Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

KIEM TRA 15 ENGLISH 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.2 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Name: ………………………………………………………………. Class: 8A….. Marks. THE 15 - MINUTE TEST ( UNIT 15) ENGLISH 8 Teacher’s remarks. I/ Viết nghĩa Tiếng Việt tương ứng với những từ Tiếng Anh dưới đây: (3 ñ) 1/ freshman 2/ challenging 3/ to restrict 4/ to fix 5/ requirement 6/ to post II/ Chia động từ trong ngoặc đơn sang thì Hiện tại hoàn thành ( Present perfect tense): ( 2đ) 1/ He …………………………………… (work) with the computer since early morning. 2/ They ………………………………… (not live) in Nha Trang for five years. 3/ …………… she …………………… (see) that film yet? 4/ We ……………………………... (already find) the problems with the printer . III/ Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp trong ngoặc đơn và viết vào chỗ trống làm câu có nghĩa: (5 ñ) 1/ They often …………………………….. home late. ( come/ came/ are coming) 2/ That printer is still ……………………………… guarantee, so the company will repair it. ( on/ under/ in) 3/ She enjoys …………………………………video games. ( play/ playing/ to play) 4/ Be quiet! The baby …………………………………. . ( sleeps/ is sleeping/ will sleep) 5/ They are interested …………………………….. comic books. ( in/ on/ out) 6/ The plug has come ……………………………….. of the socket. ( on/ in/ out) 7/ I haven’t connected it ……………………………………………. ( properly/ helpfully/ usefully) 8/ I …………………………… her at a party last week. ( meet/ met / will meet ) 9/ Chatting on the internet is ………………………………………. . Do you think so? ( time-consuming/ time-consumed/ consuming-time) 10/ He …………………………………… Ha Noi next week. ( visits/ visited/ will visit) HEÁT.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Name: ……………………………………………………………………….. Class: 8A…….. THE 15 - MINUTE TEST ( UNIT 15) ENGLISH 8. Marks. Teacher’s remarks. I/ Chia động từ trong ngoặc đơn sang thì Hiện tại hoàn thaønh ( Present perfect tense): ( 2ñ) 1/ We …………………………………………………… ( not have) a vacation for two years. 2/ She ……………………………………………… ( already finish) her homework. 3/ ……………………. the plane ……………………………………… (arrive) yet? 4/ I ………………………………… (be) to Thailand since last year. II/ Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp trong ngoặc đơn và viết vào chỗ trống làm câu có nghĩa: (5 ñ) 1/ Look! The wind …………………………………… very strong. ( blow/ will blow/ is blowing) 2/ I know how ………………………………………….. a printer. ( to connect/ connect /connecting) 3/ Chatting on the internet is ………………………………………. . Do you think so? ( time-consumed/ consuming-time/ time-consuming) 4/ They enjoy …………………………………………..video games. ( playing/ play/ to play) 5/ I often ………………………………… to the radio in the evening.( listen/ will listen/ listened) 6/ Lan is interested …………………………….. comic books. (on/ out/ in) 7/ That printer is still ………………………………… guarantee, so the company will repair it. ( on/ under/ in) 8/ They ……………………………………. a new bridge next year.( build/ will build/ are building) 9/ The plug has come ……………………………….. of the socket. ( in/ out/ on) 10/ She …………………………………………… Ha Noi two years ago. (visits/visited/ will visit ) III/ Viết nghĩa Tiếng Việt tương ứng với những từ Tiếng Anh dưới đây:(3 ñ) 1/ to adjust 2/ skeptical 3/ degree 4/ printer 5/ jack 6/ to connect HEÁT.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> *ĐỀ A:. ĐÁP ÁN KIỂM TRA 15’ ENGLISH 8 – UNIT 15. I/ Viết nghĩa Tiếng Việt tương ứng với những từ Tiếng Anh dưới đây:: (3 ñ) 1/ sinh vieân naêm nhaát 4/ sửa chữa 2/ mang tính thách thức 5/ sự yêu cầu 3/ giới hạn, hạn chế 6/ ñöa thoâng tin leân maïng II/ Chia động từ trong ngoặc đơn sang thì Hiện tại hoàn thành ( Present perfect tense): ( 2đ) 1/ has worked 2/ haven’t lived 3/ Has/seen? 4/ have already found III/ Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp trong ngoặc đơn và viết vào chỗ trống làm câu có nghĩa:. (5 ñ) 1/ come 6/ out. 2/ under 7/ properly. 3/ playing 8/ met. 4/ is sleeping 9/ time-consuming. 5/ in 10/ will visit. * ĐỀ B:. I/ Chia động từ trong ngoặc đơn sang thì Hiện tại hoàn thành ( Present perfect tense): ( 2đ) 1/ haven’t had 2/ has already finished 3/ Has/ arrived ? 4/ have been. II/ Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp trong ngoặc đơn và viết vào chỗ trống làm câu có nghĩa: (5 ñ) 1/ is blowing 2/ to connect 3/ time-consuming 4/ playing 6/ in 7/ under 8/ will build 9/ out III/ Viết nghĩa Tiếng Việt tương ứng với những từ Tiếng Anh dưới đây: (3 ñ) 1/ ñieàu chænh 2/ (có tư tưởng) hoài nghi 3/ baèng caáp. 4/ maùy in 5/ oå caém 6/ keát noái HEÁT. 5/ listen 10/ visited.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×