vị là và . Nguyên tử khối trung bình của
Cu bằng 63,546. Số nguyên tử có trong 32 gan Cu là (biết số Avogađro= )
A.
B.
C.
D.
[<br>]
M có các đồng vị sau: ; ; ; . Đồng vị phù hợp với tỉ lệ số nơtron : số
nơtron = 13 : 15 là:
A.
B.
C.
D.
[<br>]
Dãy nào dưới đây gồm các đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học?
A. ;
B. ;
C. ;
D. ;
[<br>]
Trong tự nhiên Cl có hai đồng vị: chiểm 75%, chiếm 25%. Vậy khối lượng nguyên tử
trung bình của Cl là:
A. 37,5
B. 36,5
C. 35,5
D. 36,0
[<br>]
Nguyên tử X, Y, Z có kí hiệu nguyên tử lần lượt: ; ; . X, Y, Z là:
A. ba đồng vị của cùng một nguyên tố
B. ba đồng vị của ba nguyên tố khác nhau
C. ba nguyên tử có cùng số nơtron
D. ba nguyên tố có cùng số khối
[<br>]
Nguyên tử nguyên tố X có số khối bằng 23, số hiệu nguyên tử bằng 11. X có:
A. số proton là 12
B. số nơtron là 12
C. số nơtron là 11
D. tổng số nơtron và proton là 22
[<br>]
Cho các nguyên tử sau: Na (Z=11); Ca (Z=20); Cr (Z=24); Cu (Z=29). Dãy nguyên tử nào dưới
đây có số electron ở lớp ngoài cùng bằng nhau?
A. Ca; Cr; Cu
B. Ca; Cr
C. Na; Cr; Cu
D. Ca; Cu
[<br>]
Ba nguyên tử X, Y, Z có tổng số điện tích hạt nhân bằng 16, hiệu điện tích hạt nhân X và Y là 1.
Tổng số electron trong ion là 32. X, Y, Z lần lượt là:
A. O, S, H
B. C, H, F
C. O, N, H
D. N, C, H
[<br>]
Nguyên tử nguyên tố X tạo ion .Tổng số hạt (p, n, e) trong bằng 116. X là nguyên tử
nguyên tố nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
[<br>]
Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong phân tử là 196, trong đó số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện là 60. Khối lượng nguyên tử của X lớn hơn của M là 8,5. Tổng số hạt
(p, n, e) trong nhiều hơn trong là 16. M và X lần lượt là:
A. Al và Br
B. Cr và Cl
C. Al và Cl
D. Cr và Br
[<br>]Hợp cất có tổng số các hạt trong phân tử là 116, trong đó số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện là 36. Khối lượng nguyên tử X lớn hơn M là 9. Tổng số hạt (p, n, e)
trong nhiều hơn trong là 17 hạt. Số khối của M và X lần lượt là giá trị nào dưới đây?
A. 21 và 31
B. 23 và 32
C. 23 và 34
D. 40 và 33
[<br>]
M là kim loại tạo ra hai muối ; và hai oxit ; . Tỉ lệ về khối lượng
của Cl trong hai muối là 1 : 1,172; của O trong hai oxit là 1 : 1,35. Nguyên tử khối của M là giá trị
nào dưới đây?
A. 58,93
B. 58,71
C. 54,64
D. 55,85
[<br>]
Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong nguyên tử nguyên tố X là 155, trong đó số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. Số khối của X là giá trị nào dưới đây?
A. 98
B. 106
C. 108
D. 110
[<br>]
Oxit B có công thức . Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong B là 92, trong đó số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. B là chất nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.