Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

gia an ghep 12 cktkn kns gdmt nam 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (344.74 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>I. Mục tiêu. II. Đồ dùng dạy - học. Tuần 17 Thứ hai ngày 17/12/2012 Tiết 1 NTĐ 1 NTĐ 2 Tiếng việt T.1 Toán: BÀI 70 : ÔT - ƠT ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG đọc được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt , VÀ PHÉP TRỪ T. 82 từ và các câu ứng dụng. - Thuộc bảng cộng, trừ trong Viết được ôt, ơt, cột cờ, cái vợt phạm vi 20 để tính nhẩm. Luyện nói được từ1-3câu theo - Thực hiện được phép cộng, trừ chủ đề: Những người bạn tốt có nhớ trong phạm vi 100. * HS ,khá, giỏi đọc trơn được - Biết giải bài toán về nhiều hơn. các tiếng, từ, câu trong bài. Kĩ năng: HS đọc to, phát âm đúng các tiếng có ôt, ơt.Viết chữ đúng qui trình chữ -Giáo dục HS học tập và noi gương những bạn tốt. - Mô hình đồng hồ - Bộ đồ dùng Tiếng Việt - GV: tranh SGK. III . Các hoạt Kiểm tra: HS đọc, viết bài cu động dạy GV: Nhận xét, chấm điểm học Giới thiệu: + VÇn ăm: HS: Tìm con chữ ô đứng trước t sau GV: Bạn ghép được vần gì? Cho HS so s¸nh ôt víi ăt. - Vần ôt được tạo bởi mấy âm, là những âm nào? - Âm nào đứng trước, âm nào đứng sau? - GV nói lại - Có vần ôt rồi ghép âm c đằng trước vần ôt được tiếng gì? - Cho HS đọc trơn - Trong tiếng cột có âm, vần và dấu thanh gì? GV cho HS quan s¸t trùc quan, - Bøc tranh vÏ g×? - Từ cột cơ có mấy tiếng? Tiếng nào đứng trước, tiếng nào đứng sau, tiếng nào có vần mới? - Chúng mình vừa học dược vần. GV: Giới thiệu bài Bài 1:Gọi HS đọc Y/C của bài HS làm miệng HS: nhận xét phép tính : 9 + 7 và 7 + 9 -Khi ta đổi chỗ các số hạng thì kết quả vẫn không đổi . -Trong phép trừ 16 - 9= 7 và 16 – 7 = 9. Lấy tổng trừ đi số hạng này ta được số hạng kia GV: Bài 2: HD HS đặt tính và thực hiện phép tính HS lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con GV: nhận xét HS: Bài 3: tính nhẩm rồi ghi kết quả vào SGK - nhận xét : 9+1+7=17 cung bằng 9+8=17 . GV: Bài 4: HD phân tích đề bài + Bài toán cho biết gì ? + Bài toán hỏi gì ? - GV tóm tắt..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> gì mới,tiếng gì mới, từ gì mới? + VÇn ơt t¬ng tù vÇn iêm HS so s¸nh ôt víi ơt GV: Bài hôm nay chúng ta học được hai vần mới là vần gì? §äc tõ øng dông: GV ghi b¶ng tõ øng dông. - Phân tích 4 từ đọc cá nhân, lớp đọc NhËn xÐt. GV: HD Luyện viết - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. HS: Bảng con Tiếng việt ( tiết 2 ) I. Mục tiêu Như tiết 1. II. Đồ dùng dạy - học. HS; Giải vở. - GV nhhận xét tiết học - Dặn HS chuẩn bị bài sau. Tiết 2 Tập đọc( tiết 1 ) : TÌM NGỌC - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu câu; biết đọc với giọng kể chậm rãi. - Hiểu ND : câu chuyện về những con vật nuôi trong nhà rất tình nghĩa, thông minh, thật sự là bạn của con ngươi . - Tranh minh họa bài đọc. III . Các hoạt HS: Luyện đọc: Luyện đọc lại tiết 1 động dạy * §äc c©u øng dông học HS: quan s¸t tranh, ghi c©u kho¸. - Bøc tranh vÏ g× nµo? GV: Đọc mẫu, hớng dẫn đọc *§äc SGK * GDMT: -Cây xanh đem đến cho con người những lợi ích gì ? - Em cần làm gì để bảo vệ cây xanh ? HS: LuyÖn nãi - Yêu cầu HS quan sát tranh SGK + Trong tranh vẽ gì ? + Giới thiệu tên ngươi bạn mà em thích nhất. + Những ngươi bạn tốt đã giúp. Kiểm tra bài cũ: Th. gian biểu HS: đọc bài và trả lơi câu hỏi +Em hãy kể lại các công việc Phương Thảo làm hằng ngày ? + Phương Thảo ghi các việc cần làm vào thơi gian biểu để làm gì GV: nhận xét , ghi điểm - Giới thiệu bài : GV: đọc mẫu : giọng đọc nhẹ nhàng , tình cảm , khẩn trương hồi hợp ở các đoạn 4, 5 nhận giọng những từ kể về sự thông minh và tình nghĩa của chó , mèo với chủ . HS: đọc nối tiếp câu - Tìm từ khó đọc - Đọc nối tiếp đọan. + Bài này chia làm 6 đoạn. - Đọc câu dài.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> đỡ em những gì ? - Viết chủ đề luyện nói lên bảng -Yêu cầu HS yếu tìm tiếng có vần mới học - Gọi HS đọc lại toàn bài HS: LuyÖn viÕt vë: GV: Thu bµi chÊm nhËn xÐt Cuûng coá, daën doø: HS: đọc lại bài trên bảng. I. Mục tiêu. II. Đồ dùng dạy - học. + Xưa, / có một chàng trai thấy một bọn trẻ định giết một con rắn nước / liền bỏ tiền ra mua/ rồi thả rắn đi.// Không ngơ / con rắn ấy là con của Long Vương . + Mèo liền nhảy tới / ngoạm ngọc/ chạy biến.// ( hồi hộp ) + Nào ngơ,/ vừa đi một quãng thì có con quạ xà xuống / đớp ngọc / rồi bay lên cây cao .// - Đọc từng đoạn trong nhóm Thi đọc.. Tiết3 Đạo đức Tập đọc( tiết 2 ) TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC ( T2) Như tiết 1 - Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp. - Nêu được ích lợi của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp. - HS thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp, khi nghe giảng. * HS khá, giỏi biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện. - Điều 28 công ước quốc tế về quyền trẻ em. III . Các hoạt Kiểm tra bài cũ : động dạy HS: - Khi vào lớp, hoặc ra về học các em cần phải làm gì GV: Nhận xét, đánh giá HS: Quan sát tranh BT 3 và thảo luận - Các bạn trong tranh ngồi học như thế nào ? - Gọi đại diện các nhóm trình bày GV: Kết luận : Học sinh cần trật tự khi nghe giảng, không đùa nghịch, nói chuyện riêng, giơ tay xin phép khi muốn phát biểu. HS: Đánh dấu + vào quần áo các bạn giữ trật tự tranh BT 4. Tìm hiểu bài Câu 1: Do đâu chàng trai có viên ngọc quý ? Câu 2 : Ai đánh tráo viên ngọc ? + Ở nhà ngươi thợ kim hoàn , mèo nghĩ kế gì để tìm ngọc ? + Khi bị cá đớp mất ,Mèo và Chó đã làm cách nào để lấy lại ngọc ? + Mèo lấy được ngọc rồi nhưng chuyện gì đã xảy ra ? + Khi ngọc bị quạ cướp mất, Mèo và Chó đã làm cách nào để lấy lại ? Câu 4: Tìm trong bài những từ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Vì sao em lại tô màu vào quần áo các bạn đó ? - Chúng ta có nên học tập các bạn đó không ? Vì sao ? GV: Kết luận : Chúng ta nên học tập các bạn giữ trật tự trong giơ học HS làm bài tập 5: quan sát tranh bài tập 5 thảo luận -Việc làm của hai bạn đó đúng hay sai? Vì sao ? - Mất trận tự trong lớp có hại gì GV: Kết luận : Hai bạn đã giằng nhau quyển truyện... - Viết câu ghi nhớ lên bảng lớp - Đọc và hướng dẫn HS đọc câu ghi nhớ Củng cố dặn dò : - Ngồi học trong lớp các em cần phải làm gì? - Dặn HS chuẩn bị tiết học sau.. khen ngợi Mèo và Chó . HS: Luyện đọc lại. - Giáo viên hướng dẫn học sinh thi đọc lại truyện. - Cả lớp chọn ngươi đọc hay nhất .. + Qua câu chuyện em hiểu gì ? ( Chó và Mèo là con vật nuôi trong nhà rất tình nghĩa ,thông minh, thật sự là bạn của con ngươi ) - Nhận xét tiết học - Yêu cầu học sinh về nhà luyện đọc thêm và xem trước bài : Gà “ tỉ tê” với gà .. Tiết 4: Âm nhạc Tiết 17 : Học bài hát địa phơng tự chọn bài hát : tiếng chào theo em Học hát bài: Bà còng đi chợ Nhạc Phạm Tuyên Lời: ca dao cổ I.Mục tiêu: - Biết hát theo giai điệu và đúng lơi ca bài hát - Hát kết hợp gõ đệm theo bài hát * HS khá biết gõ đệm theo nhịp, phách của bài hát. - Biết thương yêu giúp đỡ những ngươi già. Biết vâng lơi ngươi lớn tuổi, II. ChuÈn bÞ: - H¸t chuÈn bµi h¸t - Nh¹c cô gõ III. Hoạt động dạy học: *Hoạt động 1: D¹y h¸t HS chú ý lắng nghe để hiểu biết thêm GV giíi thiÖu qua bµi h¸t vµ t¸c gi¶ §äc lêi ca theo HD cña GV Hớng dẫn HS đọc lời ca HS nghe vµ tËp h¸t theo HD cña GV D¹y cho HS h¸t tõng c©u HS luyÖn h¸t theo d·y, tæ, nhãm Híng dÉn HS «n luyÖn HS lªn b¶ng thÓ hiÖn Gäi 1 vµi em kh¸ lªn b¶ng thÓ hiÖn L¾ng nghe GV nhËn xÐt *Hoạt động 2: Kết hợp gõ đệm GV phát cho HS nhạc cụ gõ đệm HS nhËn biÕt GV giới thiệu và làm mẫu gõ đệm theo HS quan s¸t ph¸ch,nhÞp HD häc sinh luyÖn tËp HS luyÖn theo d·y, tæ nhãm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Gäi HS lªn b¶ng thÓ hiÖn GV nhËn xÐt. HS thÓ hiÖn L¾ng nghe HS H¸t tËp thÓ Hoạt động 3: Dạy hát bài: Bà còng đi L¾ng nghe Thùc hiÖn ë nhµ chợ - GV giới thiệu tên bài hát, tác giả nội - Nghe giới thiệu dung bài hát Nghe hát mẫu và hát theo. - GV hát mẫu bài hát. - Hướng dẫn học sinh hát đúng giai điệu - Nghe hướng dẫn của bài hát, chú ý những chổ luyến láy trong bài, những chổ khó hát để học sinh dễ thực hiện. - Đọc lơi ca theo tiết tấu bài hát. - Đọc lơi ca theo tiết tấu - Tập hát từng câu và nối tiếp cho đến - Tập hát theo hướng dẫn hết bài. - Tập xong hướng dẫn luyện tập để thuộc - Học sinh hát luyện tập thheo hướng dẫn. bài hát. + Cả lớp hát đồng thanh 2 lần + GV nhận xét - sửa chữa + Từng dãy hát + Từng nhóm hát + Cá nhân trình bày bài hát Hát kết hợp gõ đệm theo nhịp: HS ghi nhớ . - GV hướng dẫn gõ theo nhịp Chú ý theo dõi GV làm mẫu - Hát bắt nhịp - Lớp hát kết hợp gõ theo nhịp - Nhận xét – sửa chữa - Nhóm thực hiện * Hát gõ đệm theo phách: - GV hướng dẫn - Bắt nhịp, học sinh thực hiện + Nhân xét học sinh thực hiện. - Mơi HS khá hát. - Lớp đồng thanh kết hợp gõ đệm theo phách - Từng nhóm hát kết hợp gõ đệm - HS khá hát kết hợp gõ đệm * Củng cố: Bắt nhịp - Khi gặp ngươi già, ngươi lớn tuổi hơn - Lớp trình bày lại bài hát - Ta phải chào hỏi lễ phép mình ta phải làm gì? *Dặn dò: Về hát thuộc bài hát - Ghi nhớ thực hiện. Cñng cè: - Cho HS h¸t l¹i bµi h¸t - NhËn xÐt tiÕt häc .DÆn dß: VÒ häc thuéc bµi h¸t Thứ ba ngày 18/12/2012 Tiết 1: Thể dục SÔ KEÁT HOÏC KÌ I Trß ch¬i “BÞt m¾t b¾t dª” vµ “Nhãm ba, Nhãm b¶y”. I. Môc tiªu: - ¤n hai trß ch¬i “BÞt m¾t b¾t dª” vµ “Nhãm ba, nhãm b¶y”. Yªu cÇu tham gia chơi tơng đối chủ động..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Sơ kết học kì I. Yêu cầu HS hệ thống được những kiến thức, kĩ năng đã học, ưu khuyeát ñieåm vaø höông khaéc phuïc. II. Địa điểm và phương tiện - Trên sân trường. III. Hoạt động dạy học Hoạt động dạy Tiết 2 Hoạt động học 1.Khởi động: 6 – 8’ NTĐ 1 NTĐ 2 - GV nhận lớpTiếng , phoå bieá noäi dung, yeâu việtnT.1 Tập viết BÀI 71 : ET - ÊT caàu baøi hoïc. CHỮ HOA OÂ, Ô HS đọc được: et, êt, bánh tét, - Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp. - Viết đúng dòng chữ OÂ, Ô ( 1 dệt vải, từ và các câu ứng dụng. - Chaïy nheï nhang theo moät haøng doïc dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) ; I. Mục tiêu Viết được et, êt, bánh tét, dệt chữ và câu ứng dụng : ơn ( 1 dòng trên đia hình tự nhiên. vải cỡ vừa, - Đi thường theo voønnói g troø n vaøtừhít1-3câu thở sâtheo u X 1XdòngXcỡ nhỏ X ), ơn sâu Luyện được nghĩa nặng (3 lần ) - ơân một số độchủ ng taù c RLTTCB đề:c theå Chợduïtết - Kieåm baøi cuõ*: HS 2 – ,khá, 3’ giỏi đọc trơn được X X X X X các tiếng, từ, câu trong bài. - GV hỏi: trong học kì I các em đã học -Kĩgì? năng: HS đọc to, phát âm những nội dung X đúng các tiếng có et, êt.Viết 2. Phần cơ bản: 18 – 22’ chữ đúng qui trình chữ . Hoạt động 1: - Giáo dục HS yêu thích học Sô keát hoïc kìTiếng I: Việt và thấy được sự  GV cuøng HSphong nhaéc phú lại nhữ g kieánViệt thức củanTiếng kó Đồ naêndùng g đã học. : ĐHĐN, TD RLTTCB II. - Mẫu chữ ,Bảng phụ dạy - học vaø troø chơi - Tranh minh hoạ HS : Bảng con, VTV  Xen keû GV goïi vaøi HS leân laøm maãu III caùc. Các động tác. Kiểm tra: GV: Giới thiệu bài hoạt động HS đọc, viết bài cu *Hướng dẫn viết chữ hoa  GV đánh giá kết quả học tập của HS. dạy - học - Nhận xét, chấm điểm HS: quan sát và nhận xét .  Nhắc nhỡ chung một số tồn tại và Vần et: + Chữ Ô, Ơ giống con chữ nào hướng khắc phục trong học kì II HS: ghép et , phân tích, đánh đã học? Hoạt động 2: vần đọc cá nhân, lớp đọc * Troø “Chaï tieáp viết sức” GV:chôi hướng dẫny cách Troø chôi “Chaï y tieá p sứ c ”. - So saùnh :et vaø ôt HS viết vào bảng con oooo  GV neâu teânHS: troø chôi. ghép tiếng , phân tích, GV: Hướng GV dẫn viết từ ứng  GV tập hợpđánh HS thaø 2 haø doïc lớp đọc + +dụng vầnnhđọc cáng nhân, ++ o thiệu cụm từ ứng dụng :  GV nhaéc laïi- caù ch tranh, chôiû: rút từ khoá phân+ +-Giới QS +++ o -Giải thích : Ơn nghĩa sâu nặng có  Cho cả lớp chơi thử moä t soá laà n . tích, đánh vần đọc cá nhân, lớp tình nghĩaCBsâu nặng với nhau. XP  Chôi chính đọc thức có thi đua. oooo HS: quan sát nhận xét. * êt: Trình tự gioá n g vaà n et  GV nhận xét khen thưởng đội thắng, - viết chữ : ơn phạt đội thua - So sánh êt và et * ¤n trß ch¬i ba, nhãm ”:ng, GV: Hướng dẫn viết vào vở HS:“Nhãm Đọc thầm từ ứnb¶y g duï -Thu bài chấm –nhận xét bài viết Gi¸o viªn nªu tªn trß ch¬i, nh¾c l¹i c¸ch tì m tiếng có vần mới phân tí c h, chơi, kết hợp chỉ dẫn trên sân, sau đó cho häc sinh ch¬i thö, ch¬i thøc.lớp đọc đánhråi vần đọcchÝnh cá nhân, ● ● * ¤n trß ch¬i “BÞt m¾t b¾t dª”: ● 3. Phần kết thúc: 4’ ●  Đi thường và hát theo nhịp ○ ● ☺.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> GV: Giải nghĩa -Yêu cầu hs đọc *. HD vieát baûng con - Cho HS đọc bài trên bảng lớp - Đọc kĩ bài – C/bị cho tiết 2.. Tiếng việt (Tiết 2) Như tiết 1 I. Mục tiêu. II. Đồ dùng dạy - học III . Các hoạt động dạy học. - SGK. -Học sinh nhắc lại quy trình viết con chữ Ô, Ơ -Nhận xét tiết học. -Về nhà viết tiếp phần ở nhà. Tiết 3 Toán: ÔN TẬP PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ ( TT) T. 83 - Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm. - Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán về ít hơn. - Bảng phụ ghi BT3. - Kiểm tra bài cũ : HS: thực hiện phép tính 38+42 81-27 100 - 42 GV: nhận xét , ghi điểm - Giới thiệu bài Bài 1: Tính nhẩm HS làm miệng GV: nhận xét , sửa bài HS: Bài 2: nhắc lại cách tính . - lớp làm vào bảng con GV: Bài 3(a,c ) : HD cách tính HS lên bảng làm Bài 4: HS đọc Y/C của bài Giáo viên phân tích đề. Tóm tắt : 60 lít Thùng lớn : Thùng bé 22l ? Lít HS: LuyÖn viÕt vë: HS lên bảng làm, cả lớp làm GV: Bao qu¸t líp nh¾c nhë t thÕ, vào vở gióp HS yÕu GV chấm điểm, chữa bài. Thu bµi chÊm nhËn xÐt GV: Cñng cè- DÆn dß: Ch¬i trß ch¬i t×m tiÕng mang - Cho học sinh nhắc lại cách vÇn míi. thực hiện phép cộng, trừ có NX khen §äc l¹i bµi vµ chuÈn bÞ bµi sau. nhớ. - Nhận xét tiết học. HS: Luyện đọc: Luyện đọc lại tiết 1 * §äc c©u øng dông Cho HS quan s¸t tranh, ghi c©u kho¸. Bøc tranh vÏ g× nµo? HS: §äc SGK Luyện nói : - Yêu cầu HS quan sát tranh SGK + Trong tranh vẽ gì ? + Em đã được đi chợ tết chưa ? + Chợ tết có những gì đẹp ? - Viết chủ đề luyện nói lên bảng - Yêu cầu HS yếu tìm và đọc tiếng có vần mới học - Gọi HS giỏi đọc lại toàn bài - Nhận xét uốn nắn.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Xem trước bài : Ôn tập về phép cộng và phép trừ . Tiết 4 Toán Kể chuyện : LUYỆN TẬP CHUNG T.90 TÌM NGỌC - HS nhớ được cấu tạo của mỗi số trong phạm vi 10 - Dựa theo tranh, kể lại được I. Mục tiêu - Viết được các số theo thứ tự từng đoạn của câu chuyện. quy định. Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. - Làm bài tập 1( Cột 3,4),2,3,4 II. Đồ dùng - Tranh minh họa SGK dạy - học - Kiểm tra bài cũ HS: kể lại c/ch Con… xóm * Bài 1/( Cột 3,4): số ? III . Các hoạt GV: Viết bài toán yêu cầu HS + Nội dung câu chuyện là gì ? động dạy GV: nhận xét,đánh giá. điền số học - Giới thiệu bài : Tìm ngọc - HS yếu lên bảng tính, cả lớp HS: quan sát tranh làm vào vở GV: nêu câu hỏi gợi ý HS đổi vở kiểm tra bài lẫn nhau Tranh 1:Thấy bọn trẻ định giết GV: Nhận xét sửa sai cho HS * Bài 2 : Viết các số 7, 5, 2, 9, 8: con rắn chàng trai làm gì ? + Vì sao chàng trai có viên HS giỏi nêu bài toán ngọc quý ? - cả lớp làm vào vở Tranh 2 : Vì sao viên ngọc bị GV: Nhận xét sửa sai * Bài 3 : Viết phép tính thích hợp đánh tráo ? + Thấy chủ buồn Chó và Mèo a/ Yêu cầu HS mở SGK quan làm gì? sát tranh và nêu bài toán giỏi nêu Tranh 3:Mèo bắt chuột làm gì ? bài toán : Tranh 4:Chó tranh ngậm - Gọi 1 HS giỏi lên viết phép ngọc,việc gì xảy ra ? tính, cả lớp làm vào vở +Chó nghĩ cách gì để tìm ngọc b/ GV ghi bảng tóm tắt – cho HS +Mèo rình ngươi đánh cá để đọc to làm gì ? + Có mấy lá cơ ?- Bớt mấy lá cơ? Tranh 5: Mèo đội ngọc về nhưng chuyện gì đã xảy ra ? + Còn mấy lá cơ ? + Mèo nghĩ ra mẹo gì để - YC HS giỏi lên viết phép tính, lấy lại ngọc ? cả lớp làmbài Tranh 6 : Lấy được ngọc chàng - Yêu cầu HS làm bài trai thế nào ? HS: kể trong nhóm. GV: nhận xét , đánh giá. - Kể nối tiếp. - Kể theo vai. - Gọi 1học sinh kể lại toàn bộ.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> câu chuyện. - Câu chuyện vừa kể là chuyện GV: Củng cố, dặn dò: gì? - Giơ bảng : 6 = 2 + ? 7 = 3 + ? - Câu chuyện có nội dung như 10 – 5 = ? thế nào ? Em học được điều gì qua câu chuyện ? - Dặn HS về nhà làm bài, chuẩn - Về nhà chuẩn bị bài sau . bị bài sau. I. Mục tiêu. II. Đồ dùng dạy - học. Tiết 5 Tăng cường Tiếng việt Đạo đức : GIỮ TRẬT TỰ VỆ SINH Luyện đọc, viết: ôt, ơt NƠI CÔNG CỘNG (tt) Tiết 17 - Gióp HS n¾m ch¾c vÇn ôt, ơt - Nêu được lợi ích của việc giữ đọc, viết đợc các tiếng, từ có vần trật tự, vợ̀ sinh nơi cụng cộng . ôt, ơt - Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để giữ - Làm đúng các bài tập trong vở trật tự, vệ sinh nơi công cộng bµi tËp. - Thực hiện giữ trật tự, vệ sinh ở trương, lớp, đương làng, ngõ xóm. - Nội dung luyện tập - Tranh ảnh HS: ¤n tËp đọc, viết : ôt, ơt, cột. cờ, cái vợt, cơn số, xay bột, quả III . Các hoạt ớt, ngớt mưa. động dạy Hỏi cây bao nhiêu tuổi học Cây không nhớ tháng năm Cây chỉ dang tay lá Che tròn một bóng râm. GV nhËn xÐt. - Híng dÉn lµm bµi tËp: Bµi 1: HS nªu yªu cÇu cña bµi. HS tù lµm bµi. GV nhËn xÐt bµi lµm cña HS. Bµi 2: HS xem tranh vÏ.. HS quan sát tranh SGK GV: nêu câu hỏi: + Nơi công cộng này được dùng để làm gì? + Ở đây trật tự ,vệ sinh có được thực hiện tốt không ?Vì sao các em cho là như vậy? + Nguyên nhân nào gây nên tình trạng mất vệ sinh ở đây ? +Mọi làm gì để giữ gìn trật tự, vệ sinh nơi công cộng . GV: kết luận : Mọi ngươi đều phải giữ gìn trật tự, vệ sinh nơi công cộng ..Đó là nếp sống văn minh giúp cho mọi ngươi được thuận lợi ; góp phần bảo vệ môi trương , có lợi cho sức khỏe. HS: bày tỏ thái độ tán thành hay không tán thành. a)Việc giữ gìn trật tự, vệ sinh.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> GV: Gäi 3 HS lµm bµi trªn b¶ng. - nhËn xÐt. Bài 3: Lu ý HS viết đúng theo ch÷ mÉu ®Çu dßng. GV quan sát, nhắc HS viết đúng.. Cñng cè, dÆn dß: - GV nhËn xÐt chung tiÕt häc. - Dặn: luyện đọc, viết bài. I. Mục tiêu. II. Đồ dùng dạy - học III.Các hoạt động dạy học. nơi công cộng giúp cho công việc của con ngươi được thuận lợi . b)Chỉ cần giữ gìn trật tự, vệ sinh nơi công cộng mà mình thương xuyên qua lại. c)Giữ gìn trật tự, vệ sinh nơi công cộng có lợi ích cho sức khỏe . d)Giữ gìn trật tự, vệ sinh nơi công cộng là góp phần bảo vệ môi trương. e)Chỉ cần giữ gìn trật tự, vệ sinh nơi công cộng có bảng nội quy hoặc được nhắc nhở. GV: - Mọi ngươi đều phải giữ gìn trật tự, vệ sinh nơi công cộng .Đó là nếp sống văn minh .Là bổn phận của mọi ngươi cùng góp phần bảo vệ môi trương . Về nhà thực hiện tốt những điều đã học.. Chiều Thứ ba ngày 18 tháng 12 năm 2012 Tiết 1 NTĐ 1 NTĐ 2 to¸n TËp lµm v¨n ¤n: Khen ngîi. KÓ ng¾n vÒ «n luyÖn tËp chung con vËt. LËp thêi gian biÓu. Sau bµi häc HS cã thÓ: - Dùa vµo c©u vµ mÉu cho tríc, - Làm đợc tính cộng, trừ trong nói đợc câu tỏ ý khen. - Kể đợc một vài câu về một con ph¹m vi 10. vËt nu«i quen thuéc trong nhµ. - Làm đúng các dạng bài tập. BiÕt lËp thêi gian biÓu ( nãi hoÆc viÕt ) mét buæi tèi - Vë bµi tËp to¸n. trong ngµy. GV:Giíi thiÖu bµi: Ghi ®Çu bµi. - Vë BT TiÕng ViÖt. - Híng dÉn lµm bµi tËp: HS: Bµi 1: Tõ mçi c©u díi ®©y HS :Bµi 1Sè: nªu yªu cÇu đặt một câu mới để tỏ ý khen. GV cho HS lµm bµi . - lµm bµi vµo vë BT - Gọi HS đọc kết quả . - đọc bài làm của mình GV nhận xét nêu kết quả đúng. a. Chó Cêng míi kháe lµm sao! Chó Cêng kháe qu¸. Bài 2: HS đọc bài tập 2 b. Líp m×nh h«m nay míi s¹ch HS lµm bµi. lµm sao! GV: Gäi HS ch÷a bµi Líp m×nh h«m nay s¹ch qu¸. c. B¹n Nam häc míi giái lµm GV nhËn xÐt sao ! Bµi 3: ViÕt phÐp tÝnh thÝch hîp B¹n Nam häc giái thËt. HS quan sát tranh. nêu đề toán.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> theo tranh vÏ. HS lµm bµi vµo vë. GV nhËn xÐt.. Cñng cè - DÆn dß: - NhËn xÐt giê häc. DÆn vÒ nhµ «n bµi.. I. Mục tiêu. II. Đồ dùng dạy - học. GV: nhËn xÐt HS: Bµi 2: KÓ vÒ con vËt nu«i trong nhµ mµ em biÕt Häc sinh kÓ b»ng lêi cña m×nh Nhµ em nu«i mét con mÌo rÊt xinh vµ rÊt ngoan. Bé l«ng nã mµu tr¾ng, m¾t nã trßn xanh biÕc. Nã ®ang tËp b¾t chuét. Khi em ngủ, nó thờng đến nằm sát bªn em. Em rÊt yªu quý nã. GV vµ häc sinh nhËn xÐt Bµi 3: LËp thêi gian biÓu buæi tèi cña em HS: lập thời gian biểu đúng nh thùc tÕ. GV nhËn xÐt, ghi ®iÓm. - DÆn vÒ nhµ chuÈn bÞ bµi sau.. Tiết 2 ¤n: ¤n tËp vÒ phÐp céng vµ Luyện đọc, viết: et, êt phÐp trõ - Gióp HS n¾m ch¾c vÇn et, êt - Thuéc b¶ng céng, trõ trong đọc, viết đợc các tiếng, từ có vần phạm vi 20 để tính nhẩm. - Thực hiện đợc phép cộng, trừ et, êt cã nhí trong ph¹m vi 100. - BiÕt gi¶i bµi to¸n vÒ Ýt h¬n. - Làm đúng các bài tập trong vở bµi tËp. - B¶ng céng, trõ. - Nội dung luyện tập. III . Các hoạt HS: ¤n tËp đọc, viết : et, êt, bánh tét, dệt vải, nét chữ, sấm động dạy học sét, con rết, kết bạn. Chim tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng. GV nhËn xÐt. - Híng dÉn lµm bµi tËp: Bµi 1: HS nªu yªu cÇu cña bµi. HS tù lµm bµi. GV nhËn xÐt bµi lµm cña HS. Bµi 2: HS xem tranh vÏ. GV: Gäi 3 HS lµm bµi trªn b¶ng. - nhËn xÐt. Bài 3: Lu ý HS viết đúng theo ch÷ mÉu ®Çu dßng. GV quan sát, nhắc HS viết đúng. Cñng cè, dÆn dß:. GV: Bµi 1: ( 87/ VBT) Nªu yªu cÇu cña bµi : TÝnh nhÈm - HD HS dùa vµo b¶ng céng bảng trừ để làm bài. HS: Bµi 2: ( 87/ VBT) §Æt tÝnh råi tÝnh - Nêu cách đặt tính và thực hiÖn phÐp tÝnh GV yªu cÇu viÕt ch÷ sè hµng đơn vị thẳng hàng đơn vị HS: Bµi 3: ( 87/ VBT) - Bµi tËp yªu cÇu g× ? - Làm VBT HS: Bµi 4: ( 87/ VBT) GV: HD häc sinh tãm t¾t vµ gi¶i bµi to¸n HS: Giải vở GV nhËn xÐt giê häc. - DÆn dß häc sinh..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - GV nhËn xÐt chung tiÕt häc. - Dặn: luyện đọc, viết bài. I. Mục tiêu. II. Đồ dùng dạy - học III.Các hoạt động dạy học. Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2012 Tiết 1 NTĐ 1 NTĐ 2 Tiếng việt T.1 Tập đọc : BÀI 72 : UT - ƯT GÀ “ TỈ TÊ “ VỚI GÀ HS đọc được: et, êt, bánh tét, dệt - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau vải, từ và các câu ứng dụng. các dấu câu. Viết được et, êt, bánh tét, dệt - Hiểu ND: Loài gà cung có tình vải cảm với nhau ; che chở, bảo vệ, Luyện nói được từ 1-3 câu theo yêu thương nhau như con ngươi. chủ đề: Chợ tết HS ,khá, giỏi đọc trơn được các tiếng, từ, câu trong bài. - Kĩ năng: HS đọc to, phát âm đúng các tiếng có et, êt.Viết chữ đúng qui trình chữ . Giáo dục HS yêu thích học Tiếng Việt và thấy được sự phong phú của Tiếng Việt - Tranh minh họa bài đọc - Tranh minh hoạ - Giới thiệu bài - Giáo viên đọc mẫu toàn bài Kiểm tra bài cu : với giọng kể tâm tình ; nhịp HS:- Đọc, viết bài cu chậm rãi , khi đọc lơi gà mẹ đều GV: Nhận xét, chấm điểm đều , nhịp nhanh hơn khi mẹ báo - Giới thiệu bài có mồi ngon , giọng nhanh hơn HS: ghép - Nhận diện vần mới khi gà mẹ báo có tai họa. học. HS: Đọc nối tiếp câu. So sánh ut với ưt - Luyện đọc từ khó - Phát âm mẫu, gọi HS đọc; đánh - chia bài làm 3 đoạn. vần . - Đoạn 1 : Loài gà… đáp lơi mẹ. HS: Ghép tiếng Đoạn 2:Khi gà mẹ … ngon lắm. - Đọc tiếng, phân tích tiếng và Đoạn 3: Gà mẹ mà… chui ra . đánh vần HS: Đọc nối tiếp từng đoạn. - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn - Luyện đọc câu khó tranh xác định từ mới. - Đọc trong nhóm : - Đọc từ mới. -Thi đọc - Tổng hợp vần, tiếng, từ. Tìm hiểu bài HS: Đọc từ ứng dụng Câu 1:Gà con biết trò chuyện - HS xác định vần mới,sau đó với mẹ từ khi nào ? cho HS đọc tiếng, từ có vần mới. + Khi đó, gà mẹ và gà con nói - Giải thích từ chuyện với nhau bằng cách nào GV: HD Luyện viết Câu 2 :Nói lại cách gà mẹ báo.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.. cho cho con biết? HS: Luyện đọc lại . GV: Cho HS thi đọc lại toàn bài - Bài văn giúp em hiểu điều gì?( gà cung biết nói bằng ngôn ngữ của chúng ) HS: Bảng con - Loài gà cung biết nói với nhau đọc, viết đợc vần ot, at, tiếng hót, , có tỡnh cảm che chở, bảo vợ̀ ca h¸t. yêu thương nhau như con ngươi. - Về chuẩn bị bài : Ôn tập kiểm tra học kì I. Tiếng việt ( tiết 2) Như tiết 1 I. Mục tiêu. Tiết 2 Toán: ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TỪ (tt) T. 84 - Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm. - Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán về ít hơn, tìm số bị trừ, số trừ, số hạng của một tổng. - Bảng phụ. II. Đồ dùng dạy - học III . Các hoạt HS: Luyện đọc động dạy - Đọc bảng tiết 1 học - Đọc câu GV: Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới,đọc tiếng, từ khó. - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - Đọc SGK HS luyện đọc SGK. Luyện nói : - Yêu cầu HS quan sát tranh SGK + Trong tranh vẽ gì ? + Yêu cầu cả lớp giơ ngón út, so… út như thế nào + Gọi HS lên chỉ vào tranh nói con vịt nào đi sau rốt - Viết chủ đề luyện nói lên bảng. GV: Giới thiệu bài Bài 1 ( cột1,2,3 ): GV: HD ôn bảng cộng trừ có nhớ. HS làm miệng GV: chữa bài 5+9=9+5 HS: Bài 2 ( cột 1,2 ) Đặt tính rồi tính HS lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con GV: nhận xét chữa bài Bài 3 : Tìm x HS: nêu tên các thành phần trong phép cộng ,trừ , nêu cách tìm. - lớp làm vào bảng con - nhận xét chữa bài Bài 4 : GV: phân tích đề + Bài toán cho biết gì ? +Bài toán hỏi gì ?.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> gọi HS yếu tìm và đọc tiếng có vần mới -Yêu cầu HS giỏi đọc và tìm tiếng có vần mới học HS: Luyện viết GV:Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. GV: Củng cố - dặn dò - Chơi tìm tiếng có vần: mới học. - Nhận xét giơ học. - Về nhà đọc lại bài. I. Mục tiêu. Tóm tắt: Anh : 50kg Em nhẹ hơn : 16 kg Em :… ? kg - Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở, GV chấm 1 số em làm nhanh GV: nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài : Ôn bảng cộng trừ. Tiết 3 Toán Chính tả ( Nghe- viết): LUYỆN TẬP CHUNG T. 91 TÌM NGỌC - Thực hiện được so sánh các số - Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng tóm tắt câu - Nhớ được thứ tự của các số chuyện Tìm ngọc. trong dãy số từ 0 đến 10 - Biết cộng trừ các số trong phạm - Làm được BT2 , BT (3) a / b, hoặc BT CT phương ngữ do vi 10. Viết được phép tính thích GV soạn. hợp với hình vẽ. -Làm BT 1,2(a, b cột 1) ,3cột 1,2: ,4. II. Đồ dùng dạy - học III . Các HS * Bài 1: Nối các chấm theo hoạt động thứ tự : dạy - học HS yếu lên bảng nối, cả lớp làm vào vở - Theo dõi giúp đỡ HS làm bài GV: sửa sai cho HS đọc * Bài 2/(a, b cột 1) : tính HS nêu bài toán - lớp làm vào bảng con - Nhận xét sửa sai * Bài 3 /cột 1,2: Điền dấu >, <, = - lớp làm vào vở HS, nhận xét sửa sai * Bài 4 : Viết phép tính thích hợp HS mở SGK quan sát tranh và nêu bài toán : + Có 5 con vịt thêm 4 con vịt. Có tất cả mấy con vịt ?. - Bảng lớp viết sẵn nội sung các bài tập. GV: Giới thiệu bài - Giáo viên đọc đoạn văn . HS: đọc lại đoạn viết . GV: +Chữ đầu đoạn văn viết như thế nào? HS: Viết chữ khó - Viết bài: - Soát lỗi : - Giáo viên đọc cho học sinh kiểm tra lại bài. Chấm , chữa bài : - HD học sinh làm bài tập Bài 2: HS: đọc yêu cầu bài -Học sinh tự làm bài. - Nhận xét chữa sai. Bài 3( lựa chọn) - Giáo viên cho phần a. - Nhận xét chữa sai..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> HS giỏi lên bảng viết phép tính, cả lớp làm vào vở HS đọc phép tính đúng GV: Nhận xét sửa sai Củng cố, dặn dò - Dặn HS về nhà làm bài. I. Mục tiêu. II. Đồ dùng dạy - học. Mĩ thuật Vẽ tranh ngôi nhà của em - Häc sinh biÕt vÏ tranh về đề tài ngôi nhà của em. -Vẽ đợc tranh có ngôi nhà vµ c©y...vµ vÏ mµu tù do. - Tranh, ảnh phong cảnh có nhà có cây.. HS: Quan sát, nhận xét: - Bức tranh, ảnh này có III . Các hoạt những hình gì? động dạy - Các nhôi nhà trong học tranh ảnh như thế nào? - Kể tên những phần chính của ngôi nhà? - Ngoài ngôi nhà tranh còn vẽ thêm những gì? * GV tóm tắt: Em có thể vẽ 1-2 ngôi nhà khác nhau, vẽ thêm cây, đương đi... và vẽ màu theo ý thích. Hướng dẫn học sinh cách vẽ: GV treo hình gợi ý gợi ý cách vẽ - Trước tiên vẽ ngôi nhà (1-2 ngôi nhà). - Vẽ thêm cây, đương đi,... - Vẽ màu theo ý thích. - Sau đó vẽ màu tuỳ thích.. -Nhận xét tiết học , khen những em viết sạch đẹp,làm đúng bài tập. -Về nhà xem trước bài : Gà “ tỉ tê” với gà.. Tiết 4 Mĩ thuật Bài 17: Thường thức mĩ thuật Xem tranh dân gian tranh dân gian phú quý, gà mái (Đông Hồ) -Hiểu một vài nét về đặc điểm của tranh dân gian Việt Nam. Hs khá giỏi: Chỉ ra các hình ảnh, màu sắc trên tranh mà em yêu thích. - Tranh Phú quý, gà mái GVg/thiệu một số tranh d/gian và gợi ý HS nhận biết:+ Tên tranh + Các hình ảnh trong tranh. + Những màu chính trong tranh. GV: tóm tắt: + Tranh dân gian Đông Hồ có từ lâu đơi, thương được treo vào dịp tết nên còn gọi là tranh tết. + Tranh do các nghệ nhân làm Đông Hồ, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh sáng tác. Nghệ nhân khắc hình vẽ (khắc bản nét, bản mảng màu) trên mặt gỗ rồi mới in màu bằng phương pháp thủ công (in bằng tay). Tranh dân gian đẹp ở bố cục (cách sắp xếp hình vẽ, ở màu sắc và đương nét). HS: Xem tranh Tranh Phú quý: + Tranh có những hình ảnh nào + Hình ảnh chính trong bức tranh ? + Hình em bé được vẽ như thế nào? + Ngoài h.ảnh em bé, trong tranh còn có h.ảnh nào? + Hình con vịt được vẽ như thế nào? + Màu sắc của những hình ảnh này ?.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> HS: Thực hành - Nêu yêu cầu của bài tập: - Theo dõi và giúp đỡ HS. - Quan sát lớp, giúp đỡ học sinh. GV: Nhận xét, đánh giá: - Chọn một số bài vẽ hoàn thành và chưa hoàn thành. - Gợi ý cho học sinh nhận xét: Về hình, màu và cách sắp xếp các hình ảnh. - Gợi ý HS xếp loại bài vẽ. - Xếp loại bài vẽ, động viên, khen ngợi học sinh có bài vẽ đẹp. - Nhận xét chung tiết học. Dặn dò: - Quan sát cảnh nơi mình ở. - Chuẩn bị cho bài học sau: Vẽ tiếp hình và vẽ màu vào hình vuông.. I. Mục tiêu. GV: Tranh Phú quý nói lên ước vọng của ngươi nông dân về cuộc sống: mong cho con cái khỏe mạnh, gia đình no đủ, giàu sang, phú quý. * Tranh Gà mái ) + Hình ảnh nào nổi rõ nhất trong tranh ? + Hình ảnh đàn gà được vẽ thế nào ? (Gà mẹ to, khoẻ, vừa bắt được mồi cho con. Đàn gà con mỗi con một dáng vẻ: con chạy, con đứng, con trên lưng mẹ, ...) + Những màu nào có trong tranh ? (xanh, đỏ, vàng, da cam, ...) GV: Tranh Gà mái vẽ cảnh đàn gà con đang chạy quây quần quanh gà mẹ. Gà mẹ tìm được mồi cho con, thể hiện sự quan tâm, chăm sóc đàn con. Bức tranh nói lên sự yên vui của "gia đình" nhà gà, cung là mong muốn cuộc sống đầm ấm, no đủ của ngươi nông dân. - Giáo viên hệ thống lại nội dung bài học và nhấn mạnh vẻ đẹp của tranh dân gian chính là ở đương nét, hình vẽ, màu sắc và cách lựa chọn đề tài thể hiện. Muốn hiểu nội dung bức tranh, các em cần quan sát và trả lơi các câu hỏi, đồng thơi nêu lên nhận xét của mình. Nhận xét,đánh giá. * Dặn dò: Về nhà sưu tầm thêm tranh dân gian. Sưu tầm tranh thiếu nhi.. Thứ năm ngày 20 tháng 12 năm 2012 Tiết 1 NTĐ 1 NTĐ 2 Tiết 1: Tập viết Luyện từ và câu TUẦN 15 : THANH KIẾM, TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI. CÂU KIỂU AI THẾ NÀO? ÂU YẾM, AO CHUÔM, - Nêu được các từ ngữ chỉ đặc BÁNH NGỌT,… điểm của loài vật chỉ trong - Học sinh viết đúng các chữ: tranh( BT1); bước đầu thêm thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, được hình ảnh so sánh vào sau bánh ngọt,bãi cát, thật thà, kiểu chữ viết thương, cỡ vừa theo vở từ cho trước và nói câu có hình.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tập viết 1, tập một. * HS khá, giỏi viết đủ số dòng qui định trong vở Tập viết 1, tập II. Đồ dùng một. dạy - học - bảng phụ viết nội dung bài III . Các hoạt GV: Giới thiệu bài - Hướng dẫn HS viết động dạy học HS: Quan sát nhận xét. GV viết mẫu: Đặt bút từ ĐN 2 ta viết chữ thanh, điểm kết thúc cung tại ĐN2, chữ kiếm ta cung đặt bút viết tại ĐN2 nhưng cách chữ thanh khoảng 1 con chữ o, viết con chữ k từ ĐD của k đưa bút lên nối liền với điểm bắt đầu của i viết vần iêm dừng bút tại ĐN2, lia bút ghi dấu phụ i , dấu phụ ê và dấu sắc trên dấu phụ ê. * Tương tự GV cho HS nêu điểm đặt bút, khoảng cách của từng chữ trong mỗi từ. - GV viết mẫu và hướng dẫn. HS viết bảng con. HS viết bảng con lần 3 - GV nhận xét Thực hành viết vào vở - Cho học sinh viết từng dòng theo mẫu trong vở Tập viết - Quan sát giúp đỡ HS yếu, chỉnh sửa tư thế ngồi cho HS GV: Thu bài chấm điểm - GV, chấm một số bài nhận xét, tuyên dương những em viết chữ đẹp, sửa chữa lỗi cho HS .. I. Mục tiêu. ảnh so sánh (BT2, BT3).. - bảng phụ viết nội dung BT2,3 HS: Bài 1 :(miệng ) đọc yêu cầu bài, quan sát 4 tranh minh họa . 1. trâu 2. rùa chậm 3. chó trung thành 4. thỏ nhanh GV: Cho học sinh nêu thêm các thành ngữ nhấn mạnh đặc điểm của mỗi con vật. HS: Bài 2 : (miệng ) - đọc yêu cầu bài . GV: viết lên bảng một số từ so sánh . +Đẹp như tranh ( như hoa , như mơ như mộng) + Cao như sếu ( như cái sào ) +Khỏe như trâu ( như bò mộng, như voi, như văm, ,như hùm) +Nhanh như chớp ( như điện, như cắt, như sóc) + Chậm như sên( như rùa) +Hiền như đất ( như bụt) +Trắng như tuyết ( như trứng gà bóc,như bột lọc) +Xanh như tàu lá. + Đỏ như gấc( như so, như lửa) HS: Bài 3: (viết )đọc yêu cầu - Cả lớp và giáo viên nhận xét, bổ sung . -Về nhà xem trước bài : ôn tập. Tiết 2 TẬP VIẾT Toán: Tuần 16: XAY BỘT, NÉT ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC CHỮ, KẾT BẠN,ĐÔI MẮT, T. 85 CHIM CÚT.. . - Nhận dạng được và gọi đúng - HS viết đúng các chữ: xay bột, tên hình tứ giác, hình chữ nhật. nét chữ, kết bạn, đôi mắt,chim - Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cút, nứt nẻ…, kiểu chữ viết cho trước..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> thương ,cỡ vừa theo vở Tập viết - Biết vẽ hình theo mẫu. 1, tập một HS, khá giỏi viết được đủ số dòng qui định trong vở TV1, tập một. - KN: Hs trình bày sạch đẹp, đúng qui trình các chữ. - GD HS tính thẩm mĩ qua việc trình bày bài viết . II. Đồ dùng - Bảng phụ có nội dung bài học. - Thước, SGK dạy - học Kiểm tra bài cũ : HS: thực hiện phép tính . III . Các hoạt GV: Giới thiệu bài x - 26 = 20 x - 28 =9 động dạy Hướng dẫn hs viết: 48 - x =15 học GV: Nhận xét ghi điểm HS: Quan sát nhận xét. GV viết mẫu: Đặt bút từ dưới ĐN - Giới thiệu bài HS: Bài 1: đọc yêu cầu bài . 3 ta viết chữ xay, điểm kết thúc tại ĐN2, chữ bột ta cung đặt bút GV: nhận xét,chữa bài. viết tại ĐN2 nhưng cách chữ xay HS:Bài 2: đọc yêu cầu bài . khoảng 1 con chữ o, viết con chữ GV: HD HS: Đánh dấu một điểm A , rồi đặt thước từ A b từ ĐD của b lia bút đến điểm đến 8 cm , đặt dấu chấm một bắt đầu của ô viết vần ôt dừng điểm thứ hai là B . bút tại ĐN2, lia bút ghi dấu phụ ô , dấu ngạch ngang của t và dấu - Đặt thước trên 2 điểm B ,B kẻ một đoạn từ A đến B ta có đoạn nặng dưới ô. thẳng dài 8 cm . * Tương tự GV cho HS nêu điểm GV: nhận xét đặt bút, khoảng cách của từng Bài 4:Giáo viên hướng dẫn học chữ trong mỗi từ. sinh quan sát hình mẫu. GV viết mẫu và hướng dẫn. - Nối các điểm lại theo hình HS viết bảng con. mẫu. GV nhận xét - Nhận xét tiết học. HS viết bài. - Về xem lại bài và ôn bảng GV: Chấm và chữa bài. cộng trừ. Củng cố, dặn dò: - Gv nhận xét tiết học. - Dặn HS nào chưa viết xong về nhà viết tiếp. I. Mục tiêu. Tiết 3 Toán Chính tả ( Tập- chép): Tiết 67: Luyện tập chung T.92 GÀ “TỈ TÊ” VỚI GÀ - HS nhớ được cấu tạo các số - Chép chính xác bài CT, trình trong phạm vi 10. Thực hiện bày đúng đoạn văn có nhiều được cộng trừ so sánh các số dấu câu..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> trong phạm vi 10. Viết được phép - Làm được BT2 hoặc BT ( 3) tính thích hợp với hình vẽ. Nhận a / b. dạng được hình tam giác. -Làm bài tập 12,3,4 II. Đồ dùng - Bảng phụ viết đoạn chép. dạy - học Kiểm tra bài cũ : Tìm ngọc HS: * Bài 1: Tính GV: đọc cho học sinh viết từ : III . Các hoạt - cả lớp làm vào bảng con thủy cung, ngọc quý, ngậm động dạy GV: Nhận xét sửa sai cho HS ngùi, an ủi, rừng núi, học HS: Bài 2/ dòng 1 : Số ? - Nhận xét , ghi điểm. - nêu bài toán -Giới thiệu bài : - lớp làm vào vở - đọc 1 lần đọan văn GV: Nhận xét sửa sai HS: Đọc lại 1 lần Bài 3 : Trong các số 6, 8, 4, 2, 10 +Đoạn văn nói điều gì ? + Trong đoạn văn,những câu HS nêu yêu cầu bài, làm SGK nào là lơi gà mẹ nói với gà con - Số lớn nhất là số nào ? +Cần dùng dấu câu nào để ghi lơi gà mẹ ? - Số bé nhất là số nào ? HS: viết từ khó : * Bài 4 : Viết phép tính thích hợp - Viết bài : HS giỏi đọc tóm tắt bài toán - soát lỗi HS giỏi lên viết phép tính, cả lớp GV: Chấm, chữa bài : - Hướng dẫn học sinh làm bài làm vào vở HS: Bài 2: Đọc yêu cầu tự làm GV: nhận xét sửa sai bài. Củng cố, dặn dò: GV: Bài 3: chọn bài 3a. - Dặn HS về nhà làm bài, chuẩn - Học sinh tự làm bài vào vở. bị bài sau. GV: Nhận xét ,chữa bài. - nhận xét tiết học. Tiết 4. I. Mục tiêu. Tự nhiên - xã hội BÀI 17 : GIỮ GÌN LỚP HỌC SẠCH, ĐẸP - HS nhận biết được thế nào là lớp học sạch, đẹp - Biết giữ gìn lớp học sạch, đẹp * HS khá, giỏi nêu được một số việc em có thể làm để góp phần làm cho lớp học sạch đẹp. *KNS :-Kĩ năng làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm thực hiện một số công việc để giữ lớp học sạch đẹp. -Kĩ năng ra quyết định: Nên và. Tự nhiên và Xã hội PHÒNG TRÁNH KHI NGÃ Ở TRƯỜNG - Kể tên những hoạt động dễ ngã, nguy hiểm cho bản thân và cho ngươi khác khi ở trương. - Có ý thức trong việc chọn và chơi những trò chơi để phòng tránh té ngã khi ở trương.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> II. Đồ dùng dạy - học. không nên làm gì để giữ lớp học sạch đẹp. -Phát triển kĩ năng hợp tác trong quá trình thực hiện công việc. - Chổi có cán dài, khẩu trang, khăn lau, hót rác, sọt rác …. Hình vẽ trong sách giáo khoa. GV: Giới thiệu bài III . Các hoạt HS hỏi và trả lơi HS: quan sát các hình 1, 2, 3, 4 động dạy - Giúp đỡ HS thảo luận thảo luận nhóm cặp học + Tranh thứ nhất các bạn đang - Giáo viên gợi ý : làm gì ? Sử dụng dụng cụ gì ? + Chỉ và nói hoạt động của các + Tranh hai các bạn đang làm bạn trong từng hình . gì ? Sử dụng đồ dùng gì? + Hoạt động nào dễ gây nguy - trình bày hiểm + Lớp học của em đã sạch đẹp + Đuổi bắt dẫn đến bị ngã làm chưa ? bạn có thể bị thương nhoài + Bàn ghế trong lớp có ngay ngươi ra cửa sổ tầng hai vịn ngắn không ? cành cây để hái hoa có thể bị + Cặp, mu, nón, đã để đúng nơi ngã xuống tầng dưới làm gãy quy định chưa ? chân, gãy tay,… thậm chí còn GV: * GDMT: gây chết ngươi. - Em đã làm gì để lớp học của GV: kết luận: chạy đuổi nhau mình luôn sạch sẽ gọn gàng ? trong sân trương ,chạy và xô Kết luận : Để lớp học sạch, đẹp đẩy nhau ở cầu thang , với cành mỗi các em phải luôn có ý thức cây qua cửa sổ trên lầu,… là rất giữ lớp học sạch đẹp… nguy hiểm không chỉ cho bản HS: Thảo luận và thực hành thân mà đôi khi còn nguy hiểm theo nhóm cho các bạn khác . mỗi nhóm một dụng cụ GV: nhận xét + Những dụng cụ này được dùng - Hoạt động nên tham gia vào việc gì + Đá cầu + Cách sử dụng từng loại như thế + Bóng chuyền nào ? + Nhảy dây - trình bày và thực hành - Hoạt động không nên tham GV: * GDMT : gia - Em đã giữ gìn lớp học của mình + Chạy đuổi như thế nào để lớp học luôn sạch + Trèo cây , với cành cây qua đẹp ? cửa sổ , xô đẩy nhau . Kết luận : Phải biết sử dụng dụng cụ (đồ dùng ) hợp lí có như vậy mới bảo đảm an toàn vệ … Củng cố dặn dò :2 phút - Chuẩn bị bài : thực hành giữ - Thực hiện làm vệ sinh lớp học trương học sạch đẹp . cho sạch sẽ..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> I. Mục tiêu. II. Đồ dùng dạy - học II . Các hoạt động dạy học. I. Mục tiêu. II. Đồ dùng dạy - học III . Các hoạt động dạy học. Chiều Thứ năm ngày 20 tháng 12 năm 2012 Tiết 1 NTĐ 1 NTĐ 2 to¸n Ôn ChÝnh t¶ «n luyÖn tËp chung Tr©u ¬i Nghe – viÕt chÝnh x¸c tr×nh Sau bµi häc HS cã thÓ: bµi chÝnh t¶, tr×nh bày đúng bài - Làm đợc tính cộng, trừ trong ca dao thuéc thÓ th¬ lôc b¸t. ph¹m vi 10. -Làm đợc bài tập 2, BT(3) a/ b. - Làm đúng các dạng bài tập. - Vë bµi tËp to¸n. - VBT HS: Bµi 1: Nèi c¸c chÊm theo thø tù HS nªu yªu cÇu cña bµi tËp. GV cho HS lµm bµi . HS: Bµi 2: TÝnh HS lµm bµi. GV nhËn xÐt GV: Bµi 3: §iÒn dÊu ><,= Cho HS tù lµm bµi. - Gäi HS ch÷a bµi trªn b¶ng. GV nhận xét, nêu kết quả đúng. Bµi 4: HS quan s¸t tranh. HS nêu đề toán theo tranh vẽ. HS lµm bµi vµo vë. GV nhËn xÐt. Cñng cố - DÆn dß: - NhËn xÐt giê häc. DÆn vÒ nhµ «n bµi.. GV: Giíi thiÖu bµi: - nªu yªu cÇu cña giê häc GV: đọc toàn bài chính tả HS: Đọc lại + Bµi ca dao cã mÊy dßng ? +Bµi ca dao viÕt theo thÓ th¬ nµo + Ch÷ ®Çu mçi dßng th¬ viÕt nh thÕ nµo ? + Nªn b¾t ®Çu viÕt tõ « nµo trong vë ? HS : viÕt ch÷ khã. - viết bài GVđọc lần 2 ChÊm ch÷a bµi. GV nhËn xÐt giê häc. - DÆn dß häc sinh.. Tiết 2 đọc viết : ut, t - Giúp HS nắm chắc vần ut, t, đọc, viết đợc các tiếng, từ có vần ut, t. - Làm đúng các bài tập trong vở bµi tËp. - Vë bµi tËp . HS: ¤n tËp đọc, viết: ut, t, bót ch×, chim cót, sót bãng, søt r¨ng, nøt nÎ, møt gõng,... Bay cao cao vót Chim biÕn mÊt råi,... GV nhËn xÐt. Híng dÉn lµm bµi tËp:. Toán: ¤n tËp vÒ h×nh häc - Củng cố nhận dạng đợc và gọi đúng tên hình tứ giác, hình chữ nhËt. - Kỹ năng vẽ đoạn thẳng có độ dµi cho tríc. - Kü n¨ng vÏ h×nh theo mÉu. - Bộ đồ dùng dạy học toán. GV : KiÓm tra: - KiÓm tra VBT cña häc sinh. HS : Bµi 1: ( 89/ VBT) ViÕt tªn mçi h×nh vµo chç chÊm: GV : kÕt luËn HS : Bµi 2: a.Vẽ đoạn thẳng có đọ dài 1dm..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> HS: Bµi 1: nªu yªu cÇu cña bµi. HS tù lµm bµi. GV nhËn xÐt bµi lµm cña HS. HS: Bµi 2: xem tranh vÏ. - 3 HS lµm bµi trªn b¶ng. GV nhËn xÐt. GV: Bài 3: Lu ý HS viết đúng theo ch÷ mÉu ®Çu dßng. GV quan sát, nhắc HS viết đúng. Cñng cè, dÆn dß: - GV nhËn xÐt chung tiÕt häc.. b. Vẽ đoạn thẳng có độ dài 12cm. HS : Làm vở GV ch÷a bµi Bµi 3: GV híng dÉn häc sinh lµm bµi HS : Làm VBT GV nhận xét đánh giá HS : Bµi 4: VÏ h×nh theo mÉu GV ch÷a bµi nhËn xÐt. - DÆn dß häc sinh. Thứ sáu ngày 21 tháng 12 năm 2012 Tiết 1 NTĐ 1. I. Mục tiêu. II. Đồ dùng dạy - học II . Các hoạt động dạy học. Thủ công GẤP CÁI VÍ ( T1 ) - HS biết cách gấp cái ví bằng giấy. - Gấp được cái ví bằng giấy. Ví có thể chưa cân đối. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng . * Với HS khéo tay: Gấp được cái ví bằng giấy. Các nếp gấp thẳng , phẳng . Làm thêm được quai xách và trang trí cho ví. - Ví mẫu bằng giấy màu GV: Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra dụng cụ học tập - Nhận xét đánh giá Giới thiệu bài : Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét - Giơ ví mẫu lên cho HS quan sát - Nhận xét, bổ sung Hướng dẫn mẫu : - Thao tác gấp ví trên một tơ giấy hình chữ nhật to - Bước 1 : Lấy đương dấu giữa.. NTĐ 2 ThÓ dôc ¤n trß ch¬i “Vßng trßn” vµ “Bá kh¨n” I. Mục tiêu - ¤n hai trß ch¬i “Vßng trßn” vµ “Bá kh¨n”. Yªu cÇu tham gia chơi tơng đối chủ động. II. §Þa ®iÓm vµ ph¬ng tiÖn: - §Þa ®iÓm: S©n trêng, - kẻ 3 vòng tròn đồng tâm có b¸n kÝnh 3m; 3,5m; 4m. 1.Phần mở đầu - NhËn líp, phæ biÕn néi dung, yªu cÇu giê häc. - Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp 1-2 sau đó dắt tay nhau chuyÓn thµnh vßng trßn, quay mặt vào tâm, giãn cách để tập bµi thÓ dôc - §i thêng theo vßng trßn vµ hÝt thë s©u. - Tập bài thể dục, mỗi động tác 2 × 8 nhÞp 2 Phần cơ bản * ¤n trß ch¬i “Vßng trßn”: - Cho häc sinh tËp theo vßng tròn kết hợp đọc vần điệu, vỗ tay nghiªng ngêi, nhón ch©n nh móa.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Đặt tơ giấy hình chữ nhật trước mặt, để dọc giấy. Mặt màu ở dưới Gấp đôi tơ giấy… - Bước 2 : Gấp mép 2 đầu tơ giấy vào khoảng 1 ô như hình 3 sẽ được hình 4. - Bước 3 : Gấp tiếp 2 phần ngoài (H5) vào trong ( H 6) sao cho hai miệng ví sát vào đương dấu giữa để được hình 7. - Lấy hình 7 ra mặt sau theo bề ngang giấy như hình 8. Gấp hai phần ngoài vào trong sao cho cân đối giữa bề dài và bề ngang của ví ( H9 ) sẽ được hình 10 - Gấp đôi hình 10 theo đương dấu giữa ( H11 ) , cái ví đã gấp hoàn chỉnh hình 12 HS thực hành gấp ví GV: Theo dõi giúp đỡ HS gấp ví - Nhận xét, đánh giá sản phẩm của HS Củng cố dặn dò : 5 phút - Về nhà tập gấp lại cái ví để chuẩn bị cho tiết 2 - Chuẩn bị giấy màu, kéo, hồ. theo nhịp, đến nhịp 8 nhảy chuyÓn tõ 1 vßng trßn thµnh 2 vßng trßn vµ ngîc l¹i. * ¤n trß ch¬i “Bá kh¨n”: Gi¸o viªn nªu tªn trß ch¬i vµ nh¾c l¹i c¸ch ch¬i. Tæ chøc cho häc sinh ch¬i - Có thể đảo thứ tự hai trò chơi trªn.. 3 Phần kết thúc - §øng vç tay h¸t. - Cói ngêi th¶ láng - Gi¸o viªn cïng hs hÖ thèng bµi. - NhËn xÐt vµ giao bµi vÒ nhµ.. Tiết 2. I. Mục tiêu. II. Đồ dùng dạy - học III . Các hoạt. Toán Tiết 68: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I( CHƯA CÓ ĐỀ) ĐIỂM – ĐOẠN THẲNG - Nhận biết được điểm , đoạn thẳng ; đọc tên điểm , đoạn thẳng ; kẻ được đoạn thẳng . - Học sinh cã kỹ năng x¸c định điểm vµ đoạn thẳng chÝnh x¸c. - HS tích cực, chủ động học tập. - BT cÇn lµm : Bài 1; Bài 2;Bài 3. - thước và bút chì GV: Giới thiệu điểm ,đoạn thẳng . GV: vẽ trên bảng 2 điểm giới thiệu với học sinh khái niệm về. Tập làm văn : NGẠC NHIÊN-THÍCH THÚ LẬP THỜI GIAN BIỂU - Biết nói lơi thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú phù hợp với tình huống giao tiếp (BT1, BT2). - Dựa vào mẫu chuyện, lập được thơi gian biểu theo cáh đã học (BT3). - Tranh minh họa bài 1. GV: Giới thiệu bài HS: Bài 1: ( miệng )đọc yêu cầu bài., quan sát tranh +Lơi nói của cậu con trai thể.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> động dạy học. I. Mục tiêu. điểm -Đặt tên 2 điểm là Avà B . Ta có điểm A và điểm B GV : dùng thước nối từ điểm A qua điểm B, giới thiệu đoạn thẳng AB - giới thiệu dụng cụ để vẽ đoạn thẳng GV : Muốn vẽ đoạn thẳng ta dùng thước thẳng HS: Bµi 1: đọc tên các điểm và các đoạn thẳng trong SGK GV: Bµi 2 : HD HS dùng thước và bút nối từng cặp 2 điểm để có các đoạn thẳng ( như SGK). Sau khi nối cho học sinh đọc tên từng đoạn thẳng HS: Bµi 3: nêu số đoạn thẳng và đọc tên các đoạn thẳng trong hình vẽ Củng cố dặn dò : - Nhận xét, tiết học .. hiện thái độ gì? + Lơi nói tỏ lòng biết ơn như thế nào ? GV: và cả lớp nhận xét. HS: Bài 2: ( miệng )đọc y/ cầu +Bố đi công tác về tặng em cái gì ? +Mở gói quà ra em thấy thế nào? +Em nói như thế nào để thể hiện sự ngạc nhiên và thích thú ấy ? - đóng vai tình huống. GV: nhận xét. HS: Bài 3(viết ) đọc yêu cầu - lớp làm vào VBT. GV: Nhận xét , chữa bài. - Về nhà xem trước bài : Ôn tập.. Tiết 3 Tiếng việt ( Tiết 1) Toán: ÔN TẬP VỀ ĐO LƯỜNG BÀI 73 : it - iªt T. 86 - Đọc được : it , iêt , trái mít , - Biết xác định khối lượng qua chữ viết ; từ và đoạn thơ ứng sử dụng cân. dụng . - Biết xem lịch để xác định số - Viết được : : it , iêt , trái mít , ngày trong tháng nào đó và xác chữ viết định một ngày nào đó là ngày thứ mấy trong tuần. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo - Biết xem đồng hồ khi kim chủ đề : Em tô , vẽ , viết phút chỉ 12. -KNS : học sinh tích cực, chủ động trong học tập.. II. Đồ dùng dạy - học III . Các hoạt động dạy học. - Bộ đồ dùng Tiếng Việt. - Chuẩn bị cân đồng hồ , tơ lịch của cả năm. Kiểm tra: HS: Đọc, viết bài cu GV: Nhận xét cho điểm Nhận diện vần : Vần it:. GV: Giới thiệu bài HS : Bài 1 : đọc Y/C, miệng GV: nhận xét :Con vịt cân.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> HS: ghép it , phân tích, đánh vần đọc cá nhân, lớp đọc - So saùnh :it vaø ut HS: ghép tiếng , phân tích, đánh vần đọc cá nhân, lớp đọc - QS tranh, rút từ khoá phân tích, đánh vần đọc cá nhân, lớp đọc - Vần ât : Các bước dạy như trên - Gọi HS so sánh it- iêt - Nhận xét, uốn nắn §äc tõ øng dông GV ghi b¶ng 1 sè tõ øng dông. HS: Tìm tiếng có vần mới - Phân tích, đánh vần, đọc. GV: Híng dÉn viÕt HS: Bảng con GV: Cñng cè. nặng 3kg vì kim đồng hồ chỉ số 3.Gói đương cân nặng 4kg vì đĩa cân túi đương có đặt thêm quả cân 1kg , đĩa cân kia đặt 5 kg ,vậy túi đương chỉ nặng 5kg1kg= 4kg . HS: Bài 2 : ( a, b) đọc Y/C QS sát tơ lịch của tháng TLCH a.Tháng 10 có bao nhiêu ngày ? Có mấy ngày chủ nhật ? Đó là những ngày nào ? b.Tháng 11 có bao nhiêu ngày? Có mấy ngày chủ nhật ? Có mấy ngày thứ năm ? HS: Bài 3: (a) đọc Y/C của bài a-Ngày 1 tháng 10 là ngày thứ mấy?. - Ngày 10 tháng 10 là ngày thứ mấy ? HS: Bài 4 :quan sát tranh TL -Các bạn chào cơ lúc mấy giơ ? - Các bạn tập TD lúc mấy giơ ? HS: cân rồi nói cho cả lớp biết mình cân nặng bao nhiêu kg ? -Về nhà học bài và xem trước bài : Ôn tập về giải toán. Tiết 4 Tiếng việt(tiết 2) Thủ công GẤP,CẮT,DÁN BIỂN BÁO GIAO THÔNG CẤM ĐỖ XE - Biết cách gấp, cắt, dán biển I. Mục tiêu Như tiết 1 báo giao thông cấm đỗ xe. - Gấp, cắt, dán được biển báo giao thông cấm đỗ xe. Đương cắt có thể mấp mô. Biển báo II. Đồ dùng tương đối cân đối. dạy - học -Hình mẫu -Quy trình HS: Luyện đọc GV: Giới thiệu bài III . Các hoạt - đọc các tiếng ở bài tiết 1 HS: quan sát và nhận xét. động dạy - Đọc từ ứng dụng. +Biển báo cấm đỗ xe có mấy học GV: Cho hs quan sát tranh ở phần ? +Hình dáng, màu sắc cấm đỗ SGK xe như thế nào ? Bøc tranh vÏ g× nµo? GV: Đọc mẫu, hớng dẫn đọc.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> HS: * §äc SGK * LuyÖn nãi. GV: hướng dẫn gấp ,cắt, theo mẫu. - Cho H quan sát tranh minh hoạ Bước 1: Gấp , cắt,dán biển báo cấm đỗ xe để luyện nói theo câu hỏi gợi ý: - Gấp cắt dán hình tròn màu đỏ Em ,t«, vÏ ,viÕt từ hình vuông có cạnh 6 ô. - Tranh vÏ gì ? - Cắt dán hình chữ nhật màu xanh có chiều dài 4 ô rộng 1ô . -Hãy nói về nội dung tranh ( 3 - 4 - Cắt hình chữ nhật màu đỏ có câu ) chiều dài 4 ô , chiều rộng 1 ô . HS: * LuyÖn viÕt vë: GV: Bao qu¸t líp nh¾c nhë t thÕ, - Cắt dán hình chữ nhật màu khác có chiều dài 10 ô rộng 1ô gióp HS yÕu Thu bµi chÊm nhËn xÐt làm chân biển báo. - Gọi HS giỏi đọc lại toàn bài Bước2: Dán biển báo cấm đỗ Cñng cè- DÆn dß: xe Ch¬i trß ch¬i t×m tiÕng mang vÇn - Học sinh nhắc lại các bước míi. gấp ,cắt dán biển báo cấm đỗ NX khen đội tìm đợc nhiều. §äc l¹i bµi vµ chuÈn bÞ bµi sau. xe . Về thực hành cho thành thạo và xem trước bài Ôn tập Tiết 4: Sinh hoạt lớp tuần 16 I. Môc tiªu: - Giáo dục học sinh biết nghiêm túc trong giơ sinh hoạt , biết khắc phục tồn tại và duy trì ưu điểm.Giúp học sinh thực hiện tèt c¸c nÒ nÕp .Lễ phép với mọi ngươi xung quanh. Biết giữ gìn vệ sinh nơi công cộng, biết bảo vệ của công. II. Néi dung sinh ho¹t: 1. S¬ kÕt tuÇn 17: lớp trởng nhận xét các hoạt động về : học tập, thể dục, vệ sinh, truy bài đầu giờ… - GV nhËn xÐt chung: * ¦u ®iÓm: Đạo đức : Đa số các em chăm , ngoan , lễ phép , thực hiện đúng nội quy của nhà trương.Thực hiện tốt an toàn giao thông và an ninh học đương .Các em đi học chuyên cần,không vắng trương hợp nào .Biết đoàn kết thân ái với bạn bè.thực hiện tốt vòng tay bè bạn.Biết bảo vệ của công . *Học tập : Hầu hết các em tham gia phát biểu tốt- có chuẩn bị bài và đồ dùng đầy đủ trước khi đến lớp . Ra lớp hiểu bài vào lớp thuộc bài.Biết giúp đỡ những bạn học yếu vươn lên trong học tập. + VÖ sinh c¸ nh©n s¹ch sÏ, trùc nhËt líp s¹ch sÏ. + Đi học đều và đúng giờ, Giữ gìn sách vở sạch sẽ, có ý thức rèn viết chữ đẹp  KhuyÕt ®iÓm: + Đọc bài còn yếu: Ngọc, Lợi, Trung.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> + Còn 1 số em giữ gìn sách vở cha sạch, chữ viết cha đẹp, cần cố gắng rèn luyện thªm: Lợi, Trung + Cha nghiªm tóc khi truy bài đầu giơ Ngọc, Lợi, Trung 2. Ph¬ng híng tuÇn 18: - Phát huy những mặt đã đạt đợc, sửa chữa những sai sót. - Thùc hiÖn tèt tuÇn häc tèt, giê häc tèt. - Thực hiện theo kế hoạch của đội và của nhà trương đề ra . - Ôn tập tốt để thi học kì đạt kết quả cao - Duy trì nề nếp của lớp . . - Không chạy nhảy , xô đẩy lẫn nhau. - Bao bọc sách vở cẩn thận . - Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp. Về nhà thực hiện tốt lơi cô dặn dò, chuẩn bị bài cho tuần sau..

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

×