Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

de KT tu luan co ma tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (405.63 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ HỌC SINH Chương trình Vật lý 8. Tiết theo ppct:12 .Lớp dạy: Năm học 2011- 2012 I. YÊU CẦU CHUNG: Đối tượng kiểm tra:Học sinh lớp: 8A; 8B Mục đích kiểm tra, đánh gia: - Học sinh: Đánh giá việc nhận thức kiến thức về phần cơ học. Đánh giá kỹ năng trình bày bài tập vật lý. - GV: Biết được nhận thức của học sinh từ đó điều chỉnh phương pháp dạy phù hợp. Thời gian học sinh làm bài: 45 phút. Hình thức kiểm tra: Tự luận. Số câu hỏi tự luận:05 a) Tinh trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình. Số tiết thực C1,2 C3,4. Trọng số C1,2 C3,4. Nội dung. Tổng số tiết ppct. Lý thuyết. 1. Chuyển động cơ. 3. 3. 2,1. 0,9. 19,1. 8,2. 2. Lực cơ. 3. 3. 2,1. 0,9. 19,1. 8,2. 2. Áp suất Cộng. 5 11. 4 9. 2,8 7,0. 2,2 4,0. 25,4 63,6. 20 36,4. b) Tính số câu hỏi và điểm số cho các cấp độ. Trọng số C1,2 C3,4. Nội dung. Số lượng câu C1,2 C3,4. Điểm số C1,2 C3,4. 1. Chuyển động cơ. 19,1. 8,2. 1. 0,5. 2. 1. 2. Lực cơ. 19,1. 8,2. 1. 0,5. 2. 1. 2. Áp suất Cộng. 25,4. 20. 1. 1. 2. 2. 63,6. 36,4. 3. 2. 6. 4. 3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Tên chủ đề. Nhận biết. Thông hiểu. TL. TL. Chuyển 1. Nêu được khái động cơ niệm chuyển động học cơ học là gì? 2. Biết được một vật khi nào chuyển. 8. Phân tích được các ví dụ về tính tương đối của chuyển động. 9. Áp dụng được. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TL TL 11. Quy đổi được các đơn vị của vận tốc. quãng đường và thời gian.. Cộng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> động khi nào đứng yên. 3. Nêu được khái niệm về tính tương đối của chuyển động. 4. Lấy được một số ví dụ về các chuyển động thường gặp. 5. Nêu được K/N vận tốc. 6. Nêu được công thức tính vận tốc,nêu tên các đại lượng và đơn vị trong công thức. 7. Nêu được định nghĩa chuyển động đều và chuyển động không đều. Số câu 1(C6.51) Số điểm 2 điểm 13. Nêu được khái niệm lực. Biểu diễn được véc tơ lực. 14. Hai lực cân bằng là gì? 15. Nêu được khái Lực cơ niệm quán tính. 16. Khi nào có lực ma sát. Phân biệt được các loại ma sát.. công thức tính vận tốc, từ đó suy ra công thức tính quãng đường và thời gian. 10. Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều.. 12. Vận dụng được công thức tính vận tốc để làm bài tập.. 1(C6.52) 1điểm. 18. Dựa vào tính chất bảo toàn tốc độ và hướng của chuyển động để giải thích được một số hiện tượng thường gặp trong đời sống và kĩ thuật, Số câu 1(C15.2) 1(C6.3) Số điểm 2 điểm 1 điểm Áp suất 19. Áp lực là gì? 22. nêu được tác 24. Áp dụng Nêu khái niệm áp dụng của áp lực. được công suất, viết được công 23. Áp dụng được thức tính áp thức tính áp suất. sự tồn tại áp suất suất chất rắn, 20.Nêu được sự tồn chất lỏng, chất chất lỏng để tại của áp suất chất khí. Nguyên tắc giải các bài lỏng, chất khí. Bình bình thông nhau toán có liên thông nhau. để giải thích các quan.. 1 3. 17. Phân biệt được các loại lực ma sát.. 2 3.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 21. Nêu được công hiện tượng trong thức tính áp suất thực tế. chất lỏng. Nêu tên và đơn vị của từng đại lượng trong công thức đó. Số câu 1(C19.1) Số điểm 2 điểm TS câu 2,5 hỏi TS điểm 6. 1(C6.4) 2 điểm. 2 4. 2,5. 5. 4. 10,0. II. NỘI DUNG ĐỀ Câu 1. ( 2 điểm ) Áp lực là gì ? Áp suất là gì ? Viết công thức tính áp suất? Ghi rõ đơn vị các đại lượng có trong công thức? Câu 2. ( 2 điểm ) Thế nào là hai lực cân bằng? Một vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng sẽ thế nào khi: a) Vật đang đứng yên? b) Vật đang chuyển động? Câu 3.( 1 điểm ) Giải thích tại sao khi người ngồi trên ô tô đang chuyển động trên đường thẳng, nếu ô tô đột ngột rẽ phải thì người bị nghiêng mạnh về bên trái? Câu 4. ( 2 điểm ) Một chiếc thùng đựng dầu hỏa cao 12dm. Tính áp suất của dầu lên đáy thùng và một điểm B cách đáy 5dm. Biết dd = 8000N/m3 Câu 5. ( 3 điểm ) 1. Viết công thức tính vận tốc trung bình? Ghi rõ đơn vị các đại lượng có mặt trong công thức. 2. Một người đi xe máy trên đoạn đường đầu dài 78 km với vận tốc 30km/h, đi đoạn đường tiếp theo dài 15 km mất 24 phút. Tính vận tốc trung bình của người đó đi hết cả quãng đường? III. HƯỚNG DẪN CHẤM (đáp án + thang điểm): Câu. Đáp án - Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép - Áp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép. 1. 2. p. F S. - Viết đúng công thức : - Đơn vị : p: Á p suất (pa) F: Á p lực ( N) S: Diện tích bị p (m2) Hai lực cân bằng là hai lực cùng đặt lên một vật, có cường độ bằng nhau, phương nằm trên cùng một đường thẳng, chiều ngược nhau.. Biểu điểm 1đ 1đ. 1đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3 4. 5. Dưới tác dụng của các lực cân bằng: a) Vật đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên b) Vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều. Giải thích đúng Áp suất của dầu lên đáy thùng là Áp dụng công thức: p = d.h = 8000.1,2 = 8900N/m2 Áp suất của dầu lên điểm B cách đáy thùng 5dm là Áp dụng công thức: p = d.h = 8000(1,2- 0,5) = 5600N/m2 1. Viết đúng công thức và nêu được đơn vị các đại lượng 2. Đổi: t2 = 24 phút = 0,4 h Vận tốc trung bình của người đó đi hết cả quãng đường vtb . Trêng THCS VÜnh hoà. s1  s2 78  15  31 t1  t2 2, 6  0, 4 ( km/h ). Bµi kiÓm tra m«n vËt lÝ 8. 0,5 đ 0,5 đ 1đ 1đ 1đ 2đ. 1đ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> N¨m häc 2011 – 2012. Thêi gian : 45phót. Hä vµ tªn :............................................................................. Líp : .................... §iÓm. Lêi nhËn xÐt cña thÇy, c« ...................................................................................................... ...................................................................................................... Đề bài: Câu 1. ( 2 điểm ) Áp lực là gì ? Áp suất là gì ? Viết công thức tính áp suất? Ghi rõ đơn vị các đại lượng có trong công thức? Câu 2. ( 2 điểm ) Thế nào là hai lực cân bằng? Một vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng sẽ thế nào khi: a) Vật đang đứng yên? b) Vật đang chuyển động? Câu 3.( 1 điểm ) Giải thích tại sao khi người ngồi trên ô tô đang chuyển động trên đường thẳng, nếu ô tô đột ngột rẽ phải thì người bị nghiêng mạnh về bên trái? Câu 4. ( 2 điểm ) Một chiếc thùng đựng dầu hỏa cao 12dm. Tính áp suất của dầu lên đáy thùng và một điểm B cách đáy 5dm. Biết dd = 8000N/m3 Câu 5. ( 3 điểm ) 1. Viết công thức tính vận tốc trung bình? Ghi rõ đơn vị các đại lượng có mặt trong công thức. 2. Một người đi xe máy trên đoạn đường đầu dài 78 km với vận tốc 30km/h, đi đoạn đường tiếp theo dài 15 km mất 24 phút. Tính vận tốc trung bình của người đó đi hết cả quãng đường?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×