Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

t21LT hinh thoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.07 MB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Kiểm tra bài cũ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 1 (Phiếu học tập) Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau: có bốn cạnh bằng nhau 1) Hình thoi là tứ giác ………………………… bằng nhau là hình thoi 2) Hình bình hành có hai cạnh kề ……………. có một đường chéo là đường phân 3) Hình bình hành ........................................ là hình thoi giác của một góc ....................... có bốn cạnh bằng nhau là hình thoi. 4) Tứ giác ............................................. có hai đường chéo vuông góc với 5) Hình bình hành ................................... nhau là hình thoi. hai đường chéo là các đường phân 6) Trong hình thoi, ................................ giác của các góc của hình thoi. vuông góc với nhau. 7) Trong hình thoi hai đường chéo..................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> N. S. KIM NAM CHAÂM VAØ LA BAØN. HAØNG THOÅ CAÅM.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết Tiết 21 21. LUYỆN TẬP HÌNH THOI.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> I.KiẾN THỨC CẦN NHỚ *Định nghĩa: Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau. *Dấu hiệu nhận biết: - Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi - Hình bình hành có một đường chéo là đường phân giác của một góclà hình thoi - Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình thoi. -Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi. * Tính chất : Trong hình thoi -Hai đường chéolà các đường phân giác của các góc của hình thoi. -Hai đường chéo vuông góc với nhau..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> II.Luyện tập A. Bài tập trắc nghiệm Bài 2(PHT) Câu 1:Hai đường chéo của hình thoi bằng 6cm và 8cm. Cạnh của hình thoi có giá trị bằng : A. A. C.. 4 cm 6 cm. B.. B. O. 5 cm. D. 10 cm. D. C.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 2:Cho hình thoi ABCD có AB = BD. Hỏi góc A có số đo bao nhiêu ?. B. C. A. A. 30o B.. 45o. C.. 60o. D.. 120o. D.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> B. Bài tập tự luận Bài 3(PHT) Cho hình thoi ABCD, gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. a)Chứng minh tứ giác EFGH là hình bình hành. b) Chứng minh tứ giác EFGH là hình chữ nhật..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> B. Bài tập tự luận Bài 3(PHT). EFGH là hình bình hành. B EF//GH; EF=GH. F. E A. C H. G D. GT KL. Hình thoi ABCD EA EB ( E  AB ); FB FC ( F  BC ) GC GD(G  DC ); HA HA( H  AD ) a)Tứ giác EFGH là hình bình hành.. 1 21 EF  AC 2. EF//AC và GH  AC GH//AC và. EF là đường trung bình ∆ABC GH là đường trung bình ∆ADC.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 3(PHT). B E. F. A. C H. Chứng minh: D a) Kẻ 2 đường chéo AC và BD Xét ∆ABC có:EA=EB(gt) FB=FC(gt) Suy ra EF là đường trung bình của ∆ABC EF//AC; EF= ½ AC(1) Xét ∆ADC có:GC=GD(gt) HA=HD(gt) Suy ra GH là đường trung bình của ∆ADC GH//AC; GH= ½ AC(2) Từ (1) và (2) suy ra EFGH là hình bình hành. (3). G.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> B. Bài tậpTự luận Bài 3(PHT). EFGH là hình chữ nhật. B F. E A.  H 900 EFGH là hình bình hành và EF. C H. G. EF  EH. D GT KL. Hình thoi ABCD EA EB ( E  AB ); FB FC ( F  BC ) GC GD(G  DC ); HA HA( H  AD) b)Tứ giác EFGH là hình chữ nhật. BD//EH;. EF  BD AC  BD.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 3(PHT) B E. b) Trong tam giác ABD có EH là đường trung bình nên EH//BD.. F. A. C G. H D. Tacó:EH / / BD.   MàEF / / AC (cmt )   EH  EF AC  BD (tchthoi )    HEF 900 (1). Mà EFGH là hình bình hành (chứng minh a) (2) Từ (1) và (2) suy ra EFGH là hình chữ chật..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 4 (PHT) Cho tam giác ABC. Trên cạnh AB lấy D, trên cạnh AC lấy E sao cho BD = CE. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm BD, CD, DE, EB a, Tứ giác MNPQ là hình gì? b, Gọi AF là tia phân giác của góc A ,F thuộc BC. Gọi S là giao điểm của MP và AC, R là giao điểm của MP và AB. Chứng minh rằng: PM//AF. c, Đường thẳng QN cắt AB, AC lần lượt ở I và K. Tam giác AIK là tam giác gì? Vì sao? d, Tam giác ABC cần thỏa mãn điều kiện gì để QM vuông góc với MN..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> A. ABC;. GT. D  AB;E  AC;BD=CE; M,N,P,Q lần lượt là trung điểm BC, CD, DE, EB. P. D. KL. E. a, Tứ giác MNPQ là hình gì? N. Q. B M. C.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> R. ABC;. GT. A. D  AB;E  AC;BD=CE; M,N,P,Q lần lượt là trung điểm BC, CD, DE, EB.. S. P. D. KL. E. a, Tứ giác MNPQ là hình gì? b, AF là phân giác của góc A. PM cắt AC ở S; cắt AB ở R. C/m: PM//AF. N. Q. B F. M. C.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> R A. ABC;. GT. S. D  AB;E  AC;BD=CE; M,N,P,Q lần lượt là trung điểm BC, CD, DE, EB.. P. D. KL. E. a, Tứ giác MNPQ là hình gì? b, AF là phân giác của góc A. PM cắt AC ở S; cắt AB ở R. C/m: PM//AF c, Đường thẳng QN cắt AB ở I, cắt AC ở K. Tam giác AIK là tam giác gì? d, Tam giác ABC cần thỏa mãn điều kiện gì để QM vuông góc MN. I. N. Q. K. B F. M. C.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Những kiÕn thøc được vận dụng trong bµi häc hôm nay?.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Ghi nhớ 1, Vận dụng định nghĩa , tính chất đường trung bình trong tam giác 2. Định nghĩa , tính chất , dấu hiệu nhận biết hình bình hành ,hình chữ nhật , hình thoi. 3. Tính chất của tam giác cân . 4. Định lí quan hệ từ vuông góc đến song song . 5. Vận dụng góc có cạnh tương ứng song song ..

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

<span class='text_page_counter'>(21)</span> LUẬT CHƠI: * Trò chơi này dành cho 2 đội. Mỗi đội lần lượt chọn 1 loài hoa bất kỳ để lấy câu hỏi trắc nghiệm giải tìm một chữ cái. Sắp xếp các chữ cái này được một thuật ngữ trong Toán học. * Sau 10 giây, đưa đáp án. Mỗi đáp án đúng được 10 điểm. Nếu trả lời sai, đội kia được quyền trả lời. * Qua 3 lượt chơi, các đội có thể đoán bí mật của trò chơi mà không cần chọn các loài hoa còn lại. * Đội nào tìm được bí mật của trò chơi được 20 điểm. * Kết thúc trò chơi, đội có số điểm nhiều hơn là đội thắng cuộc..

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 0 : 10 00 01 02 03 04 05 06 07 08 09 Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi. Đúng hay sai ?. A. Đúng. B. Sai.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> 0 : 10 00 01 02 03 04 05 06 07 08 09 Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng ? A. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau. B. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau. C. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> 0 : 10 00 01 02 03 04 05 06 07 08 09. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai ?. A.. Hình thoi là một hình chữ nhật. B.. Hình bình hành là một hình thoi. C.. Hình thoi là một hình bình hành ..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> 0 : 10 00 01 02 03 04 05 06 07 08 09 A. B. Cho hình bình hành ABCD D. Hình bình hành ABCD là hình thoi nếu có thêm điều kiện nào sau đây ?. A.. AB = CD. B.. AC = BD. C.. AB = BC. C.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> 0 : 10 00 01 02 03 04 05 06 07 08 09 B C. A D. Cho hình thoi ABCD có AB = BD. Hỏi góc ABC có số đo bao nhiêu ?. A. 60o. B.. 45o. C.. 120o.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> 0 : 10 00 01 02 03 04 05 06 07 08 09 Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai ?. A. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau B. Hình thoi có bốn góc bằng nhau. C. Hình thoi có bốn cạnh bằng nhau..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Hướng dẫn về nhà - Học thuộc các định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết của hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi. - Làm các bài tập số 135, 136, 137 trang 74 SBT - Xem trước bài hình vuông trang 107..

<span class='text_page_counter'>(30)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×