Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Cac buoc ve de 4 Ga co ranh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.87 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>đề 4 trang 36 (Gá có rãnh TL 1:1) Hai hình chiếu. 12 54 20 R11 16. 1-Vẽ hình chiếu cạnh - Phân tích vật thể: Dạng chữ L ngược. Phần bên trái thấp 12 có xẻ rãnh rộng 16, dài 20. Phần bên phải khoét nửa trụ bán kính R11 đến đáy. -Vẽ hình chiếu cạnh: Vẽ đường nghiêng 450, dóng từ hai hình chiếu vẽ hình chiếu cạnh.. 24. 12 54 20 R11 16. 2-Vẽ hình cắt: Thực hiện vẽ hình cắt toàn bộ trên hình chiếu đứng. 12. 24.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 54. 16. 20 R11. 3-Xoá bỏ nét thừa, tô đậm, ghi kích thước 24. 28 12 54. 36. 20 R11 16. 4-Vẽ hình chiếu trục đo - Chọn mặt trước làm mặt cơ sở, căn cứ kích thước đo ở hình chiếu đứng vẽ mặt cơ sở (màu xanh) Mặt cơ sở 28. 24. x/. z/. 12. y/. 0/. 54.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Từ các đỉnh của mặt cơ sở vẽ các đường song song với trục 0/y/. z/. x/. y/. - Căn cứ chiều rộng của vật thể (đo ở hình chiếu bằng), lấy kích 0/ thước rộng nối lại. z/. y/. Vẽ rãnh trước 0/. Thêm rãnh sau. x/.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bỏ nét thừa, tô đậm, ghi kích thước. 12. 28. 24. 36. 54. 16. 20 R11.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> G¸ cã r·nh. VËt­liÖu ThÐp. Ngườiưvẽ Kiểm­tra. Lữ Chính. ­­­­TØ­lÖ. ­­­­Bµi­sè. 1:1. 03-04. TrườngưTHPTưChuyênưBiờn Hoà.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×