Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

tiet 33 phep chia cac ptds

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.95 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TIẾT 33 PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Ngày soạn : 11.12.2012 Ngày dạy : 13.12.2012 A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức cơ bản : - Giúp học sinh : Biết được phân thức nghịch đảo của một phân thức. Nắm được quy tắc chia hai phân thức. 2. Kỷ năng : - Giúp học sinh có kỷ năng : Tìm phân thức nghịch đảo của 1 phân thức. Chia các phân thức đại số. 3. Thái độ : - Rèn cho học sinh các thao tác tư duy : Phân tích, so sánh, tổng quát hoá - Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ : Tính linh hoạt. Tính độc lập B. CHUẨN BỊ : GV : - Sgk, bảng phụ ghi quy tắc HS : - Học bài cũ, sgk, vở nháp C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I.Ổn định lớp:( 1') II. Kiểm tra bài cũ:(5') Tính:. x 2 . 2 x +1 x 2. =?(. x 2 2 . 2= ) 2 x +1 x x ( x +1) 2. III. Bài mới: (27') 1. Đặt vấn đề: (2') 1 2. 1. 1. 1. 3. : 3 = ?( 2 : 3 = 2 ) - Quy tắc chia hai phân thức như thế nào ?. Có giống như quy tắc chia 2 phân số ? 2. Triển khai bài: (25') Hoạt động của Thầy và Trò Nội dung Hoạt động 1(10’)  Phân thức nghịch đảo A C A C GV: Yêu cầu học sinh thực hiện ?1 Nếu B . D =1 thì B và D là hai HS:. x 3 +5 x −7 . =1 x −7 x3 +5. phân thức nghịch đảo của nhau.. GV: Hai phân thức trong phép nhân đó Nhận xét: Nghịch đảo của là nghịch đảo của nhau GV: Tổng quát: Hai phân được gọi là. A B. là. B A.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> nghịch đảo của nhau khi nào ? HS: Tích của chúng bằng 1 Ví dụ: GV: Phân thức nghịch đảo của phân thức nhau A là phân thức nào ? B HS:. 2 x. và. x 2. là nghịch đảo của. B A. GV: Yêu cầu học sinh thực hiện ?2 HS: a¿−. 2x ❑ 2 x+ 1 1 ❑ b¿ 2 ❑❑ c ¿ x − 2❑❑ d ¿ 2 3 x +2 3y x + x −6. GV: Nhận xét, điều chỉnh Hoạt động 2 (15’)  Phép chia GV: Phép chia phân thức tương tự như Quy tắc: (sgk) A C A D C phép chia phân số. Hãy phát biểu quy tắc : = ⋅ ≠0 ) ( B D B C D chia phân thức ? Ví dụ: HS: Phát biểu quy tắc như sgk 3 x( 1+ 2 x ) 1 − 4 x2 2 − 4 x 1 − 4 x2 3 x : = 2 . = GV: Áp dụng thực hiện ?3, ?4 2 2 3x 2− 4 x HS:. 1 − 4 x 2 2 − 4 x 3 x (1+2 x) : = x 2 +4 x 3 x 2( x 2 +4 x). HS:. 4 x2 6 x 2 x 4 x2 5 y 3 y : : = 2. . =1 2 5 y 5 y 3 y 5 y 6x 2x. x +4 x. x +4 x. 2( x + 4 x ). GV: Chú ý: Phép chia không có tính kết hợp và giao hoán IV. Củng cố: (10') - Phát biểu quy tắc chia hai phân thức ? - Yêu cầu học sinh thực hiện bài tập 43 sgk/54 ? V. Hướng dẫn về nhà :(2') - Về nhà học thuộc quy tắc - Làm bài tập: 42, 44, 45 sgk/55 VI. Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×