Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tiet 21 Kiem tra co ma tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.07 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 21 Ngày giảng :. / /2012 KIỂM TRA CHƯƠNG I. I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức của của học sinh trong chương I. 2. Kĩ năng: Học sinh có kĩ năng làm một số dạng bài tập cơ bản của chương. 3. Thái độ: Học sinh tự giác làm bài, nghiêm túc. Có ý thức trình bày bài sạch sẽ, gọn gàng. II. Ma trận: Cấp độ Tên Chủ đề (nội dung, chương) Nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức Số câu Số điểm Tỉ lệ % 7 HĐT đáng nhớ Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chia đa thức một biến đã sắp xếp Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Nhận biết. Cấp độ thấp TNKQ TL Nắm được quy tắc. TNKQ. TL. 2C1;2 1đ 10% Nhận biết được HĐT 1C3 0,5đ 5% Dựa vào quy tắc để nhận biết được kết quả. TNKQ. TL. Cộng. Cấp độ cao TNKQ. TL. 2 1đ 10% Vận dụng được HĐT để khai triển và thu gọn đa thức 1C8 2đ 20%. 2C4;5 1đ 10% Nắm được quy tắc để nhận biết được kết quả 1C6 0,5 đ 5%. Phân tích đa thức thành nhân tử Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Tổng số câu Tổng số điểm Tổng tỉ lệ %. Vận dụng. Thông hiểu. 6. Vận dụng được qui tắc để phân tích được những đa thức đơn giản thành nhân tử 2C7ab 2đ 20% 2 3đ 2đ 30% 20%. 2 2,5đ 25%. 2 1đ 10%. 1 0,5 đ 5% Phối hợp được các phương pháp để phân tích đa thức thành nhân tử. 3. III. Đề bài: A. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đúng trước phương án đúng. Biết phân tích và biến đổi đa thức thành nhân tử để tìm x được kết quả chính xác 2C7cd 1C9 2đ 1đ 20% 10% 1 4đ 1đ 40% 10%. 5 5đ 50% 12 10 đ 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 1: Thực hiện phép nhân x(y - 1) ta được kết quả là: A. xy - x; B. xy - 1; C. y – x ; D. x - y. Câu 2: (x – 2)(3x + 1) = 3x2 + x – . . . . . – 2. Hạng tử còn thiếu trong phần ( . . . .) là: A. – 6x ; B. 6x2 ; C. 6x ; D. x. 3 2 Câu 3: Biểu thức x + 3x y + 3xy2 + y3 được viết dưới dạng lập phương một tổng là: A. (x – y)3; B. (x + y)3; C. x3 + y3; D. x3 – y3. Câu 4: Chia đơn thức 3x2yz cho đơn thức xy ta được: A. 3yz; B. 3xy; C. 3xz; D. 3x3y2z. Câu 5: Đa thức 8xy3 + 4x2y2 chia hết cho đơn thức nào sau đây: 1 2 xy A. 4xy2; B. 2xy3; C. -2x2; D. 3 . Câu 6: Với x2 – 1 = (x + 1)(x – 1). Ta nói đa thức x2 – 1 chia cho đa thức x + 1 được đa thức dư là: A. x2 – 1; B. x – 1; C. x + 1; D. 0. B. Tự luận: (7 điểm) Câu 7: (4 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2x - 6y; b) x2 - y2; c) 2x3 + 4x2 + 2x; d) x2 - 2xy + y2 - 9 Câu 8: (2 điểm). Chứng tỏ rằng biểu thức: (3x + 2)(2 - 3x) + (9x - 1)(x + 1) - 8x có giá trị không phụ thuộc vào biến x. Câu 9: (1 điểm). Tìm giá trị x, biết x2 = 2x - 1 IV. Hướng dẫn chấm – Biểu điểm : A. Trắc nghiệm khách quan : (3 điểm) Khoanh tròn mỗi ý đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 Đáp án A C. 3 B. B. Tự luận:(7 điểm) Câu 7: (4 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2x – 6y = 2(x – 3y) b) x2 – y2 = (x – y)(x + y) c) 2x3 + 4x2 + 2x = 2x(x2 + 2x + 1) = 2x(x + 1)2 d) x2 - 2xy + y2 - 9 = (x2 - 2xy + y2) - 9 = (x – y)2 – 9 = (x – y + 3)(x – y – 3). 4 C. 5 A. 6 D. (1 điểm) (1 điểm) (0,5điểm) (0,5điểm) (0,5điểm) (0,5 điểm). Câu 8: (2 điểm). Chứng tỏ rằng biểu thức: (3x + 2)(2 - 3x) + (9x - 1)(x + 1) – 8x có giá trị không phụ thuộc vào biến x. Ta có : (3x + 2)(2 - 3x) + (9x - 1)(x + 1) – 8x = 4 - 9x2 + 9x2 + 9x – x – 1 – 8x (1 điểm) =3 (0,5 điểm) Vậy biểu thức có giá trị không phụ thuộc vào biến x. (0,5 điểm) Câu 9: (1 điểm). Tìm giá trị x, biết x2 = 2x - 1 Ta có: x2 = 2x - 1  x2 – 2x + 1 = 0  (x – 1)2 = 0  (x – 1) = 0  x=1 Vậy x = 1;. (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm). (Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa).

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×