Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

kiểm tra 15'' lí 9 học kỳ I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.08 KB, 2 trang )

PHÒNG GD & ĐT HẢI LĂNG BÀI KIỂM TRA 15' NĂM HỌC 2007-2008
TRƯỜNG THCS HỘI YÊN Môn: Vật lý 9


Họ và tên:............................................................Lớp:........................

I. Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng cho các câu sau:
Câu 1: Trường hợp nào dưới đây trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng?
A. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín lớn.
B. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín được giữ nguyên không thay đổi.
C. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín thay đổi.
D. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín rất mạnh.
Câu 2: Trên hình vẽ có 2 kim nam châm sai chiều. hãy chỉ ra đó là kim nam châm nào?
A. Kim nam châm số 1 và 3. B. Kim số 1 và 4.
C. Kim nam châm số 2 và 3. D. Kim số 3 và 5.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về nam châm ?
A. Nam châm là những vật có đặc tính hút sắt (hay bị sắt hút).
B. Nam châm nào cũng có hai cực: Cực dương và cực âm.
C. Khi bẻ gảy nam châm ta có thể tách hai cực của nam châm ra khỏi
nhau.
D. Các phát biểu A, B và C đều đúng.
Câu 4: Trên thanh nam châm chổ nào hút sắt mạnh nhất?
A. Phần giữa của thanh. B. Từ cực Bắc.
C. Cả hai từ cực. D. Mọi chổ đều hút mạnh như nhau.
Câu 5: Tại sao kim đã đứng cân bằng kim nam châm luôn định hướng Nam - Bắc của địa lí (cực Bắc của kim
nam châm luôn chỉ hướng Bắc). Cách giải thích nào sau đây là hợp lí nhất.
A. Vì xung quanh trái đất có từ trường.
B. Trái Đất như một nam châm khổng lồ, từ cực nam của Trái Đất gần với cực bắc của địa lí và ngược lại từ
cực bắc của trái đất gần với cực nam của địa lí.
C. Vì Trái Đất luôn tự quay quanh trục của nó.
D. Vì Trái Đất luôn quay quanh Mặt Trời.


Câu 6: Căn cứ vào TN Ơxtet hãy kiểm tra các phát biểu nào sau đây, phát biểu nào là đúng?
A. Dòng điện gây ra từ trường. B. Các hạt mang điện có thể tạo ra từ trường.
C. Các vật nhiễm điện có thể tạo ra từ trường. D. Các dây dẫn có thể tạo ra từ trường.
Câu 7: Trên hình vẽ là một ống dây đang hút một kim nam châm. Thông tin nào sau đây là đúng?
A. Trong ống dây không có dòng điện chạy qua.
B. Trong ống dây dòng điện chạy theo chiều từ C đến D.
C. Trong ống dây dòng điện chạy theo chiều từ D đến C.
D. Dòng điện ống dây có chiều thay đổi liên tục.
Câu 8: Muốn tăng lực từ của nam châm điện tác dụng lên một vật thì phải làm
gì?, Chọn câu trả lời đúng.
A. Tăng cường độ dòng điện qua ống dây. B. Tăng số vòng dây của ống dây.
C. Vừa tăng cđdđ vừa tăng số vòng dây. D. Các câu trả lời A, B và C đều đúng.
Câu 9: Điều nào sau đây là đúng khi nói về tác dụng của từ trường lên dây dẫn có dòng điện?
A. Khi cho dòng điện qua đoạn dây dẫn đặt trong từ trường và cắt các đường cảm ứng từ thì có lực điện từ
tác dụng lên đoạn dây đó.
B. Khi cho dòng điện qua đoạn dây dẫn đặt trong từ trường và song song với các đường cảm ứng từ thì có
lực điện từ tác dụng lên đoạn dây đó.
Điểm
1
2
3
4
5
S
N
C D
C. Khi cho dòng điện qua đoạn dây dẫn đặt trong từ trường ,ở mọi vị trí của dây dẫn thì luôn có lực điện từ
tác dụng lên đoạn dây đó.
D. Các phát biểu A, B và C đều đúng.
Câu 10: Quan sát các hình vẽ sau, chọn câu trả lời đúng

nhất.
A. Hình 1 đúng, hình 2 sai , hình 3 sai.
B. Hình 2 đúng, hình 1 sai , hình 3 sai.
C. Hình 3 đúng, hình 1 sai , hình 2 sai.
D. Cả 3 hình đều sai.
II. Chọn từ hay cụm từ thích hợp để điền
vào chổ trống trong các câu sau:
Câu 1: Xung quanh nam châm và xung quanh các dây dẫn có
dòng điện luôn có..............................................
Câu 2: Nhờ có.................. mà các nam châm luôn tương tác
được với nhau.
Câu 3: .................................là động cơ trong đó năng lượng
điện được chuyển hoá thành cơ năng.
Câu 4: Để phát hiện ra từ trường tồn tại xung quanh nam
châm ta dùng.............................................................
Câu 5: Điều kiện để xuất hiện dòng điện cảm ứng trong cuộn
dây dẫn kín là......................................................

I
F
ur
S
N
Hình 1
I
F
ur
S
S
N

N
Hình 3
I
F
ur
S
S
N
N
Hình 2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×