Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De kiem tra 15 phut tin 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.01 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT NA RI. ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN TIN HOC 12. Thời gian làm bài: 15 phút; (20 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 001. Họ, tên:.......................................................................... Lớp :............................................................................... Câu 1: Bản ghi của Table chứa những gì A. Chứa tên trường B. Chứa các giá trị của cột C. Tất cả đều sai D. Chứa tên cột Câu 2: Hệ quản trị CSDL là: A. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL C. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL D. Phần mềm dùng tạo lập CSDL Câu 3: Để chỉ định khóa chính cho một bảng, sau khi chọn trường, ta chọn: A. Edit  Primary key B. Table  Primary key C. View  Primary key D. Insert  Primary key Câu 4: Để định dạng, tính toán, tổng hợp và in dữ liệu ta lựa chọn : A. Table B. Form C. Query D. Report Câu 5: Để tạo một tập tin cơ sở dữ liệu (CSDL) mới và đặt tên tệp trong Access, ta phải; A. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New B. Vào File chọn New C. Kích vào biểu tượng New D. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase đặt tên file và chọn Create. Câu 6: Tập tin trong Access chứa những gì: A. Chứa các bảng, nơi chứa dữ liệu của đối tượng cần quản lý B. Chứa hệ phần mềm khai thác dữ liệu C. Chứa các công cụ chính của Access như: table, query, form, report... D. Câu a và b Câu 7: Tên cột (tên trường) được viết bằng chữ hoa hay thường A. Không phân biệt chữ hoa hay thường B. Tùy theo trường hợp C. Bắt buộc phải viết thường D. Bắt buộc phải viết hoa Câu 8: Tập tin trong Access đươc gọi là A. Tập tin dữ liệu B. Tập tin truy cập dữ liệu C. Tập tin cơ sở dữ liệu D. Bảng Câu 9: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép A. Nhập, sửa xóa dữ liệu B. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL C. Câu b và a D. Cập nhật dữ liệu Câu 10: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL A. Người dùng cuối B. Người lập trình ứng dụng C. Người QTCSDL D. Cả ba người trên Câu 11: Access là gì? A. Là phần mềm công cụ B. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất C. Là phần cứng D. Là phần mềm ứng dụng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 12: Giả sử lúc tạo cấu trúc bảng thiếu một trường, để thêm một trường không phải ở vị trí cuối ta chọn vị trí cần thêm, sau đó chọn: A. Insert\Row B. Edit \Row C. Insert\Field D. Edit\Field Câu 13: Để tạo biểu mẫu ta chọn đối tượng nào trên bảng chọn đối tượng? A. Queries B. Forms C. Tables D. Reports Câu 14: Hãy cho biết các loại thao tác trên CSDL A. Thao tác trên nội dung dữ liệu B. Cả ba câu trên C. Thao tác tìm kiếm, tra cứu thông tin, kết xuất báo cáo D. Thao tác trên cấu trúc dữ liệu Câu 15: Tên cột (tên trường) có thể đặt bằng tiếng Việt có dấu không? A. Không được B. Không nên C. Được D. Tùy ý Câu 16: Có mấy chế độ làm việc với các loại đối tượng? A. 5 chế độ B. 3 chế độ C. 4 chế độ D. 2 chế độ Câu 17: Phần đuôi của tên tập tin trong Access là A. MDB B. DOC C. XLS D. TEXT Câu 18: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên mạng máy tính. A. Người lập trình B. Người dùng cuối C. Cả ba người trên D. Nguời quản trị CSDL Câu 19: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác thông tin A. Người dùng cuối B. Người QTCSDL C. Người lập trình D. Cả ba người trên. Câu 20: MDB viết tắt bởi A. Không có câu nào đúng B. Manegement DataBase C. Microsoft DataBase D. Microsoft Access DataBase ----------- HẾT ----------.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT NA RI. ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN TIN HOC 12. Thời gian làm bài: 15 phút; (20 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 002. Họ, tên:.......................................................................... Lớp :............................................................................... Câu 1: Tên file trong Access đặt theo qui tắc nào A. Phần tên không quá 8 ký tự, phần đuôi không cần gõ, Access tự gán .MDB B. Phần tên không quá 256 ký tự kể cả dấu trắng, phần đuôi không cần gõ, Access tự gán .MDB. C. Phần tên không quá 255 ký tự kể cả dấu trắng, phần đuôi không cần gõ, Access tự gán .MDB. D. Phần tên không quá 64 ký tự, phần đuôi không cần gõ, Access tự gán .MDB Câu 2: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là : A. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó. B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy. C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên giấy để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. Câu 3: Các đối tượng cơ bản trong Access là: A. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi. B. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo. C. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo D. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo. Câu 4: Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử: A. Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời...) B. Gọn, nhanh chóng C. Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều nguời có thể sử dụng chung CSDL D. Gọn, thời sự, nhanh chóng Câu 5: Giả sử đã có tập tin trên đĩa, để mở tập tin đó ta thực hiện: A. Ấn Phím CTRL+ O B. Edit\Open C. File\Open D. a,b đúng Câu 6: Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao quyền tổ chức nhân sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm trách cả 03 vai trò:là người QTCSDL, vừa là nguời lập trình ứng dụng, vừa là người dùng không? A. Được B. Không thể C. Không nên D. Không được Câu 7: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ) , nên chọn loại nào A. Number B. Currency C. Text D. Date/time Câu 8: Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép A. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL B. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép C. Phục hồi dữ liệu từ các lỗi hệ thống D. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu Câu 9: Thành phần chính của hệ QTCSDL: A. Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu B. Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn C. Bộ truy xuất dữ liệu và bộ bộ quản lý tập tin D. Bộ xử lý truy vấn và bộ truy xuất dữ liệu.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 10: Trong cửa sổ Cơ sở dữ liệu đang làm việc, để tạo một Bảng mới trong chế độ thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. Create Table in Design View B. Create Table by entering data C. Create Table by using wizrd D. Nháy đúp chuột vào tên bảng Câu 11: Chức năng của hệ QTCSDL A. câu a và b B. Cung cấp cách khai báo dữ liệu C. Cung cấp cách tạo lập CSDLvà công cụ kiểm sóat, điều khiển việc truy cập vào CSDL. D. Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tin Câu 12: Trong Access có bao nhiêu đối tượng cơ bản ? (biết) A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 13: Muốn thiết lập đơn vị tiền tệ: VNĐ cho hệ thống máy tính, ta phải A. Vào Start/Settings/Control Panel/Regional and Language Options/customize chọn phiếu Currency ở mục Currency Symbol nhập vào: VNĐ, cuối cùng kích vào Apply/Ok B. Vào Start/Settings/Control Panel kích đúp vào Currency chọn mục Currency Symbol nhập vào VNĐ, cuối cùng kích vào Apply và Ok. C. Các câu trên đều sai D. Hệ thống máy tính ngầm định chọn sẳn tiền tệ là: VNĐ Câu 14: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép A. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu B. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL C. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL D. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL Câu 15: Thành phần cơ sở của Access là gì A. Table B. Field C. Record D. Field name Câu 16: Thoát khỏi Access bằng cách: A. Trong cửa sổ CSDL, vào File/Exit B. Trong cửa sổ CSDL, kích vào nút close (X) nằm trên thanh tiêu đề cửa sổ Access C. Vào File /Exit D. Câu b và c Câu 17: Các chức năng chính của Access A. Lập bảng B. Tính toán và khai thác dữ liệu C. Lưu trữ dữ liệu D. Ba câu trên đều đúng Câu 18: Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như gioitinh, trường đơn đặt hàng đã hoặc chưa giải quyết...nên chọn kiểu dữ liệu để sau này nhập dữ liệu cho nhanh. A. Number B. Text C. Yes/No D. Auto Number Câu 19: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu là một ngôn ngữ không cho phép A. Truy vấn CSDL B. Hỏi đáp CSDL C. Định nghĩa các đối tượng được lưu trữ trong CSDL D. Thao tác trên các đối tượng của CSDL Câu 20: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Tóan, Lý.... A. AutoNumber B. Yes/No C. Number D. Currency -----------------------------------------------. ----------- HẾT ----------.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×