Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Bai tap tiet 32

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (265.47 KB, 11 trang )





Bài tập
Kiến thức trọng tâm:
* Cú pháp khai báo: VAR <tên biến>: String;
* Cách tham chiếu đến từng phần tử của xâu:
Tênbiến[chỉ số];
* Cú pháp các hàm xử lý xâu
+ Hàm Length(s) + Hàm Copy(S,Vt, n)
+ Hàm Pos(S1,S2) + Hàm Upcase(Ch)
+ Thủ tục Delete(S,Vt,n)
+ Thủ tục Insert(S1,S2,Vt)




Bài 1: Viết chương trình nhập vào một xâu từ bàn phím và đư
a ra màn hình xâu đó bởi việc loại bỏ các dấu cách nếu có.
+ Input:
* Xác định bài toán
+ Output:
Xâu a.
Xâu b không chứa dấu cách.
* Dàn ý:
Begin
{Nhập vào xâu a}
{Khởi tạo xâu b} b:=;
For i:=1 to length(a) do
If a[i]<> then b:=b+a[i]; Writeln(b);


End.




Bài 2: Nhập vào một xâu từ bàn phím. Kiểm tra xâu đó có
phải lài xâu đối xứng hay không.
+ Input:
* Xác định bài toán
+ Output:
Xâu a.
Phải hay không phải.
* Dàn ý:
Begin
{Nhập vào xâu a}
{Khởi tạo xâu p} p:=; n:=length(a);
For i:=n downto 1 do p:=p+a[i];
If a=p then Writeln(Day la xau doi xung)
else Writeln(Day khong phai la xau doi xung);

End.




Bài 3: Nhập vào từ bàn phím một xâu. Thay thế tất cảc các
cụm từ anh bằng cụm từ em.
+ Input:
* Xác định bài toán
+ Output:

Xâu s.
Xâu không chứa cụm từ anh.
* Dàn ý:
Begin
{Nhập vào xâu s}
While pos(anh,s)<>0 do
Begin
d:=pos(anh,s);
Delete(S,d,3);
Insert(em,s,d);
End;
Writeln(xau thu duoc la,s);
End.




Bài 4: Viết chương trình nhập vào một xâu và thông báo
ra màn hình số lần xuất hiện của mỗi chữ cái Tiếng Anh,
không phân biệt chữ hoa chữ thường.
* Xác định bài toán
+ Input:
+ Output:
Xâu S.
Số lần xuất hiện của mỗi chữ cái Tiếng Anh.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×