Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE THI HKI MON TOAN CHUAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.95 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐẮK R’ LẤP TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ. KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012-2013 Môn Toán 5 Thời gian: 60 phút. I. Phần Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng 6. Câu 1: Trong các số sau đây, chữ số 6 trong số nào có giá trị 100 ? A. 14,601 B.34,156 C. 135,4506. D. 0,165. Câu 2: Trong các phân số sau phân số nào là phân số thập phân: 42. 10. A. 80. 51. B. 62. C. 100. 47. D. 29 Câu 3: Sáu đơn vị, năm phần trăm, bảy phần nghìn được viết: A. 6,057. 57. B. 6,57. C. 6 100. D. 6. 57 1000. Câu 4 : Dãy số thập phân nào sau đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: A. 3,245; 24,53; 2,534; 3,254.. B. 3,245; 2,534; 3,254; 24,53.. C. 2,534; 24,53; 3,245; 3,254.. D. 2,534; 3,245; 3,254; 24,53.. Câu 5: Giá trị của biểu thức 5,4 + 4,6 : 2,5 là: A. 7,24. B. 4. C. 3,6. D. 40. C. 12 %. D. 1,2 %. Câu 6 : Tỉ số phần trăm của 36 và 300 là: A. 36 %. B. 120 % 12. Câu 7: Hỗn số 6 1000. được viết dưới dạng số thập phân là :. A. 612,00. B. 6,12. C. 6,012. D. 6,0012. Câu 8: Chữ số 4 trong số thập phân 1,34 có giá trị là : A. 34. B. 4. C.. 4 10. D. 100. 4. C. 0,2357. D. 23,57. 2357m2 =…………..ha .. Câu 9:. A. 2,375 Câu 10:. B. 2,0357 35% của 140 là:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. 49. B. 94. C. 409. D. 1,4. II. Phần Tự luận Bài 1: Đặt tính rồi tính: a/ 12,5 + 49,8 b/ 365,4 – 29,58 c/ 8,86 x 12,5 d/ 14,52 : 2,4 Bài 2: Trong một lớp học có 18 học sinh nữ và số học sinh nữ chiếm 60 % số học sinh của lớp học. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nam? Bài 3: Hiện nay tuổi của bố gấp 3 lần tuổi của Lan, tuổi của ông gấp 2 lần tuổi của bố. Tuổi của ông cộng với tuổi của Lan là 84 tuổi. Tính tuổi của mỗi người hiện nay?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu Đáp án. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN 5 Phần Trắc nghiệm( 5 điểm) Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 D C A D A C C D C. Phần Tự luận (5 điểm ) Bài 1 : (2 điểm) : Đúng mỗi câu được 0,5 điểm: a/ 12,5 b/ 365,4 c/ 8,86 + 49,8 - 29,58 x 12,5 62,3 335,82 4430 + 1772 886. d/ 14,52 120 0. 10 A. 2,4 6,05. 110,750 Bài 2: (2 điểm). Giải: Tổng số học sinh của lớp học đó là: (0,5 đ) 18 : 60 x 100 = 30 ( học sinh) (0,5 đ) Lớp học đó có số học sinh nam là: ( 0,5 đ) 30 - 18 = 12 ( học sinh) (0,5 đ) Đáp số: 12 học sinh nam * Lưu ý: Đối với bài 5 HS làm cách khác nhưng có kết quả hợp lí thì vẫn được điểm tối đa./. Bài 3: (1 điểm) Giải: Vì tuổi bố gấp 3 lần tuổi Lan và tuổi của ông gấp 2 lần tuổi của bố nên suy ra tuổi của ông gấp 3 x 2 = 6 (lần) tuổi Lan. Từ đó ta có sơ đồ sau: Ông Lan. 84 tuổi. Tuổi của Lan là: 84 : (6 + 1) = 12 (tuổi) Tuổi của bố là: 12 x 3 = 36 (tuổi) Tuổi của ông là: 36 x 2 = 72 (tuổi) Đáp số: Ông: 72 tuổi Bố: 36 tuổi Lan: 12 tuổi.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×