Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.37 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG T.H.P.T TỐNG DUY TÂN TỔ: TOÁN – TIN ĐỀ B. ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2012 – 2013 Môn: Toán 12 Thời gian làm bài: 90 phút ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM. Câu I. Đáp án. Điểm. 3 2 Cho hàm số: y x 3 x 2 .. (3 điểm) 1) (2 điểm) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) hàm số. 10. Hàm số có tập xác định: R. 0,5 điểm. 20. Sự biến thiên của hàm số a) Giới hạn tại vô cực lim y . x . ;. 0,25 điểm. lim y . x . b) Bảng biến thiên:. 0,75 điểm. x 0 y ' 3 x 2 6 x 0 x 2. x. . y'. –2. . . 0. . 0 0. . 2. y . -2. Hàm số đồng biến trên các khoảng Hàm số nghịch biến trên khoảng. ; 2 . và. 0; . 2; 0 .. y y 2 2 Hàm số đạt cực đại tại x 2 ; CD y y 0 2 Hàm số đạt tiểu đại tại x 0 ; CT. 30. Đồ thị. 0,5 điểm.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2)Dựa vào đồ thị (C), biện luận theo m số nghiệm của phương trình 3 2 3 2 Ta có x 3x 2 b 0 x 3 x 2 b. Nên số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số (C) và đường thẳng y b .. 0.5 điểm. Từ đó: . Nếu b 2 hoặc b 2 thì phương trình có 1 nghiệm.. . Nếu b 2 hoặc b 2 thì phương trình có 2 nghiệm. . Nếu 2 b 2 thì phương trình có 3 nghiệm. II (1 điểm). Tính giá trị của biểu thức: B log3 81 log 2. B log 3 81 log 2. III (1 điểm). 1 4log2 5 64. 2 1 4log2 5 log3 34 log 2 2 6 2log 2 5 64. B 4 6 52 27. 0.5 điểm. 0,5 điểm 0,5 điểm. 1 3 f x x4 x2 2 2 trên đoạn 0; 2 Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số x 0 0; 2 f ' x 2 x 3 2 x 0 x 1 0; 2 x 1 0; 2 f 0 . 3 11 f 2 f 1 1 2; 2 ;. 0,5 điểm. 0,5 điểm.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 11 max f x min f x 1 2 và 0;2 Vậy: 0;2 IV. 1) (1 điểm) Tính thể tích khối chóp S.DEF. (2 điểm) Do tam giác DEF vuông cân tại E và DE b nên DF b 2 SF ; mp DEF SF ; DF SFD Vì SD mp( DEF ) nên . 0,25 điểm. 0,25 điểm. 0 Suy ra: SFD 45. Từ đó SD DF b 2. 0,25 điểm. Vậy, thể tích của khối chóp S.DEF là: VS . DEF. 1 1 b3 2 dt DEF .SD .DE.EF .SD 3 6 6. 0,25 điểm. 2) Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.DEF FE DE Vì FE SD nên FE SE , hay tam giác SEF vuông tại E. Tam giác SDF vuông tại D. 0,5 điểm. Vì thế, gọi O là trung điểm SP thì: OS OF OE OD Từ đó O là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.DEF. Vì O là trung điểm SF nên, bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chop S.DEF là: 2. 2. r. 2. SF SD DF 2 2. b 2 b 2 2. 2. b. 0,5 điểm.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> S. O. F. D. E. Va (1 điểm). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số có hoành độ x0 2 .. y. 3x 2 x 1 tại điểm thuộc đồ thị hàm số. Ta có: x0 2 y0 4 y ' . 1. x 1. 2. 0,5 điểm. y ' 2 1. Vậy, phương trình tiếp tuyến cần lập là: 0,5 điểm. y 4 1 x 2 y x 6. VIa (1 điểm). x x Giải phương trình: 36 11.6 30 0. x 2 Đặt t 6 , t 0 ta có phương trình: t 11t 30 0. 0,5 điểm. 6 x 5 x log 6 5 t 5 x t 6 x 1 6 6. 0,5 điểm. VIIa (1 điểm). Giải bất phương trình:. log 1 2 x 5 log 1 x 1 3. Bất phương trình tương đương với: 2 x 5 x 1 x 1 0. 3. 0,5 điểm.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> x 6 x 1 x 1. 0,5 điểm. Vậy, tập nghiệm của bất phương trình là:. S 1; . Vb (1 điểm). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số điểm. B 1;5 . y. 3x 2 x 1 , biết rằng tiếp tuyến đi qua. .. Gọi x0 là hoành độ tiếp điểm, phương trình tiếp tuyến cần lập có dạng: y . 1. x0 1. 2. x. x0 . Vì tiếp tuyến đi qua điểm 5 . 1. x0 1. 1 x0 2 . 0,25 điểm. 3 x0 2 x0 1 B 1;5 . nên:. 3x0 2 x0 2 x0 1. 0,25 điểm. Vậy tiếp tuyến cần lập là: y . 1. 2 1. x 2 2 . 3.2 2 y x 6 2 1. 0,5 điểm. VIb. 2 x 1 2 log 9 x 2 5 x 6 3log 27 log 9 x 6 x 9 2 (1 điểm) Giải phương trình:. x 2 5 x 6 0 x 1 0 x2 6 x 9 0 Điều kiện xác định: . x 2, x 3 x 1. Phương trình tương đương với:. 0,25 điểm. x 1 log 3 x 2 x 3 log 3 log 3 x 3 2 x 1 log3 x 2 x 3 log3 x 3 2 x 1 x 2 x 3 x 3 2 x 1 x 3 x 2 0 2 . 0,25 điểm.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> x 3 0 x 2 x 1 0 2 *. *. x 3 x 3. x 2 . x 1 0 2 (1). -nếu x 2 thì -nếu x 2 thì. (1) x 2 . x 1 0 x 5 2 thỏa mãn điều kiện.. (1) x 2 . 0,5 điểm. x 1 0 x 1 2 thỏa mãn điều kiện.. Vậy phương trình có hai nghiệm: x 1 và x 5 VIIb (1 điểm). 2x Giải phương trình sau: 3. 2. 2 x 3. 3 3x. 2. 3 x 3. 3x. 2. x 1. 2 2 Đặt u x 3 x 2 , v x x 1 , phương trình đã cho viết lại là:. 3u v 3 3u 1 3v 3 3u 1 3v 3u 1 0. 0,5 điểm. 3u 1 0 u 0 3u 1 3 3v 0 v 1 v 3 3 0 x 1 x 2 3x 2 0 x 2 *Với u 0 , ta có x 0 x 2 x 1 1 x 2 x 0 x 1 *Với v 1 , ta có. 0,5 điểm. Vậy phương trình có nghiệm x 2 , x 1 , x 0 , x 1 .. Ghi chú: Nếu học sinh làm theo cách giải khác cách giải trong hướng dẫn chấm này thì vẫn cho điểm tối đa cho mỗi phần tương ứng theo thanh điểm..
<span class='text_page_counter'>(7)</span>