Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Dai 8 tiet 56

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.65 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 56 KIỂM TRA 45 phút ĐẠI SỐ (chương III) I.Mục tiêu *Về kiến thức : - Biết nghiệm của phương trình,phương trình tương đương - Nhận Biết phương trình phương trình bậc nhất một ẩn và nắm cách giải các loại PT:phương trình bậc nhất một ẩn,phương trình đưa được về dạng ax+b=0;phương trình tích ,phương trình chứa ẩn ở mẫu - Biết cách giải bài toán bằng cách lập phương trình *Về kĩ năng: - Nhận biết một số nào đó là nghiệm của PT,chứng minh được hai phương trình tương đươnng - Giải được một số dạng phương trình: phương trình bậc nhất một ẩn,phương trình đưa được về dạng ax+b=0;phương trình tích ,phương trình chứa ẩn ở mẫu -Giải được bài toán bằng cách lập phương trình II.Ma trận đề kiểm tra: Cấp Nhận biết Thông Vận dụng Cộng độ hiểu Thấp Cao Tên CĐ CĐ1: Khái -Tìm được niệm về PT, phương PT tương trình đương tương đương với PT đã cho Số câu 2 2 2,0 Tỉ lệ 2,0 20% CĐ2:PT bậc -Nhận biết -Giải được nhất một ẩn được pt pt bậc nhất bậc nhất một ẩn một ẩn,và số nghiệm Số câu 1 1 2 2,0 Tỉ lệ 2,0 1,0 20% CĐ3:PT đưa -Vận dụng được về dạng giải một số ax+b=0 PT khó Số câu 1 1 1,5 Tỉ lệ 1,5 15% CĐ4:Phương -Giải trình tích phương trình đưa về dạng phương.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> trình tích,tìm tập nghiệm 1 1,0 -Giải được PT chứa ẩn ở mẫu 1 1,5. Số câu Tỉ lệ CĐ5:Phương trình chứa ẩn ở mẫu Số câu Tỉ lệ CĐ6:Giải bài toán bằng cách lập PT. Số câu Tỉ lệ Tổng số câu 3 Tổng số điểm 1,5 Tỉ lệ % 15%. 2 1,0 10%. 5 4,0 40%. 1 10%. 1 15% -Giải được một số bài toán bằng cách lập PT đơn giản 1 2,0 3 3,5 35%. 1 20% 8 10 100%. 1,0. 1,5. 2,0. III. Đề bài: Câu 1:(1,5điểm) Phát biểu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn? Cho hai ví dụ. Câu 2:(2điểm) Trong các cặp phương trình sau cặp phương trình nào tương đương, cặp phương trình nào không tương . a) 3x+5 = 0 và 2x+4 = -x -1 b) X+2 =0 và (x+1)(x-2) = 0 Câu 3:(4,5điểm) Giải phương trình sau: a)  7 x  19 0 x  5 x  10 x  3  2  c) x  2 x  4 x  2. 2 b) 4 x  8x 0. 1 x 2  x x 3 x 4  2   2 2008 2007 d) 2010 2009 .. Câu 4: (2 điểm) Một hình chữ nhật có chu vi là 32 cm.Nếu tăng chiều rộng gấp hai lần và giảm chiều dài một nửa thì chu vi tăng 8cm.Hình chữ nhật đó là hình gì?Tính diện tích hình đó. IV.Đáp án và biểu điểm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu1. Câu2. 3a). - Pt có dạng a.x+b = 0 (a 0) Trong đó a,b là hai số đã cho thì được gọi là pt bậc 0,5 điểm nhất một ẩn. - HS tự lấy ví dụ. 1 điểm a)Hai pt là tương đương vì chúng có cùng tập nghiệm 1điểm là S= -5/3 c) Hpt là không tương đương vì tập nghiệm 1điểm của pt( 1) là S1 = -2 Tập nghiệm của pt (2) là S2 = -1;2  7 x  19 0  7 x 19 19  x 7. Vậy phương trình có nghiệm 3b). 3c). 0,5 điểm 0,25 điểm x. 7 2. 5 x 2  15 x 0  5 x ( x  3) 0. 0,25 điểm 0,5 điểm.  5x=0 hoặc x+3=0 Với 5x=0  x=0 Với x+3=0  x=-3. 0,25 điểm. Vậy phương trình có nghiệm x=0 hoặc x=-3. 0,25 điểm. Điều kiện: x 2. 0,25 điểm. . ( x  5)( x  2) x  10 ( x  3)( x  2)  2  x2  4 x 4 x2  4  ( x  5)( x  2)  ( x  10) ( x  3)( x  2). 0,5 điểm.  x 2  7 x  10  x  10  x 2  x  6. 0,25 điểm 0,25 điểm. x  5 x  10 x  3   x  2 x2  4 x  2.  x 2  x 2  7 x  x  x  10  10  6  26  5 x  26  x  5  26 Với x= 5 thỏa mản ĐKXĐ  26 Vậy phương trình có nghiệm: x= 5. 0,25điểm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3d). x 1 x 2 3 x 4 x   2  2 2010 2009 2008 2007     . x 1 x 2 3 x 4 x  1  1 1  1 2010 2009 2008 2007 x  2011 x  2011 2011  x 2011  x    2010 2009 2008 2007 x  2011 x  2011 x  2011 x  2011    0 2007 2008 2009 2010 1 1 1 1 ( x  2011)(    ) 0 2007 2008 2009 2010 x  2011 0  x 2011. 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm. Vậy phương trình có nghiệm:x= 2011. Câu4 :. Vì hình chữ nhật có chu vi là 32 cm nên nửa chu vi là 16 cm Gọi chiều rộng của hình chữ nhật là x (cm) ;0<x<16 Thì chiều dài hình chữ nhật là 16-x (cm) Khi đó theo bài ra ta có phương trình : 16  x 20 2  4 x  16  x 40  3 x 24  x 8. 0,25 0,25. 2x . 0,5. Với x=8 thỏa mản ĐK Vậy chiều rộng hình chữ nhật là: 8cm ; chiều dài hình 0,25 chữ nhật là:16-6=8 cm.Vậy hình chữ nhật đó là hình 0,25 vuông 2 0,5 Suy ra: Diện tích hình vuông là:8.8=64 cm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×