Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

PPCT ap dung th 1112 tro di

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.85 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN VẬT LÝ LỚP 6 I. Khung PPCT của Bộ GD&ĐT: Nội dung. Tổng số tiết. Lí thuyết. Thực hành. Ôn tập, bài tập. Chương I. Cơ học Chương II. Nhiệt học Tổng số tiết trong năm học. 20 15 35. 16 11 17. 1 1 2. 1 1 2. Kiểm tra 1 tiết 1 1 2. Kiểm tra H.Kỳ 1 1 2. II. Chế độ cột điểm tối thiểu mỗi học kỳ: Miệng : 1 cột; 15 phút: 1 cột; 1 tiết (9,27) : 1 cột; H.Kỳ (18,35): 1 cột III. Phân phối chương trình cụ thể: Tiết Bài Tên bài Tiết 1 Bài 1&2 Đo độ dài Tiết 2 Bài 3 Đo thể tích chất lỏng Tiết 3 Bài 4 Đo thể tích chất rắn không thấm nước Tiết 4 Bài 5 Khối lượng. Đo khối lượng Tiết 5 Bài 6 Lực. Hai lực cân bằng Tiết 6 Bài 7 Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực Tiết 7 Bài 8 Trọng lực. Đơn vị lực Tiết 8 Bài 9 Lực đàn hồi Tiế 9 Bài Kiểm tra 1 tiết t Lực kế. Phép đo lực. Trọng lượng và khối Tiết 10 Bài 10 lượng Tiết 11 Bài 11 Khối lượng riêng. Trọng lượng riêng Tiết 12 Bài 11 Khối lượng riêng. Trọng lượng riêng (tt) Thực hành và kiểm tra thực hành : Xác định Tiết 13 Bài 12 khối lượng riêng của sỏi Tiết 14 Bài 13 Máy cơ đơn giản Tiết 15 Bài 14 Mặt phẳng nghiêng Tiết 16 Bài 15 Đòn bẩy Tiết 17 Ôn tập Tiế 1 Kiểm tra học kỳ I t 8 Tiết 19 Bài 16 Ròng rọc Tiết 20 Bài 17 Tổng kết chương I : Cơ học Tiết 21 Bài 18 Sự nở vì nhiệt của chất rắn Tiết 22 Bài 19 Sự nở vì nhiệt của chất lỏng Tiết 23 Bài 20 Sự nở vì nhiệt của chất khí Tiết 24 Bài 21 Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt Tiết 25 Bài 22 Nhiệt kế. Nhiệt giai Tiết 26 Bài 23 Thực hành và kiểm tra thực hành: Đo nhiệt độ Tiế 2 Kiểm tra 1 tiết. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> t Tiết Tiết Tiết Tiết Tiết Tiết Tiết Tiế t. 7 28 29 30 31 32 33 34 3 5. Bài Bài Bài Bài Bài Bài Bài. 24 25 26 27 28 29 30. Sự nóng chảy và đông đặc Sự nóng chảy và đông đặc (tiếp theo) Sự bay hơi và ngưng tụ Sự bay hơi và ngưng tụ ( tiếp theo ) Sự sôi Sự sôi (tiếp theo) Tổng kết chương II: Nhiệt học. Bài tập Kiểm tra học kỳ II PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN VẬT LÝ LỚP 7. I. Khung PPCT của Bộ GD&ĐT: Nội dung. Tổng số tiết. Lí thuyết. Thực hành. Ôn tập, bài tập. Chương I. Quang học Chương II. Âm học Chương III. Điện học Tổng số tiết trong năm học. 10 8 17 35. 7 6 11 24. 1. 1 1 2 4. 2 3. Kiểm tra 1 tiết 1 1 2. Kiểm tra H.Kỳ 1 1 2. II. Chế độ cột điểm tối thiểu mỗi học kỳ: Miệng : 1 cột; 15 phút: 1 cột; 1 tiết (10,27) : 1 cột; H.Kỳ (18,35): 1 cột III. Phân phối chương trình cụ thể:. Tiết Tiết 1 Tiết 2 Tiết 3 Tiết 4 Tiết 5. Bài Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Bài 5. Tiết 6. Bài 6. Tiết Tiết Tiết Tiế t Tiết Tiết Tiết Tiết Tiết Tiết Tiết. Bài 7 Bài 8 Bài 9. Tên bài Nhận biết ánh sáng – Nguồn sáng và vật sáng Sự truyền ánh sáng Ứng dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng Định luật phản xạ ánh sáng Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng Thực hành: Quan sát và vẽ ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng . Gương cầu lồi Gương cầu lõm Tổng kết chương I: Quang học. Bài tập. Bài. Kiểm tra 1 tiết. 7 8 9 1 0 11 12 13 14 15 16 17. Bài Bài Bài Bài Bài Bài Bài. 10 11 12 13 14 15 16. Nguồn âm Độ cao của âm Độ to của âm Môi trường truyền âm Phản xạ âm – Tiếng vang Chống ô nhiễm tiếng ồn Tổng kết chương II: Âm thanh.. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiế t Tiết Tiết Tiết. 1 8 19 20 21. Tiết 22 Tiết 23 Tiết 24 Tiết 25 Tiết Tiế t Tiết Tiết Tiết. 26 2 7 28 29 30. Tiết 31 Tiết 32 Tiết Tiết Tiế t. 33 34 3 5. Bài. Kiểm tra học kỳ I. Bài 17 Sự nhiễm điện do cọ sát Bài 18 Hai loại điện tích Bài 19 Dòng điện – Nguồn điện Chất dẫn điện và chất cách điện – Dòng điện Bài 20 trong kim loại Bài 21 Sơ đồ mạch điện – Chiều dòng điện Tác dụng nhiệt và tác dụng phát sáng của dòng Bài 22 điện Tác dụng từ, tác dụng hóa học và tác dụng sinh lý Bài 23 của dòng điện Ôn tập Kiểm tra 1 tiết Bài 24 Cường độ dòng điện Bài 25 Hiệu điện thế Bài 26 Hiệu điện thế giữa hai đầu dụng cụ dùng điện Thực hành và kiểm tra thực hành: Đo cường độ Bài 27 dòng điện và hiệu điện thế đối với đoạn mạch nối tiếp Thực hành: Đo cường độ dòng điện và hiệu điện Bài 28 thế đối với đoạn mạch song song Bài 29 An toàn khi sử dụng điện Bài 30 Tổng kết chương 3: Điện học Bài. Kiểm tra học kỳ II. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN VẬT LÝ LỚP 8 I. Khung PPCT của Bộ GD&ĐT: Nội dung Chương I. Cơ học Chương II. Nhiệt học Tổng số tiết trong năm học. Tổng số tiết. Lí thuyết. Thực hành. Ôn tập, bài tập. 21 14 35. 16 10 26. 1. 2 2 4. 1. Kiểm tra 1 tiết 1 1 2. Kiểm tra học kỳ 1 1 2. II. Chế độ cột điểm tối thiểu mỗi học kỳ: Miệng : 1 cột; 15 phút: 1 cột; 1 tiết (11,25) : 1 cột; H.Kỳ (18,35): 1 cột III. Phân phối chương trình cụ thể: Tiết Bài Tên bài Ghi chú Tiết 1 Bài 1 Chuyển động cơ học Tiết 2 Bài 2 Vận tốc.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết Tiết Tiết Tiết Tiết Tiết Tiết Tiết Tiế t Tiết Tiết Tiết Tiết Tiết Tiết Tiế t Tiết Tiết Tiết Tiết Tiết Tiết Tiế t Tiết Tiết Tiết Tiết Tiết Tiết Tiết Tiết Tiết Tiế t. 3 4 5 6 7 8 9 10. Bài Bài Bài Bài Bài Bài. 3 4 5 6 7 8 8. Chuyển động đều – Chuyển động không đều Biểu diễn lực Sự cân bằng lực – Quán tính Lực ma sát Áp suất Áp suất chất lỏng – Bình thông nhau Áp suất chất lỏng – Bình thông nhau (tt) Bài tập về áp suất, bình thông nhau Kiểm tra 1 tiết. Bài Bài Bài Bài. 9 10 11 12. Áp suất khí quyển Lực đẩy Acsimét Thực hành: Nghiệm lại lực đẩy Acsimét Sự nổi Bài tập lực đẩy Ac si met- Sự nổi vật Ôn tập. 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24. Kiểm tra học kỳ I Bài 13 Bài 14 Bài 15 Bài 16 Bài 18. 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34. Bài Bài Bài Bài Bài Bài Bài Bài. 19 20 21 22 23 24 25 29. 35. Công cơ học Định luật về công Công suất Bài tập công – công suất Cơ năng Câu hỏi và bài tập tổng kết chương 1: Cơ học Kiểm tra 1 tiết Các chất được cấu tạo như thế nào Nguyên tử , phân tử chuyển động hay đứng yên Nhiệt năng Dẫn nhiệt Đối lưu – Bức xạ nhiệt Công thức tính nhiệt lượng Phương trình cân bằng nhiệt Câu hỏi và bài tập tổng kết chương II : Nhiệt học Ôn tập Kiểm tra học kỳ II PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN VẬT LÝ LỚP 9. I. Khung PPCT của Bộ GD&ĐT: Nội dung. Tổng số tiết. Lí thuyết. Thực hành. Ôn tập, bài tập. Kiểm tra 1 tiết. Kiểm tra học kỳ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Chương I. Điện học Chương II: Điện từ học Chương III. QUANG HỌC Chương IV. Sự bảo toàn và chuyển hoá năng lượng. Tổng số tiết trong năm học. 22 22 21. 15 15 16. 7. 4. 70. 50. 3 2 2. 2 3 2. 1 1 1. 2 7. 9. 1 2. 2. II. Chế độ cột điểm tối thiểu mỗi học kỳ: Miệng : 1 cột; 15 phút: 2 cột; 1 tiết (19,54) : 1 cột; H.Kỳ (18,35): 1 cột III. Phân phối chương trình cụ thể: Tiết Bài Tên bài Ghi chú Sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu Tiết 1 Bài 1 điện thế giữa hai đầu dây dẫn Tiết 2 Bài 2 Điện trở của dây dẫn - Định luật Ôm Thực hành : Xác định điện trở của một dây dẫn Tiết 3 Bài 3 bằng Ampe kế và Vôn kế Tiết 4 Bài 4 Đoạn mạch nối tiếp Bài tập Tiết 5 Tiết 6 Bài 5 Đoạn mạch song song Tiết 7 Bài 6 Bài tập vận dụng định luật Ôm Tiết 8 Bài 7 Sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài dây dẫn Tiết 9 Bài 8 Sự phụ thuộc của điện trở vào tiết diện dây dẫn Sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây Tiết 10 Bài 9 dẫn Tiết 11 Bài 10 Biến trở - Điện trở dùng trong kỹ thuật Bài tập vận dụng định luật Ôm và công thức tính Tiết 12 Bài 11 điện trở của dây dẫn Tiết 13 Bài 12 Công suất điện Bài tập Tiết 14 Tiết 15 Bài 13 Điện năng – Công của dòng điện Tiết 16 Bài 14 Bài tập về công suất điện và điện năng sử dụng Thực hành : Xác định công suất của các dụng cụ Tiết 17 Bài 15 điện Tiết 18 Ôn tập Tiế 1 Kiểm tra 1 tiết t 9 Tiết 20 Bài 16 Định luật Jun – Len-xơ Tiết 21 Bài 17 Bài tập vận dụng định luật Jun – Len-xơ Thực hành: Kiểm nghiệm mối quan hệ Q tỷ lệ Tiết 22 Bài 18 thuận với I2 trong định luật Jun – Len-xơ Tiết 23 Bài 19 Sử dụng an toàn và tiết kiệm điện Tiết 24 Bài 20 Tổng kết chương 1 : Điện học Tiết 25 Bài 21 Nam châm vĩnh cửu Tiết 26 Bài 22 Tác dụng từ của dòng điện – Từ trường.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết Tiết Tiết Tiết Tiết Tiết. 27 28 29 30 31 32. Tiết 33 Tiết 34 Tiết Tiế t Tiết Tiết Tiết Tiết. 35 3 6 37 38 39 40. Bài Bài Bài Bài Bài Bài. 23 24 25 26 27 28. Từ phổ - Đường sức từ Từ trường của ống dây có dòng điện chạy qua Sự nhiễm từ của sắt, thép – Nam châm điện Ứng dụng của nam châm Lực điện từ Động cơ điện một chiều Thực hành: Chế tạo nam châm vĩnh cửu, nghiệm Bài 29 lại từ tính của ống dây có dòng điện Bài tập vận dụng quy tắc nắm tay phải và quy tắc Bài 30 bàn tay trái Ôn tập Kiểm tra học kỳ I Bài Bài Bài Bài. 31 32 33 34. Tiết 41. Bài 35. Tiết 42 Tiết 43. Bài 36 Bài 37. Tiết 44. Bài 38. Tiết Tiết Tiết Tiết Tiết Tiết Tiết Tiết Tiết Tiế t. Bài Bài Bài Bài. 45 46 47 48 49 50 51 52 53 5 4. 39 40 42 43. Bài 44 Bài 45 Bài. Kiểm tra 1 tiết. Tiết 55. Bài 46. Tiết Tiết Tiết Tiết Tiết Tiết Tiết Tiết. Bài Bài Bài Bài Bài Bài Bài Bài. 56 57 58 59 60 62 61 63. Hiện tượng cảm ứng điện từ Điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng Dòng điện xoay chiều Máy phát điện xoay chiều Các tác dụng của dòng điện xoay chiều - Đo cường độ và hiệu điện thế xoay chiều Truyền tải điện năng đi xa Máy biến thế Thực hành: Vận hành máy phát điện và máy biến thế Tổng kết chương 2: Điện từ học Hiện tượng khúc xạ ánh sáng Thấu kính hội tụ Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ Bài tập Thấu kính phân kỳ Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ Bài tập Ôn tập. 47 48 49 50 51 52 53 55. Thực hành và kiểm tra thực hành : Đo tiêu cự của thấu kính hội tụ Sự tạo ảnh trên phim trong máy ảnh Mắt Mắt cận thị và mắt lão Kính lúp Bài tập quang hình học Ánh sáng trắng và ánh sáng màu Sự phân tích ánh sáng trắng Màu sắc các vật dưới ánh trắng và dưới ánh sáng.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 64. Bài 56. Tiết 65. Bài 57. Tiết Tiết Tiết Tiết Tiế t. Bài 58 Bài 59 Bài 60. 66 67 68 69 7 0. Bài. màu Các tác dụng của ánh sáng Thực hành: Nhận biết ánh sáng đơn sắc và ánh sáng không đơn sắc bằng đĩa CD Tổng kết chương 3 : Quang học Năng lượng và sự chuyển hóa năng lượng Định luật bảo toàn năng lượng Ôn tập Kiểm tra học kỳ II. III. Lưu y chung khi thực hiện PPCT: 1. Cặp tiết ôn tập, kiểm tra học kỳ được bố trí cuối mỗi kỳ. Nếu kiểm tra học kỳ khi chưa kết thúc chương trình thì dời cả cặp tiết này về trước để ôn tập và kiểm tra, sau đó thực hiện các tiết còn lại của chương trình. 2. Các bài thực hành trong chương trình, học sinh đều phải thực hiện và viết báo cáo. Trong mỗi học kì, chỉ đánh giá tối đa 1 bài thực hành tính điểm hệ số 2, việc chọn các bài thực hành để đánh giá tính điểm hệ số 2 là do tổ chuyên môn quy định, các bài thực hành khác cho điểm hệ số 1; - Đánh giá bài thực hành của học sinh bao gồm 2 phần: + Phần đánh giá kỹ năng thực hành và kết quả thực hành; + Phần đánh giá báo cáo thực hành. Điểm của bài thực hành bằng trung bình cộng điểm của hai phần trên. (Yêu cầu về dạy, kiểm tra thực hành của Bộ GD&ĐT) - Chú y rằng chế độ cột điểm là qui định tối thiểu. Khi lấy điểm thực hành để tính điểm hệ số 1, hệ số 2 thì số cột điểm 15 phút, 1 tiết có thể nhiều hơn qui định tối thiểu. “đánh giá tối đa 1 bài thực hành tính điểm hệ số 2” được hiểu rằng mỗi kỳ có 1 hoặc không có bài thực hành tính điểm hệ số 2 (nên không nhất thiết phải có bài thực hành lấy điểm hệ số 2). - Cột điểm 15 phút: Kiểm tra 15 phút hoặc là bài thực hành lấy điểm hệ số 1..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG DẠY HỌC MÔN VẬT LÍ, CẤP THCS (Kèm theo Công văn số 5842/BGDĐT-VP ngày 01 tháng 9 năm 2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo) 1. Mục đích Điều chỉnh nội dung dạy học để dạy học phù hợp với chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình giáo dục phổ thông (CT), phù hợp với thời lượng dạy học và điều kiện thực tế các nhà trường, góp phần nâng cao chất lượng dạy học và giáo dục. 2. Nguyên tắc Điều chỉnh nội dung dạy học theo hướng tinh giảm các nội dung để giáo viên, học sinh (GV, HS) dành thời gian cho các nội dung khác, tạo thêm điều kiện cho GV đổi mới phương pháp dạy học theo yêu cầu của CT. Việc điều chỉnh nội dung dạy học thực hiện theo các nguyên tắc sau đây: (1) Đảm bảo mục tiêu giáo dục của chương trình, sách giáo khoa (SGK) theo qui định của Luật Giáo dục. (2) Đảm bảo tính lôgic của mạch kiến thức và tính thống nhất giữa các bộ môn; không thay đổi CT, SGK hiện hành. (3) Không thay đổi thời lượng dạy học đối với mỗi môn học trong một lớp và trong mỗi cấp học. (4) Thuận lợi cho việc tổ chức thực hiện tại các cơ sở giáo dục. 3. Nội dung điều chỉnh Việc điều chỉnh nội dung dạy học tập trung vào những nhóm nội dung chính sau: (1) Những nội dung trùng lặp trong CT, SGK của nhiều môn học khác nhau. (2) Những nội dung trùng lặp, có cả ở CT, SGK của lớp dưới và lớp trên do hạn chế của cách xây dựng CT, SGK theo quan điểm đồng tâm. (3) Những nội dung, bài tập, câu hỏi trong SGK không thuộc nội dung của CT hoặc yêu cầu vận dụng kiến thức quá sâu, không phù hợp trình độ nhận thức và tâm sinh lý lứa tuổi học sinh. (4) Những nội dung trong SGK trước đây sắp xếp chưa hợp lý. (5) Những nội dung mang đặc điểm địa phương, không phù hợp với các vùng miền khác nhau..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 4. Thời gian thực hiện Hướng dẫn thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học được áp dụng từ năm học 2011 - 2012. 5. Hướng dẫn thực hiện các nội dung - Hướng dẫn này dựa trên SGK của Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam ấn hành năm 2011, là SGK của chương trình chuẩn đối với cấp THPT. Nếu GV và HS sử dụng SGK của các năm khác thì cần đối chiếu với SGK năm 2011 để điều chỉnh, áp dụng cho phù hợp. Toàn bộ văn bản này được nhà trường in sao và gửi cho tất cả GV bộ môn. - Ngoài các nội dung đã hướng dẫn cụ thể trong văn bản, cần lưu ý thêm một số vấn đề đối với các nội dung được hướng dẫn là “không dạy” hoặc “đọc thêm”, những câu hỏi và bài tập không yêu cầu HS làm trong cột Hướng dẫn thực hiện ở các bảng dưới đây như sau: + Dành thời lượng của các nội dung này cho các nội dung khác hoặc sử dụng để luyện tập, củng cố, hướng dẫn thực hành cho HS. + Không ra bài tập và không kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của HS vào những nội dung này, tuy nhiên, GV và HS vẫn có thể tham khảo các nội dung đó để có thêm sự hiểu biết cho bản thân. - Trên cơ sở khung phân phối chương trình của môn học, GV điều chỉnh phân phối chương trình chi tiết đảm bảo cân đối giữa nội dung và thời gian thực hiện, phù hợp với điều chỉnh nội dung dạy học dưới đây. 5.1. Lớp 6. STT 1 2 3. Chương I. Bài. Trang. Nội dung điều chỉnh. Bài 1. Đo độ dài Bài 2. Đo độ dài Bài 3. Đo thể tích chất lỏng. 6 9 12. Mục I. Đơn vị đo độ dài Câu hỏi từ C1 đến C10. Mục I. Đơn vị đo thể tích.. Bài 5. Khối lượng. Đo khối lượng. 18. Mục II. Đo khối lượng. Có thể em chưa biết.. Hướng dẫn thực hiện Gộp bài 1 và bài 2. Học sinh tự ôn tập Chuyển một số thành bài tập về nhà. Học sinh tự ôn tập. Có thể dùng cân đồng hồ để thay cho cân Rô-bécvan. Theo Nghị định số 134/2007/NĐ-CP ngày 15/8/2007 của Chính phủ thì “1 chỉ vàng có khối lượng là 3,75.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 4. Bài 11. Khối lượng riêng. Trọng lượng riêng. 36. Mục III. Xác định trọng lượng riêng của một chất. 5. II. 6 7 8 9 10. Bài 20. Sự nở vì nhiệt của chất khí. 62. Bài 21. Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt Bài 22. Nhiệt kế. Nhiệt giai. 65. Câu hỏi C8 (tr.63), C9 (tr.64). Thí nghiệm hình 21.1.. 68. Mục 2b, mục 3 (tr.70).. Bài 24. Sự nóng chảy và sự đông đặc Bài 26. Sự bay hơi và sự ngưng tụ Bài 28. Sự sôi. 75. Thí nghiệm hình 24.1.. 80. Mục c) Thí nghiệm kiểm tra.. 85. Thí nghiệm hình 28.1.. gam”. Dạy trong 2 tiết - Tiết 1: Khối lượng riêng - bài tập. - Tiết 2: Trọng lượng riêng - bài tập. (lựa chọn một số bài tập phù hợp trong sách bài tập để dạy phần bài tập) Không dạy. Không yêu cầu học sinh trả lời.. Đọc thêm Lưu ý: Nhiệt độ trong nhiệt giai ken vin gọi là ken vin, kí hiệu là K. Không bắt buộc làm thí nghiệm, chỉ mô tả thí nghiệm và đưa ra kết quả bảng 24.1. Chỉ cần nêu phương án thí nghiệm, còn tiến hành thí nghiệm thì học sinh có thể thực hiện ở nhà. Chuyển thành thí nghiệm biểu diễn.. Chuyển thành thí nghiệm biểu diễn.. 5.2. Lớp 7. STT Chương Bài 1 I Bài 6. Thực hành: Quan sát và vẽ ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng 2 II Bài 10. Nguồn âm. Trang 18. 28. Nội dung điều chỉnh Hướng dẫn thực hiện Mục II.2. Xác định vùng Không bắt buộc. nhìn thấy của gương phẳng. C9 (tr.29).. Không bát buộc học sinh thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 3 4 5. III. Bài 12. Độ to của âm Bài 14. Phản xạ âm. Tiếng vang Bài 23. Tác dụng từ, tác dụng hoá học và tác dụng sinh lí của dòng điện. 34 40. Câu hỏi C5, C7 (tr.36). Thí nghiệm hình 14.2.. Không yêu cầu học sinh trả lời. Không bắt buộc làm thí nghiệm.. 63. Mục tìm hiểu chuông điện.. Đọc thêm.. Bài. Trang 8. 5.3. Lớp 8. STT Chương 1 I. Bài 2. Vận tốc. 2. Vận tốc.. Bài 3. Chuyển động đều. Chuyển động không đều. 11. 3. Bài 5. Sự cân bằng lực. Quán tính. 17. 4. Bài 8. Áp suất chất lỏng. Bình thông nhau. 28. 5 6. Bài 9. Áp suất khí quyển Bài 10. Lực đẩy Acsimet. Nội dung điều chỉnh. 32 36. Hướng dẫn thực hiện Lưu ý, trong chương trình Vật lí THCS: - Khi nói vận tốc là 10 km/h là nói đến độ lớn của vận tốc. - Tốc độ là độ lớn của vận tốc. Đối với học sinh THCS không yêu cầu phân biệt rõ ràng hai khái niệm vận tốc và tốc độ.. Thí nghiệm hình 3.1.. Không bắt buộc làm thí nghiệm.. Thí nghiệm hình 5.3.. Không bắt buộc làm thí nghiệm hình 5.3 trên lớp, chỉ cần lấy kết quả bảng 5.1.. Cả bài.. Dạy trong 2 tiết: - Tiết 1: Áp suất chất lỏng. - Tiết 2: Bình thông nhau - Máy nén thủy lực.. Mục II. Độ lớn của áp suất Không dạy. khí quyển. Câu hỏi C10, C11 (tr.34). Không yêu cầu học sinh trả lời. Chỉ yêu cầu học sinh mô tả thí nghiệm để trả lời câu Thí nghiệm hình 10.3. hỏi C3. Câu hỏi C7 (tr.38). Không yêu cầu học sinh trả lời..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 7. Bài 15. Công suất. 8. Bài 16. Cơ năng. 9 10 11. II. 12 13 14. 15. Bài 17. Sự chuyển hoá và bảo toàn cơ năng Bài 18. Câu hỏi và bài tập tổng kết chương I: Cơ học Bài 24. Công thức tính nhiệt lượng Bài 25. Phương trình cân bằng nhiệt Bài 26. Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu Bài 27. Sự bảo toàn năng lượng trong các hiện tượng cơ học Bài 28. Động cơ nhiệt. 52. 55. Ý nghĩa số ghi công suất Lưu ý: trên các máy móc, dụng cụ - Công suất của động cơ ô tô cho biết công mà động hay thiết bị. cơ ô tô thực hiện trong một đơn vị thời gian. - Công suất ghi trên các thiết bị dùng điện là biểu thị điện năng tiêu thụ trong một đơn vị thời gian. Thế năng hấp dẫn. Sử dụng thuật ngữ “thế năng hấp dẫn” thay cho thuật ngữ “thế năng trọng trường”.. Cả bài.. Đọc thêm.. Ý 2 của câu hỏi 16. Câu hỏi 17.. Không yêu cầu học sinh trả lời.. 59 62 83 88. Thí nghiệm hình 24.1, 24.2, Chỉ cần mô tả thí nghiệm và xử lí kết quả thí nghiệm 24.3. để đưa ra công thức tính nhiệt lượng. Vận dụng phương trình cân Chỉ xét bài toán có hai vật trao đổi nhiệt hoàn toàn. bằng nhiệt.. 91 Cả bài.. Đọc thêm.. Cả bài.. Không dạy.. Cả bài.. Đọc thêm.. Nội dung điều chỉnh Câu hỏi C5, C6 (tr.24).. Hướng dẫn thực hiện Không yêu cầu học sinh trả lời.. 94. 97. 5.4. Lớp 9. STT Chương Bài 1 I Bài 8. Sự phụ thuộc của điện trở vào tiết. Trang 22.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> diện dây dẫn Bài 15. Thực hành Xác định công suất của các dụng cụ điện Bài 16. Định luật JunLenxơ Bài 18. Thực hành kiểm nghiệm mối quan hệ Q với I trong định luật Jun-Lenxơ. 2 3 4. 5. II. 6 7. 8 9. 10 11. III. Bài 26. Ứng dụng của nam châm Bài 28. Động cơ điện một chiều Bài 29. Thực hành: Chế tạo nam châm vĩnh cửu nghiệm lại từ tính của ống dây có dòng điện Bài 38. Thực hành Vận hành máy phát điện và máy biến thế Bài 40. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng. Bài 41. Quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ Bài 42. Thấu kính hội tụ. 42 44. Mục II.2. Xác định công Không dạy. suất của quạt điện. Thí nghiệm hình 16.1.. Không bắt buộc tiến hành thí nghiệm.. Cả bài.. Không bắt buộc.. 49. 70 76. Mục II.2. Ví dụ về ứng dụng của rơ le điện từ: Không dạy. chuông báo động. Mục II. Động cơ điện 1 Không dạy. chiều trong kĩ thuật.. 79 Cả bài.. Không bắt buộc.. Cả bài.. Không bắt buộc.. 102 108. 111 113. Mục II. Sự khúc xạ của tia Không nhất thiết phải tiến hành dạy theo phương án sáng khi truyền từ nước mà sách giáo khoa đã trình bày, có thể thay thế sang không khí. phương án thí nghiệm khác, ví dụ : đặt một gương phẳng ở đáy bình nước để quan sát hiện tượng khúc xạ khi tia sáng truyền từ nước sang không khí. Cả bài. Không dạy.. Câu hỏi C4 (tr.114).. Bỏ ý “Tìm cách kiểm tra điều này”..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 12 13 14 15. IV. Bài 54. Sự trộn các ánh sáng màu Bài 60. Định luật bảo toàn năng lượng Bài 61. Sản xuất điện năng. Nhiệt điện và thuỷ điện Bài 62. Điện gió. Điện mặt trời. Điện hạt nhân. 142 157. Cả bài.. Đọc thêm.. Thí nghiệm hình 60.2.. Không không bắt buộc làm thí nghiệm.. Cả bài.. Không dạy.. Cả bài.. Không dạy.. 160 162.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×