Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

LIENKETCONGHOATRI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.68 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Kiểm tra bài cũ Cho nguyên tử 19K, 17Cl. - Viết cấu hình electron - Viết sự hìnhCóthành liênthành kết tạo phân tử KCl? thể hình phân tử HCl, Cl2, N2 như trên được không? vì sao?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> I. Sự hình thành liên kết cộng hoá trị II. Độ âm điện và liên kết hoá học.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> I. SỰ HÌNH THÀNH LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ 1. Liên kết cộng hóa trị hình thành giữa các nguyên tử giống nhau. Sự hình thành đơn chất a) Sự hình thành phân tử hidro (H2). Em hãy viết cấu hình electron của nguyên tử H và nguyên tử He. Từ đó so sánh cấu hình electron của H và He?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hiđro và Hiđro. 1+. 1+. H2  Giữa 2 nguyên tử H có 1 cặp electron liên kết biểu thị bằng ( - ), đó là : Liên kết đơn.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> b) Sự hình thành phân tử nitơ (N2)  N ( Z=7): 1s2 2s2 2p3. Thế nào là liên kết cộng hoá trị?. Em hãy viết cấu hình electron của N N nguyên tử N và nguyên tử Ne. Từ đó so sánh cấu hình electron của N và  Hai nguyên tử N liên kết vớiNe? nhau bằng 3 cặp electron. liên kết biểu thị bằng (≡), đó là Liên kết ba. * Kết luận: - Liên kết cộng hoá trị là liên kết được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung - Liên kết cộng hoá trị không cực là liên kết mà cặp electron chung không bị hút lệch về phía nguyên tử nào..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> PHIẾU HỌC TẬP Dựa vào cấu hình electron của H (Z=1), Cl(Z=17), O(Z=8), C(Z=6), hãy biểu diễn sự hình thành phân tử HCl, CO2 bằng công thức electron và công thức cấu tạo ?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2. Liên kết giữa các nguyên tử khác nhau. Sự hình thành hợp chất. a. Sự hình thành phân tử hiđro clorua (HCl). H. HCl. Cl.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> a. Sự hình thành phân tử hiđro clorua (HCl). H +. Cl. H. Cl. H - Cl. Công thức electron. Công thức cấu tạo.  phân tử HCl phân cực  Liên kết cộng hoá trị có cực (hay liên kết cộng hoá trị phân cực): Là liên kết cộng hoá trị trong đó cặp electron chung bị lệch về phía nguyên tử có độ âm điện lớn hơn b. Sự hình thành phân tử khí cacbon đioxit (CO2). 2O. C. O. C. O. Phân tử CO2 không phân cực do CO2 có cấu tạo thẳng nên độ phân cực của 2 liên kết đôi (C=O) triệt tiêu nhau.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> CUÛNG COÁ 1. Liªn kÕt céng ho¸ trÞ lµ liªn kÕt: A. Gi÷a c¸c phi kim víi nhau. B. Trong đó cặp electron chung bị lệch về phớa một nguyªn tö. C. §îc h×nh thµnh do sù dïng chung electron cña 2 nguyªn tö gièng nhau. D. Được h×nh thµnh gi÷a 2 nguyªn tư b»ng 1 hay nhiỊu cÆp electron chung..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2. Liên kết hoá học trong phân tử đơn chất phi kim thuéc lo¹i: A. Liªn kÕt cho – nhËn B. Liªn kÕt céng ho¸ trÞ kh«ng cùc. C. Liªn kÕt céng ho¸ trÞ cã cùc. D. Liªn kÕt ion. 3. Viết công thức electron và công thức cấu tạo của các phân tử sau đây. a. NH3 b. H2O c. Cl2 d. H2S e. CH4 f. C2H4.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Nitơ và Hiđro (Amoniac). H. H. N. NH3. H.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Hiđro và Oxy. O H2O H. H.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 3. Tính chất của các chất có liên kết cộng hoá trị - Các chất có liên kết CHT có thể là chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí - Các chất có cực tan nhiều trong dung môi có cực (H2O…) - Các chất không cực tan nhiều trong dung môi không cực (benzen, cacbon tetracloua …) không dẫn điện ở mọi trạng thái..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> CỦNG CÔ 1. Kiểu liên kết nào được tạo thành giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung? A. Liên kết ion. C Liên kết cộng hoá trị. B. Liên kết kim loại. D. Liên kết hidro. 2. Phân tử nào sau đây được tạo thành từ liên kết cộng hoá trị không cực: A. NH3. B. HCl. C. H2O. D O2.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 3. Cho c¸c ph©n tö sau: HCl , N2 ,CaO , NH3 , Cl2 , NaCl Ph©n tö nµo h×nh thµnh bëi liªn kÕt céng ho¸ trÞ cã cùc, liªn kÕt céng ho¸ trÞ kh«ng cùc, liªn kÕt ion? liªn kÕt céng ho¸ trÞ cã cùc : HCl , NH3 liªn kÕt céng ho¸ trÞ kh«ng cùc : N2 , Cl2 liªn kÕt ion : CaO , NaCl ..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 4. So sánh liên kết ion và liên kết cộng hoá trị? LIÊN KẾT ION. LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ. Giống nhau Bản chất: Khác nhau Điều kiên liên kết:. Bản chất :. Điều kiên liên kết:.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 4. So sánh liên kết ion và liên kết cộng hoá trị LIÊN KẾT ION. LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ. Giống Nguyên nhân hình thành liên kết: Các nguyên tử liên kết nhau với nhau tạo thành phân tử để có cấu hình electron bền vững của khí hiếm. Bản chất: Là lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu. Khác Điều kiên liên kết: Xảy ra nhau giữa các nguyên tử của nguyên tố khác hẳn nhau về tính chất hóa học( thường giữa kim loại điển hình với phi kim điển hình). Bản chất :Là sự dùng chung các electron Điều kiên liên kết: Xảy ra giữa các nguyên tử của nguyên tố giống nhau hoặc gần giống nhau về tính chất hóa học( thường giữa các phi kim với nhau).

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×