Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Tài liệu CHỦ ĐỀ: THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT - Khối Chồi doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.12 KB, 6 trang )

MỤC TIÊU KHỐI CHỒI THÁNG 3
CHỦ ĐỀ: THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT
I. PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC:
- Trẻ có những hiểu biết ban đầu về các con vật; biết môi
trường sống, ích lợi, đặc điểm, cách phân loại chúng dựa trên
những đặc điểm bên ngoài.
- Biết so sánh số lượng nhiều ít giữa các con vật; định
hướng vị trí của chúng so với các vật khác.
- Nhận biết và phân biệt các hình khối: khối cầu, khối trụ,
khối vuông, khối chữ nhật, khối tam giác,…
II. PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ:
- Biết sử dụng ngôn ngữ miêu tả hoạt động, cách di chuyển
của các con vật. Ví dụ: gấu đi lặc lè; gà chạy lon ton.
- Bắt chước tiếng kêu của các con vật. Ví dụ: chó sủa gâu
gâu; mào kêu meo meo.
- Sử dụng tính từ miêu tả bản chất, đặc điểm của các con
vật.
- Biết sử dụng ngôn ngữ mạch lạc để kể chuyện về các con
vật nuôi mà trẻ yêu thích; hay kể về các con thú dữ trẻ được
xem trong Thảo Cầm Viên; trong ti vi.
III. PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM XÃ HỘI:
- Trẻ biết phân biệt các con thú hiền và thú dữ; biết được
một số cách tự vệ đơn giản của bản thân trước con thú dữ.
- Cách chăm sóc và phòng tránh bệnh đói với vật nuôi
trong nhà như mèo, chó.
IV. PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM THẪM MỸ:
- Giáo dục trẻ tình cảm yêu mến động vật, biết chăm sóc
và bảo vệ chúng.
- Bắt chước các cử động, tạo dáng của các con vật.
- Sử dụng các kỹ năng tạo hình và cắt dán để vẽ nặn cắt
dán các con


- vật tô màu con vật; tạo hình các con vật từ các loại rau củ
quả.
V. PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT:
- Tập bắt chước dáng đi của gấu,cọp…
- Các vận động trèo thang như khỉ; bơi như cá..
TUẦN 1:
VẬT NUÔI TRONG GIA ĐÌNH
- Tên các vật nuôi trong gia đình, đặc
điểm rõ nét để phân biệt các vật
nuôi trong gia đình.
- Nơi sống của các con vật nuôi trong
gia đình.
- Ích lợi của chúng.
- Cách chăm sóc vật nuôi, thức ăn
của vật nuôi.
- Phân loại theo đặc điểm của chúng:
đẻ con hay đẻ trứng; bốn chân hay
hai chân.
TUẦN 2:
ĐỘNG VẬT SỐNG TRONG
RỪNG
- Môi trường sống của các con vật là
trong rừng; tự kiếm sống; sống
thành bầy đàn; tự vệ khác nhau.
- Tên và đặc điểm riêng của từng
nhóm; phan loại động vật theo
nhóm: động vật ăn thịt, động vật ăn
lá cỏ.
- Tình cảm mẹ con của các con vật.
- Cách di chuyển và kiếm ăn của

chúng.
MẠNG NỘI DUNG KHỐI CHỒI
CHỦ ĐỀ:
THẾ GIƠI ĐỘNG VẬT
TUẦN 3:
ĐỘNG VẬT SỐNG DƯỚI
NƯỚC
- Tên các con vật sống dưới nước:
tôm, cua, cá, ốc…
- Cách di chuyển của từng loài.
- Môi trường sống của từng loài:
nước mặn, nước ngọt, nước lợ.
- Ích lợi của chúng:cung cấp thực
phẩm; vitamin A.
TUẦN 4:
CÔN TRÙNG
- Tên một số loại côn trùng phổ biến.
- đặc điểm riêng của chúng: có loài có
cánh, di chuyển trên không trung;
một số loài bò trên mặt đất; một số
loài sống và kiếm ăn theo đàn.
- Cách di chuyển và tự vệ của chúng
trước kẻ thù.
- Phân biệt côn trùng có lợi và côn
trùng có hại.
- Ích lợi của côn trùng có lợi đối với
con người.
MẠNG HOẠT ĐỘNG KHỐI CHỒI
CHỦ ĐỀ: THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT
PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC

PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ.
LÀM QUEN VỚI
TOÁN:
- So sánh số lượng nhiều
ít trong phạm vi 5, nhận
biết và gọi tên chữ số từ
1-5
- Nhận biết và gọi tên
các hình khối: khối tam
giác, cầu, trụ, vuông.
- Phân biệt và định
hướng trong không gian.
KHÁM PHÁ KHOA
HỌC
- Tìm hiểu về thức ăn và
môi trường sống của các
con vật.
- Phân loại vật nuôi
trong gia đình.
- Tìm hiểu về một số con
vật sống trong rừng.
- Thí nghiệm cá thở bằng
mang.
PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ:
- Kể cho bé nghe các câu
chuyện: dê con nhanh trí, cáo -
thỏ và gà trống, sự tích con cào
cào, trâu và ngựa, chuột – gà
trống và mèo.
- Bài thơ: Rong và cá, Chim

chích bông.
- Bài đồng dao: Làng chim, Vè
cá…
- Các câu đố về các con vật.
PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM XÃ HỘI PHÁT TRIỂN THẢM MỸ
- Xây dựng: xây các khu chuồng trại cho vật nuôi
trong nhà và trong rừng; lắp ráp các con vật.
- Bán hàng: bán thức ăn cho các thú nuôi trong nhà.
- Bác sĩ: làm bác sĩ thú y chữa bệnh cho các con thú.
- Xem phim về thế giới động vật.
- Gia đình: chế biến các loại thức ăn từ động vật.
- Cửa hàng may quần áo cho các con thú
TẠO HÌNH
- Vẽ đàn gà con; con mèo,…
- Tô màu các con thú trong rừng.
- Xé dán đàn cá bơi.
- Tạo hình các con vật từ các
nguyên vật liệu mở: con thỏ, con
voi, con chuồn chuồn, chim, tôm,
cua…
PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
Vận động: Cho trẻ thực hiện các
vận động:
- Bật chụm chân liên tục qua 5 ô.
- Chuyền bóng qua đầu, qua chân.
- Đi trên ghế băng bước qua
chướng ngại vật.
- Lăn bóng và di chuyển theo
bóng.
Trò chơi:

- Bắt chước tạo dáng con vật.
- Bắt chước cách di chuyển của
các con vật.
ÂM NHẠC
Vận động tinh:
Lắp ráp, vẽ nặn các
con thú.
Hoạt động ngoài trời:
Quan sát các con vật
nuôi trong vườn thú
của trường.
Chăm sóc con vật; xây
dựng chuồng nuôi thú.
Dinh dưỡng:
Dạy trẻ chế biến món
ăn từ động vật.
Dạy trẻ hát các bài hát:
- Con mèo, con chó.
- Con voi.
- Chú ếch con.
- Con chuồn chuồn.
Cho trẻ nghe các bài hát:
- Bé với mèo và chó.
Vận động ÂN, Trò chơi ÂN:
- Hát theo tranh vẽ.
- Vận động minh hoạ theo bài
hát.
- Tạo dáng các con vật.

×