Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tài liệu Đề kiểm tra học kỳ môn Hóa lớp 12 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.44 KB, 3 trang )

Họ và tên: Lớp: Điểm
A B C D A B C D A B C D A B C D
1
A B C D
4
A B C D
7
A B C D
10
A B C D
2
A B C D
5
A B C D
8
A B C D A B C D
3
A B C D
6
A B C D
9
A B C D A B C D
Câu 1: Tên theo danh pháp (IUPAC) của ancol sau là gì? CH
3
CHOHCH(CH
3
)
2
?
A. 2-metylbutan-3 - ol B. 1,1-đimetylpropan-2 - ol C. 3-metylbutan-2 - ol D. 1,2-đimetylpropan-1 - ol
Câu 2: Câu nào sau đây là câu đúng?


A. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử chứa nhóm OH.
B. Hợp chất CH
3
CH
2
OH là ancol etylic.
C. Hợp chất C
6
H
5
CH
2
OH là phenol.
D. Oxi hóa hồn tồn ancol ta thu được anđehit.
Câu 3: Tên theo danh pháp (IUPAC) của ancol sau là gì? CH
3
CHOHCH
2
CH(CH
3
)
2
A. 1,3-đimetylbutan-1 - ol B. 4,4-đimetylbutan-2 - ol
C. 2-metylpentan-4 - ol D. 4-metylpentan-2 - ol
Câu 4: Số chất đồng phân có cùng CTPT là C
4
H
10
O là?
A. 4 B. 6 C. 7 D. 8

Câu 5: Ancol nào dưới đây thuộc dãy đồng đẳng có cơng thức chung C
n
H
2n
O?
A. C
2
H
5
OH B. CH
2
=CH-CH
2
OH C. C
6
H
5
CH
2
OH D. CH
2
OH-CH
2
OH
Câu 6: Số đồng phân ancol ứng với cơng thức phân tử C
3
H
8
O, C
4

H
10
O, C
5
H
12
O lần lượt là:
A. 2,4,7 B. 0,3,7 C. 2,3,6 D. Kết quả khác
Câu 7: Một ancol no có cơng thức thực nghiệm là (C
2
H
5
O)
n
. Vậy CTPT của ancol là cơng thức nào?
A. C
6
H
15
O
3
B. C
4
H
10
O
3
C. C
4
H

10
O D. Kết quả khác
Câu 8: Khối lượng riêng của etanol và benzen lần lượt là 0,78g/ml và 0,88g/ml. Khối lượng riêng của hỗn hợp gồm
600ml etanol và 200ml benzen là bao nhiêu? Biết rằng khối lượng riêng đo được trong cùng điều kiện và giả sử khi
pha trộn thể tích hỗn hợp tạo thành bằng tổng thể tích các chất pha trộn.
A 0,508g/ml B. 0,795g/ml C. 0,826g/ml D. Kết quả khác
Câu 9: Cho 1,24 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức tác dụng vừa đủ với Na thấy thốt ra 336 ml H
2
ở đktc. Hỗn hợp
các chất chứa Natri tạo ra có khối lượng là bao nhiêu?
A. 1,93 B. 2,93 C. 1,90 D. 1,47
Câu 10: Đốt cháy hỗn hợp gồm 2 ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 5,6 lít CO
2
ở đktc
và 6,3 gam nước. CTPT của 2 ancol là?
A. C
2
H
4
O và C
3
H
6
O B. CH
3
OH và C
2
H
5
OH C. C

2
H
5
OH và C
3
H
7
OH D. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH
Hoù vaứ teõn: Lụựp: ẹieồm
A B C D A B C D A B C D A B C D
1
A B C D
4
A B C D
7
A B C D
10
A B C D
2
A B C D
5
A B C D

8
A B C D A B C D
3
A B C D
6
A B C D
9
A B C D A B C D
Cõu 1: Gi tờn no di õy l khụng ỳng (CH
3
)
2
CHCH
2
CH
2
OH?
A. 3-metylbutan-1 - ol B. Ancol i-pentylic C. Ancol i-amylic D. 2-metylbutan-4 - ol
Cõu 2: Cụng thc tng quỏt ca ancol no n chc bc mt l cụng thc no sau õy?
A. R-CH
2
OH B. C
n
H
2n+1
OH C. C
n
H
2n+1
CH

2
OH D. C
n
H
2n+2
O
Cõu 3: Tờn theo danh phỏp (IUPAC) ca ancol sau l gỡ? CH
3
CHOHCH(CH
3
)
2
?
A. 2-metylbutan-3 - ol B. 1,1-imetylpropan -2 - ol
C. 3-metylbutanol-2 D. 1,2-imetylpropan -1 - ol
Cõu 4: Mt ancol no cú cụng thc thc nghim l (C
2
H
5
O)
n
. Vy CTPT ca ancol l cụng thc no?
A. C
6
H
15
O
3
B. C
4

H
10
O
2
C. C
4
H
10
O D. C
6
H
14
O
3
Cõu 5: Cht no sau õy khụng th lm khan ancol :
A. CaO B. C
2
H
5
ONa C. H
2
SO
4
c D. Mg(ClO
4
)
2
Cõu 6: Trong dóy ng ng ca ancol no n chc, khi mch cacbon tng, núi chung:
A. Nhit sụi tng, kh nng tan trong nc tng. B. Nhit sụi tng, kh nng tan trong nc gim.
C. Nhit sụi gam, kh nng tan trong nc tng. D. Nhit sụi gim, kh nng tan trong nc gim.

Cõu 7: t chỏy 6,2 gam ancol Y cn 5,6 lớt O
2
ktc c CO
2
v hi nc theo t l V
CO2
:V
H2O
=2:3. Cụng thc phõn
t ca Y?
A. CH
4
O B. C
2
H
6
O C. C
2
H
6
O
2
D. C
3
H
8
O
2
Cõu 8: Anken sau õy CH
3

-CH=CCH
3
-CH
3
l sn phm loi nc ca ancol no?
A. 2-metylbutan -1 - ol B, 2,2-imetylpropan -1 - ol C. 2-metylbutan -2 - ol D. 3-metylbutan -1 - ol
Cõu 9: Trong dung dch ancolB 94% theo khi lng, t l mol ancol: nc = 43 : 7. B cú CT húa hc nh th no?
A. CH
3
OH B. C
2
H
5
OH C. C
3
H
7
OH D. C
4
H
9
OH
Cõu 10: t 11 gam cht hu c X thu c 26,4 gam CO
2
v 5,4 gam nc. Bit M
X
< 150(g/mol). Cụng thc phõn t
no l ca X?
A. C
3

H
3
O B. C
6
H
6
O
2
C. C
4
H
8
O
2
D. C
8
H
10
O
Hoù vaứ teõn: Tờn danh phỏp Lụựp: ẹieồm
A B C D A B C D A B C D A B C D
1
A B C D
4
A B C D
7
A B C D
10
A B C D
2

A B C D
5
A B C D
8
A B C D A B C D
3
A B C D
6
A B C D
9
A B C D A B C D
Hoù vaứ teõn: Gi tờn Lụựp: ẹieồm
A B C D A B C D A B C D A B C D
1
A B C D
4
A B C D
7
A B C D
10
A B C D
2
A B C D
5
A B C D
8
A B C D A B C D
3
A B C D
6

A B C D
9
A B C D A B C D

×