Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De kiem tra hoc ki Itoan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.36 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 7 NĂM HỌC: 2012 – 2013 ĐỀ 7 Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên:……………………………….. Ngày tháng 12 năm 2012. I/ TRẮC NGHIỆM : (2,5 ĐIỂM) 3. 1 3  .  Câu 1: Kết quả của phép tính  3 2  là: 1 1 A. 2 B. 2. 1 C. 8. 1 D. 8. x. Câu 2: Giá trị của x trong đẳng thức – 0,7 = 1,3 là: A. 0,6 hoặc -0,6 B. 2 hoặc -2 C. 2 D. -2 Câu 3: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Em hãy điền các số thích hợp vào ô trống trong bảng sau: x -2 -1 y 10 -4 Câu 4: Em hãy điền vào chỗ trống(…) để được câu đúng: A. Nếu a  b và………………… thì b // c. B. Nếu b // c và a  c thì ………………… Câu 5: Cho tam giác ABC có ^A = 400, B^ = 600. Số đo của góc C là: A. 800 B. 600 C. 300 D. 1000 Câu 6: Câu khẳng định nào sai: Nếu hai đường thẳng a, b vuông góc với nhau tại O thì suy ra: A. a và b cắt nhau B. Mỗi đường thẳng là phân giác của một góc bẹt C. a là đường trung trực của b D. a và b tạo thành hai cặp góc vuông đối đỉnh Câu 7: Ba đường thẳng phân biệt cắt nhau tại O tạo thành bao nhiêu cặp góc đối đỉnh? (Không kể các góc bẹt). A. 3 B. 6 C. 9 D. 12 Câu 8:Đồ thị hàm số y= -2x đi qua điểm A. (1; -2) B. (1;2) C. (2;4 ) D. (2; -1) Câu 9: Câu nào sau đây đúng? 2 2 N B. 3. 5 Q D. 8. A. -1,5  Z C. N  Q II/ TỰ LUẬN: (7,5đ) Bài 1: (1,5đ) Thực hiện phép tính (Tính hợp lý): 11 5 13 36 a) 24 – 41 + 24 + 0,5 – 41. 1 7 1 5 b) 23 4 . 5 – 13 4 : 7. Bài 2: (1đ) Tìm x biết: 2 1 5 a) 1 3 x – 4 = 6. x. 1  2. 1 9 =. 1 4. b) Bài 3: (1,5 đ) : Ba đơn vị kinh doanh góp vốn theo tỉ lệ 3; 5; 7. Hỏi mỗi đơn vị sau một năm được chia bao nhiêu tiền lãi? Biết tổng số tiền lãi sau một năm là 225 triệu đồng và tiền lãi được chia tỉ lệ thuận với số vốn đã góp. Bài 4: (3,5đ) Cho góc nhọn xOy. Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA = OB. Trên tia Ax lấy điểm C, trên tia By lấy điểm D sao cho AC = BD. a) Chứng minh: AD = BC. b) Gọi E là giao điểm AD và BC. Chứng minh:  EAC =  EBD..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> c) Chứng minh: OE là phân giác của góc xOy. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 7 HỌC KÌ 1 TOÁN 7 I.. TRẮC NGHIỆM Câu Đáp án. II.. 1 C. 2 B. 3 20; 5. 4 A. c  b B. a  b. 5 A. 6 C. 7 B. 8 A. 9 D. TỰ LUẬN: (7đ). BÀI 1a. ĐIỂM 0,75. HƯỚNG DẪN GIẢI 11 5 13 36  11  13     5  36   0,5     24 – 41 + 24 + 0,5 – 41 =  24 24   41 41  = 1 – 1 + 0,5 = 0,5. 1b. 0,75. 1 7 1 5 1 7 1 7 7  23 1  13 1  7   4  = 5 .10 = 14 23 4 . 5 – 13 4 : 7 = 23 4 . 5 – 13 4 . 5 = 5 .  4. 2a. 0,25. 2 1 5 13x– 4 = 6. 0,25. 2 5 1 13 1 3 x = 6 + 4 = 12 13 5 13 3 x = 12 : 3 = 12 . 5. 2b. 0,25 0,25. 3. 0,25. 13 x = 20 x. 1  2. 1 9 =. x. 1 1 1 5    2 2 3 6. 1 4. 1 5 1 5 x – 2 = - 6 hoặc x – 2 = 6. 0,25. 1 4 x = - 3 hoặc x = 3. 0,5. Gọi a, b, c (triệu đồng) lần lượt là số tiền lãi được chia của ba đơn vị kinh doanh.. 0,25. a b c   Theo đề ta có: 3 5 7 và a + b + c = 225. 0,25. a b c a  b  c 225    15  3 5 7 = 3  5  7 15  a = 45; b = 75 ; c = 105 Vậy: Số tiền lãi được chia của ba đơn vị kinh doanh lần lượt là 45; 75; 105 triệu đồng.. 4.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> x. C A 2. 0,5. 1 E 2 1 B. O. y. D. CM: a) OA + AC = OC (A nằm giữa O và C) OB + BD = OD (B nằm giữa O và D) Mà: OA = OB; AC = BD (gt)  OC = OD Xét  OAD và  OBC có: OA = OB (gt) 1. Ô: góc chung OD = OC (cmt)   OAD =  OBC (c.g.c)  AD = BC ( 2 cạnh tương ứng ) b). 0 ^ A1+ ^ A 3=180 (kề bù). ^ 1+ B ^ 2=1800 (kề bù) B Mà. ^ ^ 2 (vì  OAD =  OBC )  A 2= B. ^ ^2 A 2= B. Xét  EAC và  EBD có: AC = BD (gt) ^ ^ 1 (cmt) A 1= B ^ B ^ C=. 1. ( vì  OAD =  OBC ).   EAC =  EBD (g.c.g) c) Xét  OAE và  OBE có: OA = OB (gt) OE: cạnh chung AE = BE (vì  EAC =  EBD) 1.   OAE và  OBE (c.c.c) . ^ E=B O ^E AO. (2 góc tương ứng). Hay OE là phân giác của góc xOy.. KIỂM TRA HỌC KÌ I – MÔN TOÁN 7 MA TRẬN ĐỀ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Cấp độ Chủ đề Chủ đề 1. Số hữu tỉ. Số thực Số câu Số điểm Tỉ lệ (%) Chủ đề 2. Hàm số và đồ thị Số câu Số điểm Tỉ lệ (%) Chủ đề 3. Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song Số câu Số điểm Tỉ lệ (%). Chủ đề 4. Tam giác. Số câu Số điểm Tỉ lệ (%) Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ (%). Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL Biết xác định số Tìm giá trị tuyệt Biết thực hiện Vận dụng công thuộc tập hợp số. đối của một số hữu phép tính. thức lũy thừa tỉ. Tìm x dựa vào của một số hữu tính chất của căn tỉ để so sánh hai bậc hai. số. 1 1 2 2 1 0.25 0.25 1 1,5 0,25 2.5 2.5 10 15 2.5 Tính giá trị của Vận dụng tính hàm số. chất của đại Vẽ đồ thị của hàm lượng tỉ lệ thuận số trên cùng một hệ để giải toán. trục tọa độ. 1 1 1 0;25 0,25 1,5 2,5 2,5 15 Tính chất của hai góc đối đỉnh. Dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song. Nhận biết. 3 1 10 Tổng ba góc trong một tam giác và áp dụng trong tam giác vuông (tính chất hai góc nhọn phụ nhau). Thông hiểu. 7 3.25 32,5. 3 2 20. 3 1 10 Vẽ tam giác, ghi GT – KL, chứng minh hai tam giác bằng nhau theo các trường hợp.. 1 0.25 2,5. 1 1,5 15 5 1. 5 15. Tổng. 5 3 30. Biết dựa vào hai tam giác bằng nhau để suy ra các cạnh và các góc tương ứng bằng nhau để chứng minh 2 đoạn thẳng bằng nhau,góc bằng nhau 2 2 20 6 5,25 52,5. 1 0,25 2,5. 4 3.75 37,5 17 10 100.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×