Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

de va dap an mon vat ly 6 ky I 2012 2013de 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.62 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2012 – 2013 MOÂN: VAÄT LYÙ 6 1. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình:. Nội dung. Tổng số tiết. Lí thuyết. 16 16. 13 13. Cơ học Tổng. Trọng số của bài kiểm tra. Tỷ lệ LT 9.1 9.1. VD 6.9 6.9. LT 56.9 56.9. VD 43.1 43.1. 2. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ:. Cấp độ Cấp độ 1,2 (Lí thuyết) Cấp độ 3,4 (Vận dụng). Số lượng câu. Trọng số. T.số. Cơ học. 56,9. 9,10 ≈ 9. Cơ học. 43,1. 6,89 ≈ 7. 100. 16. Nội dung (chủ đề). Tổng. TL. Điểm số. 2(3,0đ; 13'). 4,75. 5(1,25đ; 6,25'). 2(4,0đ; 17'). 5,25. 12 (3,0đ;15'). 4 (7,0đ; 30'). 10. TN 7 (1,75đ; 8,75').

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3. Ma trận đề kiểm tra. Nhận biết Tên chủ TNKQ TL đề CƠ 1. Biết được các giá trị HỌC đo độ dài hoặc đo thể tích. 2. Biết được đơn vị đo lực, đo khối lượng. 3. Biết được các loại máy cơ đon giản. 4. Biết được đơn vị đo khối lượng riêng. 5. Biết được dụng cụ đo độ dài, đo khối lượng. 6. Nêu được lực kế dùng để làm gì? Viết công thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng. Cho biết các đại lượng có mặt trong công thức. 7. Nêu được hai lực cân bằng. Cho ví dụ.. Số câu hỏi. Số điểm Tổng câu hỏi TS điểm. 5 C1.1 C2.4 C3.5 C4.6 C5.9. 2 C6.14 C7.13. 1,25. 3,0. Thông hiểu TNKQ. TL. Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL 13. Tính được trọng lượng, trọng lượng riêng và khối lượng riêng của một vật.. 8. Hiểu được các tác dụng của lực. 9. Hiểu được đặc điểm về lực đàn hồi của lò xo. 10. Hiểu được số liệu ghi trên hàng hoá. 11. Hiểu được ĐCNN và GHĐ. 12. Nêu tên các dụng cụ: Đo độ dài, đo khối lượng, đo thể tích, đo lực và đơn vị thường dùng của các đại lượng trên. 4 3 C8.2 1 C13.7 C9.3 C10.1 C12.1 C13.8 6 1 C13.1 0 C11.1 2 1,0. 2,0. 7. 5. 4,25. 3,0. 1 C13.1 5. 0,75. 2,0 4. 16. 10 16. 2,75. 10,0.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Quang Trung Họ và tên:........................................... Lớp:....................6................................ ĐÈ 1 Ñieåm. KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 - 2013 Môn: Vật lý (Thời gian 15 phút không kể thơi gian phát đề) Nhaän xeùt cuûa giaùo vieân. A:TRẮC NGHIỆM:( 3đểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Độ dài của chiếc bút chì trên hình vẽ là A. 7,6 cm B. 8 cm C. 8.1 cm D. 7,9 cm Câu 2. Lực nào trong các lực dưới đây là lực đẩy? A. Lực mà cần cẩu đã tác dụng vào thùng hàng để đưa thùng hàng lên cao. B. Lực mà gió tác dụng vào thuyền buồm. C. Lực mà nam châm tác dụng lên vật bằng sắt. D. Lực mà đầu tàu tác dụng làm cho các toa tàu chuyển động. Câu 3. Treo một quả nặng vào một lò xo được gắn trên một giá đỡ. Tác dụng của quả nặng lên lò xo đã gây ra đối với lò xo là A. quả nặng bị biến dạng. B. quả nặng dao dộng. C. lò xo bị biến dạng. D. lò xo chuyển động. Câu 4. Lực có đơn vị đo là A. kilôgam B. mét vuông C. niutơn D. lực kế Câu 5. Trong các dụng cụ dưới đây, dụng cụ nào không phải là máy cơ đơn giản? A. Búa nhổ đinh B. Kìm điện. C. Kéo cắt giấy. D. con dao thái. Câu 6. Đơn vị của khối lượng riêng là A. kg/m2. B. kg/m. C. kg/m3. D. kg.m3. Câu 7. Một vật có khối lượng 450kg thì trọng lượng của nó là A. 0,45N B. 4,5N C. 45N D. 4500N 3 Câu 8. Khối lượng riêng của nước là 1000kg/m thì trọng lượng riêng của nước là A. 1000 N/m3 B. 10000N/m3 C. 100N/m3 D. 10N/m3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 9. Dụng cụ dùng để đo độ dài là A. Cân B. Thước mét C. Xi lanh D. Bình tràn Câu 10. Một vật đặt ở mặt đất có khối lượng là 8000kg và thể tích là 2m 3. Khối lượng riêng của chất làm vật này là : A. 40N/m3. B. 400N/m3. C. 4000N/m3. D. 40000N/m3. Câu 11. Trong các số liệu dưới đây, số liệu nào chỉ khối lượng của hàng hoá? A. Trên nhãn của chai nước khoáng có ghi: 330ml B. Trên vỏ của hộp Vitamin B1 có ghi: 1000 viên nén. C. ở một số của hàng vàng bạc có ghi: vàng 99,99. D. Trên vỏi túi xà phòng bột có ghi: Khối lượng tịnh 1kg Câu 12. Giới hạn đo của bình chia độ là A. giá trị lớn nhất ghi trên bình. B. giá trị giữa hai vạch chia trên bình. C. thể tích chất lỏng mà bình đo được. D. giá trị giữa hai vạch chia liên tiếp trên bình. .

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường THCS Quang Trung Họ và tên:........................................... Lớp:.......................6............................. ĐÈ 1 Ñieåm. KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 - 2013 Môn: Vật lý (Thời gian 30 phút không kể thơi gian phát đề) Nhaän xeùt cuûa giaùo vieân. B: TỰ LUẬN :( 7đểm) Caâu 13:(1,5ñieåm). Thế nào là hai lực cân bằng? Cho ví dụ minh họa? Caâu 14:(1,5ñieåm). Lực kế dùng để làm gì? Viết công thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng? Cho biết các đại lượng có mặt trong công thức? Câu 15:(2,0điểm). Một thùng gạo cĩ khối lượng là 7200kg và chứa thể tích là 6m3. Tính a. Trọng lượng của gạo? b. Trọng lượng riêng của gạo? c. Khối lượng riêng của gạo? Caâu 16:(2,0ñieåm). Nêu tên các dụng cụ: Đo độ dài, đo khối lượng, đo thể tích, đo lực và đơn vị thường dùng của các đại lượng trên. Trường THCS Quang Trung Họ và tên:........................................... Lớp:.......................6............................. ĐÈ 1 Ñieåm. KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 - 2013 Môn: Vật lý (Thời gian 30 phút không kể thơi gian phát đề) Nhaän xeùt cuûa giaùo vieân. B: TỰ LUẬN :( 7đểm) Caâu 13:(1,5ñieåm). Thế nào là hai lực cân bằng? Cho ví dụ minh họa? Caâu 14:(1,5ñieåm). Lực kế dùng để làm gì? Viết công thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng? Cho biết các đại lượng có mặt trong công thức? Câu 15:(2,0điểm). Một thùng gạo cĩ khối lượng là 7200kg và chứa thể tích là 6m3. Tính a. Trọng lượng của gạo? b. Trọng lượng riêng của gạo? c. Khối lượng riêng của gạo? Caâu 16:(2,0ñieåm). Nêu tên các dụng cụ: Đo độ dài, đo khối lượng, đo thể tích, đo lực và đơn vị thường dùng của các đại lượng trên..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ĐÈ 1. ĐÁP ÁN VAØ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC KÌ I MOÂN: VAÄT LÍ 6 - NAÊM HOÏC 2012-2013. Phaàn I. Traéc nghieäm. Mỗi câu đúng được 0,25đ 1D. 2B. 3C. 4C. 5D. 6C. 7D. 8B. 9B. 10C. 11D. 12A. Phần II. Tự luận. Caâu/yù Noäi dung Câu 13 - Hai lực cân bằng nhau là hai lực mạnh như nhau, có cùng phương nhưng ngược chiều, tác dụng vào cùng một vật. - Quyển sách nằm yên trên mặt bàn. * Ghi chú: Học sinh cho ví dụ khác đúng vẫn được điểm tối đa. Câu 14 - Lực kế là dụng cụ dùng để đo lực. - Hệ thức: P = 10.m. - Trong đó: P là trọng lượng, đơn vị đo là Niu tơn. m là khối lượng, đơn vị là kg. Câu 15. Thang ñieåm 1,0 ñieåm 0,5 ñieåm. 0,5 ñieåm 0,5 ñieåm 0,5 ñieåm 0,5 ñieåm. Biết: m = 7200kg V = 6m3 Tính: a. P = ? b. d = ? c. D = ? Giải:. Câu 16. a. Trọng lượng của gạo là: P = 10.m = 10.7200 = 72 000N b. Trọng lượng riêng của gạo là: d = P/V = 72 000/6 = 12 000N/m3 c. Khối lượng riêng của gạo là: Ta có: d = 10.D Suy ra: D = d/10 = 12 000/10 = 1200kg/m3 * Ghi chú: Học sinh giải câu c theo công thức D = m/V nếu đúng vẫn được điểm tối đa. - Dụng cụ đo độ dài là: thước.............................................. Đơn vị đo độ dài thường dùng là : mét, kí hiệu (m)............... - Dụng cụ đo khối lượng là : Cân........................................... Đơn vị đo khối lượng thường dùng là : kilôgam, kí hiệu (kg)... - Dụng cụ đo thể tích là: Bình chia độ....................................... 0,5 ñieåm 0,5 ñieåm 0,5 ñieåm. 0,5 ñieåm. 0,5 ñieåm. 0,5 ñieåm.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Đơn vị đo thể tích thường dùng là: mét khối, kí hiệu (m3)....... - Dụng cụ đo lực là: Lực kế....................................................... Đơn vị đo lực thường dùng là : Niu tơn, kí hiệu (N)................... BGH. 0,5 ñieåm. ChưTy, ngaøy 05 thaùng 12 naêm 2012 Người ra đề và đáp án.. Hoà Baù Leä.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

×