Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

tiet 32 hoa 9 thuy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.33 MB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 16 Tiết : 32. Bài 26:. Kí hiệu hóa học: Cl Nguyên tử khối: 35,5 Công thức phân tử: Cl2. I. Tính chất vật lý: II. Tính chất hóa học: III.Ứng dụng của Clo:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tuần 16 Tiết : 32. Bài 26:. Kí hiệu hóa học: Cl Nguyên tử khối: 35,5 Công thức phân tử: Cl2. I. Tính chất vật lý: II. Tính chất hóa học: III.Ứng dụng của Clo: IV.Điều chế khí Clo: 1.Điều chế Clo trong phòng thí nghiệm: 1) Tại sao bình thu khí Clo đặt đứng? 2) Có thể thu khí Clo bằng cách đẩy nước được không? Vì sao? 3) H2SO4 đặc có vai trò gì?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1) Vì khí Clo nặng hơn không khí. 2) Vì khí Clo tan trong nước hỗn hợp 2 axit, axit Clohđric và axit hipocloro. 3) H2SO4 đặc có tác dụng hút ẩm làm cho khí Clo thu được là khí khô..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tuần 16 Tiết : 32. Bài 26:. Kí hiệu hóa học: Cl Nguyên tử khối: 35,5 Công thức phân tử: Cl2. I. Tính chất vật lý: II. Tính chất hóa học: III.Ứng dụng của Clo: IV.Điều chế khí Clo: 1.Điều chế Clo trong phòng thí nghiệm:. Đun nóng nhẹ dd HCl đậm đặc với chất oxi hoá mạnh như MnO2,KMnO4 thu được khí Clo. 4HClddđặc + MnO2(r) (đen). đun nhẹ. MnCl2(dd) + Cl2(k) + 2H2O(l) (không màu) (vàng lục).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tuần 16 Tiết : 32. Bài 26:. Kí hiệu hóa học: Cl Nguyên tử khối: 35,5 Công thức phân tử: Cl2. I. Tính chất vật lý: II. Tính chất hóa học: III.Ứng dụng của Clo IV.Điều chế khí Clo: 1.Điều chế Clo trong phòng thí nghiệm: 2.Điều chế Clo trong công nghiệp:. Clo được điều chế bằng cách điện phân dd NaCl bão hoà có màng ngăn xốp. 2NaCldd bão hoà + 2H2O điện phân Cl2(k) + H2(k) + 2NaOHdd có màng ngăn.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Quan sát sơ đồ, liên hệ bài 8 “ Một số bazơ quan trọng” – sản xuất Natri hidroxit, mô tả quá trình điều chế, dự đoán và viết PTHH Clo được điều chế bằng cách điện phân dd NaCl bão hoà có màng ngăn xốp. Khí Clo  cực dương Khí hiđro  cực âm 2NaCldd bão hoà + 2H2O điện phân Cl2(k) + H2(k) + 2NaOHdd có màng ngăn.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1) Sữa bài tập: * Bài tập 6: - Dùng quì tím ẩm nhận ra khí Cl2 (mất màu quỳ tím) và nhận ra khí hiđrôclorua ( làm đỏ quỳ tím ẩm) - Còn lại là khí 02.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> •Bài tập 11: Gọi khối lượng mol của M là A 2M + 3Cl2 2MCl3 2.A(g) 2(A +3.35,5)g 10,8g 53,4g => 53,4.2A = 10,8.2(A + 3.35,5) => A = 27. Vậy Kim loại đã dùng là Al.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1.a) Khi tác dụng với Clo sắt thể hiện hóa trị mấy ?. 2Fe + 3Cl2. III 0 t. 2FeCl3.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2.b) Khi điều chế khí Clo người ta phải dùng chất nào để làm khô ? H2SO4 đặc.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 3.Dẫn khí Clo vào dung dịch KOH, dung dịch hai muối thu được là: KCl và KClO.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 4.Hai chất khí này khi tác dụng với nhau tạo thành hợp chất khí tan trong nước làm qùy tím hóa đỏ ? Hidro và Clo.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 5. Sau khi làm thí nghiệm khí Clo dư được loại bỏ bằng cách sục khí Clo vào: Dung dịch NaOH.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×