Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi HKI môn Toan lớp 2c

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.5 KB, 3 trang )

Trường : TH&THCS Thạnh Trị ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Lớp: ……………………………………….. MÔN: TOÁN KHỐI 2
Họ và tên:……………………………….
Thời gian: 40 phút
Điểm Lời phê của giáo viên
Người coi KT:……………………………
Người chấm KT:………………………
Bài 1: Điền số ? ( 0,5 điểm)
91 93 96 99
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống ( 1 điểm)

a/ 6 + 5 = 11  c/ 9 + 6 = 14 
c/ 17 – 8 = 8  d/ 14 - 7 = 7 
Bài 3: Tính ( 1 điểm)
a/ 38 + 42 - 20 =……………………….. b/ 70 – 20 + 5 =……………………………
………………………………………………………… ………………………………………………………..
Bài 4: Đặt tính rồi tính ( 2điểm)
80 – 22 38 + 26 47 + 23 51 - 19
……………… ………………… ………………… ………………….
……………… ……………….. ………………… ………………..
……………… ……………….. ………………… …………………
Bài 5: Tìm x ( 1 điểm)
a/ x + 20 = 60 b/ x – 27 = 15
………………………………………… ……………………………………………..
…………………………………………. ……………………………………………….
Bài 6: Số ? ( 1 điểm)
a/ 14 lít – 7 lít + 10 lít =  lít b/ 35 kg – 12 kg + 5 kg =  kg
Bài 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( 1 điểm)
Hình vẽ bên:
a ) Có…………………. hình tam giác
b ) Có………………… hình tứ giác


Bài 8: Giải toán ( 2 điểm)
a) An cân nặng 46 kg. Hòa nhẹ hơn An 18 kg. Hỏi Hòa cân nặng bao nhiêu ki-
lô-gam?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b) Thùng bé đựng 29 lít dầu, thùng to đựng được nhiều hơn thùng bé là 21 lít dầu.
Hỏi thùng to đựng được bao nhiêu lít dầu?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 9: Điền số thích hợp để được phép tính đúng( 0,5 điểm)
 +  = 
 -  = 
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
MÔN: TOÁN
Khối: 2
Bài 1: ( 0,5 điểm)
Viết đúng các số: 92,94,95,97,98,100 được 0,5 điểm
Sai từ 2 đến 3 số trừ 0,25 điểm
Bài 2: ( 1 diểm)
Mỗi phép tính đúng Đ hoặc S được 0,25 điểm.
a) Đ b) S c) S d) Đ
Bài 3: ( 1 điểm)
a/ 38 + 42 – 20 = 80 – 20 ( 0,25 điểm)
= 60 (0,25 điểm)

b/ 70 – 20 + 5 = 50 + 50 (0,25 điểm)
= 55 (0,25 điểm)
Bài 4: ( 2 điểm)
Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
58 64 70 32
Bài 5: ( 1 điểm)
Tìm đúng x mỗi câu được 0,5 điểm
a/ x +20 = 60 b/ x – 27 = 15
x = 60 - 20 x = 15 + 27
x = 40 x = 42
Bài 6: (1 điểm)
Điền đúng kết quả mỗi câu được 0,5 điểm
Bài 7: ( 1 điểm)
Có 5 hình tam giác( 0,5 điểm)
Có 5 hình tứ giác ( 0,5 điểm)
Bài 8: (2 điểm) Mỗi bài giải đúng được 1 điểm
Viết câu lời giải đúng được 0,25 điểm. Viết đúng phép tính và tính đúng
được 0,5 điểm ; Viết đáp số đúng được 0,25 điểm
Bài 9 : ( 0,5 điểm) Mỗi phép tính điền đúng được 0,25 điểm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×