Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.55 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 10. 08. 2012 Ngày dạy: 18. 08. 2012 Tuần: 12. Tiết (PPCT): 24. Bài 18: NHÔM A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS biết được: - Tính chất hoá học của nhôm: Chúng có những t/c hoá học chung của kim loại; nhôm không pư với H2SO4 đặc, nguội; pư được với dung dịch kiềm; - Phương pháp sản xuất nhôm bằng cách điện phân nhôm oxit nóng chảy. 2. Kĩ năng: - Dự đoán, ktra và kluận về t/c hoá học của nhôm. Viết các pthh minh hoạ. - Qsát sơ đồ, hình ảnh để rút ra được nxét về phương pháp sản xuất nhôm. - Phân biệt được nhôm và sắt bằng phương pháp hoá học. - Tính thành phần % về klượng của hỗn hợp bột nhôm và sắt. Tính khối lượng nhôm hoặc sắt tham gia phản ứng hoặc sản xuất được theo hiệu suất phản ứng. 3. Thái độ: - Có thái độ làm việc nghiêm túc trong khi làm TN. - Giáo dục cho HS lòng yêu thích bộ môn. B. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Dụng cụ: giá ống nghiệm, ống nghiệm, đèn cồn, cốc thủy tinh, kẹp gỗ, lọ nhỏ,... - Hóa chất: Al, dd HCl, H2O, quỳ tím,... 2. Học sinh: - Học bài cũ, xem và soạn trước bài mới. 3. Phương pháp: - Thí nghiệm – Ơrixtic, TL nhóm – Tìm tòi, Vấn đáp, Qsát tranh ảnh – Tìm tòi… C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1. Ổn định lớp: Điểm danh: Lớp 91 : HS. 2. KTBC: - Hs1: Nêu tính chất hóa học chung của kim loại. Viết pthh minh họa. - Hs2: Viết các pthh điều chế AlCl3 từ mỗi chất sau: Al, Al2O3, Al2(SO4)3. 3. Bài mới: HĐ CỦA GV. HĐ CỦA HS. NỘI DUNG. Hoạt động 1: Tính chất vật lý - Yc Hs qsát mẫu nhôm lá hoặc dây nhôm, ngcứu TT-sgk nêu các t/c vật lý của nhôm. + Hs qsát và trlời. - Gv nxét và chốt kthức.. I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ: - Là kloại màu trắng bạc, có ánh kim. - Nhẹ (d = 2,7g/cm3). - Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, t onc = 660oC. - Có tính dẻo nên dễ cán mỏng hoặc kéo thành sợi.. Hoạt động 2: Tính chất hóa học.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Gv yc Hs dựa vào t/c hóa học chung của kloại để dự đoán t/c hoá học của nhôm. + HS trả lời câu hỏi. - Gv hdẫn nhóm Hs làm TN c/m các t/c đó. + TN1: Dùng lọ nhỏ rắc bột nhôm trên ngọn lửa đèn cồn và qsát. - Hs làm TN nhóm 3’, sau đó báo cáo kquả, viết ptpư. - GV cho các nhóm nxét nhau và rút ra kluận.. II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC: 1. Nhôm có những t/c hh của kloại: a. Phản ứng với phi kim: * Phản ứng với oxi: - Al cháy trong oxi tạo ra chất rắn màu trắng Al2O3 4Al(r) + 3O2 (k) ⃗ t o 2Al2O3(r) (trắng). (không màu). (trắng). * Phản ứng với phi kim khác: - Ở to thường hoặc to cao, Al pư được với - GV gthiệu: Al có thể pư với các phi kim nhiều phi kim khác như S, Cl , ... tạo 2 khác như Cl2, S,… GV hdẫn Hs viết ptpư. thành muối Al2S3, AlCl3, ... 2Al(r) (trắng). +. 3Cl2(k). →. (vàng lục). 2AlCl3(r) (trắng). - Yc Hs rút ra kluận chung về t/c td với phi Kết luận: Al pư với oxi tạo thành oxit, pư với phi kim khác tạo thành muối. kim của Al. - GV hdẫn các nhóm Hs làm các TN: + TN2: Cho một đoạn dây nhôm vào ống nghiệm đựng dd HCl. + TN3: Cho một sợi dây nhôm vào ống nghiệm có chứa dd CuCl2. - Hs làm TN theo nhóm 6’, qsát hượng, gthích. - GV thu kquả và đưa ra đáp án, nxét và kết luận.. b. Phản ứng với dd axit: - Al pư với một số dd axit như HCl, H2SO4 loãng,... giải phóng khí H2. 2Al(r) + 6HCl(dd) → 2AlCl3(dd) + 3H2(k) (trắng). (k màu). (trắng). (k màu). Chú ý: Al không pư với dd H 2SO4 đặc nguội, HNO3 đặc nguội.. c. Phản ứng với dd muối: - Al pư được với nhiều dd muối của những kloại hđộng yếu hơn (muối của các kloại đứng sau Al trong dãy hđhh của KL) - Yc Hs ngcứu TT-sgk trlời câu hỏi: Ngoài tạo ra muối nhôm và kloại mới. các t/c hoá học giống của kim loại, nhôm còn có t/c hhọc nào khác? 2Al(r) + 3CuCl2(dd) → 2AlCl3(dd) + 3Cu(r) + Hs trlời. (trắng) (k màu) (trắng) (k màu) - GV nxét và hdẫn nhóm Hs làm TN4 (5’): Cho một đoạn dây sắt vào và một đoạn dây 2. Nhôm có t/c hóa học khác: nhôm vào 2 ống nghiệm đựng khoảng 2ml - Al pư được với dd kiềm tạo thành muối và giải phóng khí H2. dd NaOH. Qsát htượng, nxét. + Nhóm Hs làm TN và rút ra nxét. → 2Al(r) + 2NaOH(dd) + 2H2O(l) - GV thu kquả, nxét và viết ptpư. 2NaAlO2(dd) + 3H2(k) + Hs lắng nghe và ghi nhận kthức. Hoạt động 3: Ứng dụng - Yc Hs ngcứu TT-sgk, kết hợp với các kthức thực tế của bản thân, nêu ứng dụng của nhôm trong đsống và sx. + Hs trlời. - GV nxét và kluận. + Hs lắng nghe và ghi nhớ kthức.. III. ỨNG DỤNG: - Nhôm và hợp kim nhôm có nhiều ứng dụng trong CN và trong đsống như: đồ dung gđ, dây dẫn điện, các chi tiết máy, giấy gói bánh kẹo, vật liệu xây dựng …. Hoạt động 4: Sản xuất Nhôm - Yc Hs ngcứu TT-sgk, kết hợp với các IV. SẢN XUẤT NHÔM: kthức thực tế của bản thân, cho biết Al được - Nguyên liệu: Quặng bôxit..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> sx bằng pp nào? Ngliệu chính là gì? + Hs trlời. - GV nxét và kluận. + Hs lắng nghe và ghi nhớ kthức.. - Phương pháp: Điện phân nóng chảy. - ptthh: 2Al2O3(r). 4Al(r) + 3O2(k). Điện phân nóng chảy Criolit. 4. Củng cố - Luyện tập: - 1 vài Hs nêu lại nội dung chính của bài. - 2 Hs làm BT 2, 4 sgk trg 58. + Gv nxét và chấm điểm. - Hdẫn Hs làm các BT 1, 3, 5 sgk trg 58. 5. Dặn dò: - Học bài, sửa các BT làm ở lớp. - Làm các BT 1, 3, 5 sgk trg 58. - Xem và soạn trước Bài 19: Sắt. D. RÚT KINH NGHIỆM: .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(4)</span>