Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

7 DE LY 10 HK1 2013 DONG THAP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.83 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Năm học: 2012-2013 Môn thi: VẬT LÍ- Lớp 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: 17/12/2012. ĐỀ ĐỀ XUẤT (Đề gồm có 01 trang) Đơn vị ra đề: THCS & THPT Hoà Bình I. Phần chung: Câu 1: (2,0 điểm) Nêu hướng của gia tốc trong chuyển động tròn đều và viết biểu thức của gia tốc hướng tâm? Câu 2: (1,0 điểm) Nêu các đặc điểm của lực và phản lực? Câu 3: (1,0 điểm) Phát biểu và viết hệ thức của định luật Húc? Câu 4: (2,0 điểm) Một vật có khối lượng m = 20kg bắt đầu trượt trên sàn nhà dưới tác dụng của một lực nằm ngang có độ lớn F = 100N. Sau t = 2s vật đạt được tốc độ v = 5m/s. Tính hệ số ma sàn? Lấy g = 10m/s2. sát giữa vật và mặt. F II. Phần dành cho chương trình chuẩn: Câu 5: (1,0 điểm) Một ô tô đang chạy với vận tốc 54km/h thì hỏng máy, chạy thêm được 20s thì dừng lại. Tỉnh quãng đường xe đi thêm được kể từ lúc hỏng máy cho đến khi dừng lại. Từ lúc hỏng máy xe mất bao nhiêu thời gian để đi được 100m? Câu 6: (1,0 điểm) Một vật rơi tự do khi chạm đất thì vật đạt tốc độ 30m/s. Hỏi vật rơi từ độ cao nào? Lấy g = 10m/s2. Câu 7: (1,0 điểm) Móc vào đầu dưới một lò xo nhẹ 1 vật nặng 100g theo phương thẳng đứng đầu trên của lò xo gắn vào 1 điểm cố định, thì chiều dài lò xo khi vật cân bằng là 38cm. Tính chiều dài tự nhiên của lò xo? Biết rằng lò xo có độ cứng k = 50N/m và g = 10m/s2. Câu 8: (1,0 điểm) Làm thế nào để tăng mức vững vàng của một vật cân bằng có mặt chân đế ? HẾT.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I Năm học: 2012-2013 Môn thi: VẬT LÍ – Lớp 10. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT (Hướng dẫn chấm gồm có 2 trang) Đơn vị ra đề: THCS & THPT Hoà Bình Câu. Câu 1 (2,0 đ). Nội dung yêu cầu Trong chuyển động tròn đều, vận tốc tuy có độ lớn không đổi, nhưng hướng lại luôn thay đổi, nên chuyển động này có gia tốc. Gia tốc trong chuyển động tròn đều luôn hướng vào tâm của quỹ đạo nên gọi là gia tốc hướng tâm. Công thức xác định vectơ gia tốc : r r v a r r t trong đó, vectơ a cùng hướng với  v , hướng vào tâm đường tròn quỹ đạo.. Điểm 1,0. 0,5. Độ lớn của gia tốc hướng tâm : a ht . v2 r = r2. 0,5. Lực và phản lực có những đặc điểm sau : Câu 2 (1,0 đ). Câu 3 (1,0 đ). Câu 4 (2,0 đ). Lực và phản lực luôn xuất hiện (hoặc mất đi) đồng thời. Lực và phản lực là hai lực trực đối. Lực và phản lực không cân bằng nhau vì chúng đặt vào hai vật khác nhau. Định luật Húc : Trong giới hạn đàn hồi, độ lớn của lực đàn hồi của lò xo tỉ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo.. v  a  2,5m / s 2 t - Từ v at (v0=0). Câu 5 (1,0 đ). 0,25 0,5 5,0 0,5. l. Fđh = k - Phân tích đúng các lực và biểu diễn đúng trên hình vẽ.  - Áp dụng định luật II Niu-tơn     N  F  N  P  F mst ma  Fmst F  Fmst ma  F  ma     t Fmst t N t mg  mg. 0,25.  F.  P. - Thay vào tính đúng được kết quả t 0, 25 . - Chọn trục tọa độ trùng với quỹ đạo của xe, chiều dương là chiều chuyển động, gốc thời gian lúc xe hỏng máy. - Quãng đường xe đi thêm được s. 0,5 0,5 0,5 0,5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> với. v 0  v0 54km / h 15m / s t 20 s . , v0 xe dừng lại.. v  v0 a 2 2 t và v  v0 2as 2s  v  v0  t (v  v0 )t 15.20 s  150m 2 2 - Suy ra. 0,25 0,25 0,25 0,25. - Chọn trục tọa độ trùng với quỹ đạo rơi, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ và gốc thời gian là điểm khi xe bắt đầu rơi. Câu 6 (1,0 đ). v 30 v gt  t   3( s) g 10 - Lúc vừa chạm đất 1 1 h  gt 2  .10.(3) 2 45(m) 2 2 - Vật ở độ cao. Câu 7 (1,0 đ) Câu 8 (1,0 đ). - Ở vị trícân bằng và từ định luật Húc   P  F0 0  mg k l k (l  l0 ). l0 l . mg 0,1.10 0,38  0,36 (m) 36 (cm) k 50. - Suy ra - Để tăng mức vững vàng của một vật có mặt chân đế: + Hạ thấp trọng tâm. + Tăng diện tích mặt chân đế của vật. Tổng điểm:. Lưu ý: Học sinh giải bài tập theo cách khác nếu đúng kết quả vẫn đạt tối đa.. 0,5 0,5. 0,5 0,5. 0,5 0,5 10,0.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×