Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

bai clo tiet 32

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.49 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GIÁO VIÊN THỰC HIỆN :TRƯƠNG THỊ NHUẬN.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ. ?. ?. Tác dụng với H2  Khí hiđro clorua.. Tác dụng với kim loại  Muối Clorua.. 1. Clo có những tính chất hoá học của phi kim.. Tính chất hoá học của Clo. 2. Clo còn có những tính chất hoá học khác. Tác dụng với nước  dd nước Clo.. ?. ?. Tác dụng với dd NaOH  dd nước Gia-ven..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Ví dụ minh họa tính chất hóa học của clo 3Cl2 + 2Fe  t 2FeCl3 0. As, t 0. Cl2 + H2    2HCl Cl2 + H2O. . HClO + HCl. Cl2 + 2NaOH  NaClO + NaCl + H2O.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> (Tiếp theo).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> (Tiếp theo) III/ỨNG DỤNG CỦA ClO:. Quan sát hình :. - Dùng để khử trùng nước sinh hoạt, bể bơi. - Dung dịch clo khi hòa vào trong nước sẽ phân hủy thành axit hypoclorơ (HClO). chất này có tác dụng giết chết hoặc vô hiệu hóa các vi sinh vật và vi khuẩn có trong nước.. Khử trùng nước sinh hoạt. Clo. Điều chế nhựa PVC, chất dẻo,chất màu,cao su. Dung dịch Clo làm sạch hồ bơi. Tẩy trắng vải, sợi, bột giấy. Điều chế nước Gia ven, clorua vôi, ….

<span class='text_page_counter'>(6)</span> (Tiếp theo) III/ỨNG DỤNG CỦA ClO:. - Dùng để khử trùng nước sinh hoạt, bể bơi. - Tẩy trắng vải sợi, bột giấy. - Điều chế nước Javel, clorua vôi.. Quan sát hình :. Khử trùng nước sinh hoạt. Clo. - Điều chế nhựa PVC, chất màu, chất dẻo....... Clo có nhiều ứng dụng trong đời sống và sản xuất.. Điều chế nhựa PVC, chất dẻo,chất màu,cao su. Tẩy trắng vải, sợi, bột giấy. Điều chế nước Gia ven, clorua vôi, ….

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Lưu ý: - Clo kích thích hệ hô hấp, đặc biệt ở trẻ em và người cao - Ở thượng tầng khí quyển, clo chứa trong phân tử tuổi. trạng khí, nó kích thích các màng nhầy của -chlorofluorocarbons, Clo Trong gây kích ứngthái cho da gây ngứa, rát. Các ion hypoclorit ký hiệu CFC, có liên quan trong việc đường dẫn khí và khivải ở dạng lỏng và nó làm cháy da.chóng Clo lànếu khí làm cho nhiều loại bạc màu sờn nhanh phá hủy tầng ôzôn. độc. không gột sạch ngay sau khi rời khỏi hồ bơi..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> (Tiếp theo) IV/ ĐIỀU CHẾ KHÍ ClO. 1/ Điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm:.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> (Tiếp theo). IV/ ĐIỀU CHẾ KHÍ ClO 1/ Điều chế clo trong phòng thí nghiệm * Nguyên liệu: - Dung dịch HCl đặc. - MnO2 hoặc KMnO4 . * Cách tiến hành : (H 3.5 SGK-79) * Hiện tượng:. Có khí màu vàng lục, mùi hắc thoát ra (clo).. * Phương trình phản ứng: 2 KMnO4 + 16 HCl(đ)    2 MnCl2 + 2 KCl + 5 Cl2 + 8 H2O MnO2 + 4 HCl(đ). to.  . MnCl2 + Cl2 + 2H2O. * Thu khí clo: Bằng cách đẩy không khí, ngửa bình..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> (Tiếp theo). IV/ ĐIỀU CHẾ KHÍ ClO 2/ Điều chế clo trong công nghiệp *Phương pháp: - Điện phân dung dịch NaCl bão hòa trong thùng điện phân ( có màng ngăn xốp) * Nguyên liệu: Dung dịch NaCl bão hòa. * Cách tiến hành :.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Cl2. dd NaCl. H2 Cực dương dd NaCl Màng ngăn xốp dd NaOH. Cực âm. dd NaOH. Sơ đồ điện phân dung dịch NaCl.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> (Tiếp theo) IV/ ĐIỀU CHẾ KHÍ ClO 2/ Điều chế clo trong công nghiệp * Phương trình phản ứng:.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Một số hình ảnh về nhà máy sản suất clo ở việt nam. Nhà máy hóa chất việt trì Phú Thọ. Nhà máy hóa chất Biên Hòa Đồng Nai.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài 1: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau và giải thích. Trong phòng thí nghiệm người ta thu khí clo bằng cách nào ? A.. Đẩy không khí, đặt ngửa bình.. C. Đẩy nước.. B.. Đẩy không khí, úp ngược bình.. D. Cả 3 cách trên đều được.. Sau khi làm thí nghiệm, khí clo dư được loại bỏ bằng cách sục khí clo vào: A.. dd NaCl.. B.. dd HCl.. C. D.. dd NaOH. H2O..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> • Bài tập 2 (6 SGK-81): Có 3 khí được đựng riêng biệt trong 3 lọ là: clo, hidro clorua, oxi. Hãy nêu phương pháp hóa học để nhận biết từng khí đựng trong mỗi lọ. • Giải: • Dùng giấy quì tím tẩm ướt rồi lần lượt mở nắp 3 lọ khí ra và đưa lên miệng mỗi lọ và quan sát. Lọ nào giấy quì chuyển màu đỏ là HCl, lọ nào giấy quì bị mất màu là Cl2, lọ nào không có hiện tượng gì xảy ra là O2..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài 3: Viết các phương trình phản ứng hóa học và ghi đầy đủ điều kiện khi cho clo tác dụng với: 1) Nhôm. 2) Hiđro. 3) Nước. 4) Dung dịch KOH. Bài giải 1) 2Al + 3Cl2 2) H2 + Cl2 3) Cl2 + H2O 4) Cl2 + 2KOH. t0.   t0.   t0.  . 2AlCl3 2HCl HCl + HClO KCl + KClO + H2O.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×