Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (316.36 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRUNG TÂM LUYỆN THI BÁ ĐẠO ( TP. HÀ NỘI ) HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ Câu 1: Một sợi dây đàn hồi dài l 60 cm được treo lơ lửng trên một cần rung. Cần rung có thể dao động theo phương ngang với tần số thay đổi từ 60 Hz đến 180 Hz . Biết tốc độ truyền sóng trên dây là v 8 m s . Trong quá trình thay đổi tần số thì có bao nhiêu giá trị của tần số có thể tạo ra sóng dừng trên dây? A. 15 B. 16 C. 17 2m 1 800 180 v l 2m 1 2m 1 60 f 4 4f 4.60 8,5 m 26,5 có 18 giá trị của m thỏa mãn.. D. 18. Câu 2: Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a 1 mm , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D 2 m . Nguồn S phát đồng thời 2 bức xạ có bước sóng 1 0, 48 m và. 2 . Trong khoảng rộng trên màn dài L 19, 2 mm , chính giữa là vân trung tâm, đếm được 35 vân sáng trong đó có 3 vân sáng là kết quả trùng nhau của hệ hai bức xạ. Tính 2 biết hai trong ba vân sáng trùng nhau đó nằm ở ngoài cùng của bề rộng L? A. 0, 75 m B. 0,50 m C. 0, 60 m D. 0, 40 m Gọi n1 , n2 lần lượt là số vân sáng của bức xạ 1 , 2 . 1 D i 0,96 1 n1 n2 35 3 38 , a L n1 1 i1 n2 1 i2 n1 21 n2 17 i2 1, 2 2 10 Câu 3: Một ống Rơn ghen phát ra tia X có bước sóng ngắn nhất là 5.10 m . Bỏ qua vận tốc ban đầu của các electron khi bứt ra khỏi catot. Giả sử 100 % động năng của các electron biến thành nhiệt làm nóng đối catot và cường độ dòng điện chạy qua ống là I 2 mA . Nhiệt lượng tỏa ra trên đối catot trong 1 phút là. A. 298,125 J Độ biến thiên động năng. B. 29,813 J Wd eU AK max . C. 928,125 J. D. 92,813 J. hc min. I n 1, 25.1016 e Số electron đến đối catot trong 1 giây: Số electron đến đối catot trong 1 phút: N 60.n Q 100%.N .Wd.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 4: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo thẳng đứng thì phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn bằng nhau khi vật ở vị trí lò xo có chiều dài ngắn nhất hoặc dài nhất. B. Lực đàn hồi luôn cùng chiều với chiều chuyển động khi vật đi về vị trí cân bằng. C. Với mọi giá trị của biên độ, lực đàn hồi luôn ngược chiều với trọng lực. D. Lực đàn hồi đổi chiều tác dụng khi vận tốc bằng không. F Fdh P Hợp lực tác dụng lên vật là lực kéo về: F Fx A kA Tại hai vị trí biên: x A x l F Khi vật đi qua vị trí thì dh đổi chiều tác dụng. F Khi lò xo bị nén thì dh và P cùng chiều. Câu 5: Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát bức xạ có bước sóng 600 nm , khoảng cách giữa hai khe là a 1,5 mm , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D 2, 4 m . Dịch chuyển một mối hàn của cặp nhiệt điện trên màn E theo đường song song với mặt phẳng chứa hai khe thì cứ sau một khoảng bằng bao nhiêu, kim điện kế lại lệch nhiều nhất? A. 0,80 mm B. 0,96 mm C. 0,48 mm D. 0,60 mm D d i a Câu 6: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng m 200 g , lò xo có độ cứng k 10 N m , hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1 . Ban đầu vật được giữ ở vị trí lò xo dãn 10 cm. Sau đó thả nhẹ để con lắc dao 2 động tắt dần. Lấy g 10 m s . Trong thời gian kể từ lúc thả cho tới khi tốc độ của vật bắt đầu giảm thì công của lực đàn hồi bằng A. 48 mJ B. 20 mJ C. 50 mJ D. 42 mJ mg 1 1 x0 0, 02; A k l 2 kx02 k 2 2 Vị trí vật có tốc độ lớn nhất:. Câu 7: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u 120 2 cost V . Khi 1 100 rad s thì dòng điện sớm pha hơn điện áp góc 6 và có giá trị hiệu dụng là 1 A. Khi 1 100 rad s và 2 400 rad s thì dòng điện trong mạch có cùng giá trị hiệu dụng. Giá trị của L là A. 0, 2 H B. 0, 3 H U R 3 Z1 120, cos1 R 60 3 I1 Z1 2. C. 0, 4 H. D. 0, 6 H. Z Z C1 1 1 L1 1 L 60 R 1C 3 1 1 I1 I 2 12 2 L 1 L 60 2 1 L 60 LC 1C. tan 1 . Câu 8: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, cho hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha. Gọi I là trung điểm của AB. Điểm M nằm trên đoạn AB cách I 2 cm . Bước sóng là 24 cm . Khi I có li độ 6 mm thì li độ của M là.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. 3 3 mm. B. 3 3 mm. C. 3 mm. D. 3 mm. 2 . AI 2 .BI . AB uI u AI u BI a cos t a cos t 2a cos t 6 24 2 . AM 2 .BM uM u AM uBM a cos t a cos t 2a cos BM AM cos t AM BM AM AI IM AI 2 BM BI IM BI 2 . u M 2a cos. 4 . AB 3 cos t . 6 3 3 24 24 2 . BM AM 4 Câu 9: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, R thay đổi được, cuộn dây thuần cảm. Khi R 20 và R 80 thì công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch như nhau. Khi R R1 50 thì công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là P 1. Khi R R2 15 thì công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là P . Chọn đáp án đúng? 2. A. P2 P1 P B. P2 P P1 U2 U2 20 80 100 P P 100. ZL . C. P P1 P2. D. P P2 P1. 2. Z C 20.80 402. P1 R1. U2 2 1. R Z L ZC . 2. U2 82. U2 P2 122 . Tương tự:. Câu 10: Cho hai con lắc lò xo giống hệt nhau. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa với biên độ lần lượt là 2A và A và dao động cùng pha. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của hai con lắc. Khi động năng của con lắc thứ nhất là 0,6 J thì thế năng của con lắc thứ hai là 0,05 J. Hỏi khi thế năng của con lắc thứ nhất là 0,4 J thì động năng của con lắc thứ hai là bao nhiêu? A. 0,1 J B. 0, 2 J C. 0, 4 J D. 0, 6 J x1 2 x2 v1 2v2 Wt1 4Wt 2 ; Wd1 4Wd 2 Wd 1 0, 6 Wd 2 0,15, Wt 2 0,05 W2 0, 2 Wt1 ' 0, 4 Wt '2 0,1 Wd 2 ' W2 Wt '2 0,1 Câu 11: Hạt nhân X phóng xạ biến thành hạt nhân bền Y. Ban đầu có một mẫu chất X tinh khiết. Tại thời điểm t nào đó, tỉ số của số hạt nhân Y so với số hạt nhân X là 3 : 1 thì sau đó 110 phút, tỉ số đó là 127 : 1. Chu kì bán rã của X bằng A. 11 phút B. 22 phút C. 27,5 phút D. 55 phút Gọi số hạt nhân X ban đầu là N 0 . Tại thời điểm t1 , số hạt nhân X còn lại là N X , số hạt nhân Y tạo thành là NY N 0 N X . Ta có: NY 3 N X t T N N N N 1 2 X X ' t N 2 X Tại thời điểm thì số hạt nhân X còn lại là , số hạt nhân Y tạo thành là ' Y. ' X.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> t T 3 N N 1 2 X X ' NY NY 127 t ' NX N X .2 T Ta có: với t 110 phút. Câu 12: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với chu kì T 1 s . Tại thời điểm t1 nào đó, li độ của chất t t 0, 25 s điểm là 2 cm . Tại thời điểm 2 1 thì vận tốc của vật có giá trị bằng A. 4 cm s x1 2 A cos t1 . B. 2 cm s. C. 2 cm s. D. 4 cm s. x2 A cos t2 A cos t1 0, 25 Asin t1 v2 A cos t1 2 4 Câu 13: Cho biết bước sóng dài nhất trong ba dãy Laiman, Banme, Pasen trong quang phổ của hidro lần lượt là 1 , 2 và 3 . Bước sóng ngắn nhất có thể tìm được từ ba bức xạ này là A.. min . 1 2 3 12 3. min . 12 3 12 2 3 31. C. E4 E1 E4 E3 E3 E2 E2 E1 . B. D.. min . 123 1 2 3. min . 13 1 3. 1 1 1 1 min 1 2 3. Câu 14: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử X và Y mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là U thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu phần tử X và Y lần lượt là U 3 và 2U . Phần tử X và Y tương ứng là A. tụ điện và cuộn dây không thuần cảm. B. tụ điện và cuộn dây thuần cảm. C. cuộn dây và điện trở thuần. D. tụ điện và điện trở thuần. 3 5 U U X UY U 2 U X2 UY2 2U X UY cos cos 2 6 Câu 15: Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m gắn với dây treo có chiều dài l. Từ vị trí cân bằng kéo vật sao 0 2 cho góc lệch của sợi dây so với phương thẳng đứng là 0 60 rồi thả nhẹ. Lấy g 10 m s . Bỏ qua mọi ma sát. Độ lớn gia tốc của vật khi độ lớn lực căng dây bằng trọng lượng là 2 2 2 A. 0 m s B. 10 5 3 m s C. 10 3 m s. D. 10 6 3 m s. 2. Gia tốc tiếp tuyến và gia tốc pháp tuyến của con lắc lần lượt là P v2 at t g sin , an 2 g cos cos 0 m l 1+2cos 0 2 5 10 5 10 P T mg mg 3cos 2 cos 0 cos sin at , an 3 3 3 3 3 a at2 an2.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 16: Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có điện áp pha 220 V , tải tiêu thụ mắc hình sao gồm điện trở R 220 ở pha 1 và pha 2, tụ điện có dung kháng Z C 220 ở pha 3. Dòng điện trong dây trung hòa có giá trị hiệu dụng bằng A. 1 A. B. 0 A Dòng điện chạy qua mỗi tải có biểu thức lần lượt là u u1 220 2 cost i1 1 2 cost R u2 2 2 u2 220 2 cos t i2 2 cos t 3 R 3 2 u3 220 2 cos t ; u 3 i 3 i 3 3 2 6 i i1 i2 i3 2 cos t I 2 12 . C.. 2 A. D. 2 A. Câu 17: Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Khi vật ở vị trí cân bằng thì lò xo dãn l . Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T thì thấy thời gian độ lớn gia tốc của con lắc không lớn hơn gia tốc rơi tự do g nơi đặt con lắc là T 3 . Biên độ dao động A của con lắc bằng C. l 2. A. 2 l B. 3 l a 2 x g x l l x l. D. 2l. T T T A t t x l x l t x l x 0 x l 3 6 12 2 Câu 18: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng thời gian t 3T 4 là A. 3A B. T T t smax 2 A A 2 2 4. . A 2 2. . C. 3 A 2. D.. . A 2 3. . Câu 19: Một máy biến thế có tỉ số vòng của cuộn sơ cấp so với cuộn thứ cấp là N1 N 2 5 , hiệu suất 96 %, nhận một công suất 10 kW ở cuộn sơ cấp và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp là 1 kV. Hệ số công suất của mạch thứ cấp là 0,8. Các cuộn dây được quấn trên một lõi sắt kín, bỏ qua điện trở của các cuộn dây. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn thứ cấp bằng A. 30 A B. 40 A C. 50 A D. 60 A e1 N1 E1 U1 1 5 U 2 e2 N 2 E2 U 2 5 P H 0,96 tc Ptc 9, 6 U 2 I 2 cos Psc Câu 20: Một động cơ điện xoay chiều hoạt động liên tục trong một ngày đêm tiêu thụ lượng điện năng là 12 kWh. Biết hệ số công suất của động cơ là 0,83. Động cơ tiêu thụ điện năng với công suất tức thời cực đại bằng A. 0, 71 kW B. 1, 0 kW C. 1,1 kW D. 0, 6 kW.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> W 0,5 t p ui U 0cos t+ I 0 cost UI cos UI cos 2t pmax UI cos UI 1,1 kW. P UI cos . 2 Câu 21: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g 9,8 m s với phương trình của li độ s 2, 0 cos 7t cm dài , t tính bằng s. Khi con lắc qua vị trí cân bằng thì tỉ số giữa lực căng dây và trọng lượng bằng A. 1, 01 B. 0,95 C. 1, 08 D. 1, 05. mg 3 2 cos 0 s 3 2 cos 0 1 02 ; 0 0 0,1 mg l Câu 22: Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a 0,5 mm , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D 1 m . Nguồn S phát đồng thời 3 bức xạ có bước sóng 1 0, 4 m , 2 0,5 m và 3 0, 6 m . Trên khoảng từ M đến N với MN 6 cm có bao nhiêu vân cùng màu với vân trung tâm biết rằng tại M và N là hai vân cùng màu với vân trung tâm? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 x1 x2 x3 k11 k2 2 k33 k1 15, k2 12, k3 10 x1 x2 x3 k1i1 12 MN 60 5 x1 Câu 23: Cho đoạn mạch RLC không phân nhánh, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều 1 50 rad s có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số góc thay đổi được. Khi thì hệ số công suất của mạch 1 150 rad s 3 100 rad s bằng 1. Khi thì hệ số công suất của mạch là 1 3 . Khi thì hệ số công suất của mạch là A. 0,689 B. 0,783 1 50 rad s Z L1 Z C1. 2 31 Z L 2 3Z L1 , Z C 2. C. 0,874. D. 0,866. Z C1 Z L1 1 R 9R2 2 ; cos 2 Z L1 2 3 3 32 3 R 2 Z L 2 ZC 2 . 3 21 Z L 3 2 Z L1 , Z C 3 . Z C1 Z L1 R cos3 2 2 2 R 2 Z L3 ZC 3 . Câu 24: Điện năng được truyền tải từ trạm tăng áp tới trạm hạ áp bằng đường dây tải điện một pha có điện trở R 50 . Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy hạ áp lần lượt là 3000 V và 300 V. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong cuộn thứ cấp của máy hạ áp là I 200 A . Bỏ qua hao tốn năng lượng ở các máy biến áp. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp của máy tăng áp là A. 2000 V B. 3000 V C. 4000 V D. 6000 V Gọi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy tăng áp lần lượt là U1 , U 2 ; của máy hạ áp lần lượt là U3 I4 I 3 20; U 2 U 3 I 3 R U 2 U 3 , U 4 . Ta có: U 4 I 3 7 Câu 25: Dùng proton bắn vào hạt nhân 3 Li đứng yên để gây ra phản ứng p 37 Li 2.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Biết phản ứng trên là phản ứng tỏa năng lượng và hai hạt tạo thành có cùng động năng. Lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của chúng. Góc giữa hướng chuyển động của các hạt bay ra có thể A. có giá trị bất kì. B. bằng 600. C. bằng 1200. D. bằng 1600. W W m0 m c 2 2W Wp 0 p 2 W 1 Wp 1 p p 2 p p 2p 2 p2 1 cos 2m p Wp 2.2m W 1 cos cos = 1 .2 1 0, 75 8 W 8 Câu 26: Dòng điện qua một đoạn mạch có biểu thức của đoạn mạch trong thời gian 0,005 s kể từ t = 0 là 1 25 C 1 50 C A. B. 0,005 dq i dq idt q idt 2cos100 tdt dt 0. i 2 cos100 t A . C.. 0 C. . Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng D.. 1 100 C . Câu 27: Cho lăng kính có góc chiết quang A đặt trong không khí. Chiếu chùm tia sáng đơn sắc màu lục theo phương vuông góc với mặt bên thứ nhất thì tia ló ra khỏi lăng kính nằm sát mặt bên thứ hai. Nếu chiếu đồng thời 3 ánh sáng đơn sắc màu cam, chàm, tím theo phương như trên thì các tia ló ra khỏi mặt bên thứ hai A. gồm tia chàm và tia tím. B. chỉ có tia tím. C. chỉ có tia cam. D. gồm tia cam và tia tím. 1 1 1 1 ncam nl nc nt ighcam i ighl ighc ight ncam nl nc nt tia chàm và tím bị phản xạ toàn phần. Câu 28: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm và một bộ tụ điện có điện dung C 0 không đổi mắc song song với tụ xoay có điện dung biến thiên từ 10 pF đến 250 pF thì góc xoay biến thiên từ 00 đến 1200. Điện dung của tụ điện tỉ lệ với góc xoay theo hàm bậc nhất. Mạch này thu được sóng điện từ có bước sóng từ 10 m đến 30 m. Người ta mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn cảm thuần giống hệt cuộn cảm thuần trước thì cần xoay góc của tụ xoay bằng bao nhiêu ( kể từ vị trí có điện dung cực tiểu ) để thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m? 0 0 0 0 A. 10 B. 15 C. 30 D. 45 Cb C0 C X ; C X a. b; C X min 10 b 10; C X max 250 a 2 C X 2 10. 1 10 2 c L C0 10 ; 2 30 2 c L C0 250 C0 20 3 20 2 c 2 L 20 C X C X 40 150 x 10 cos10 t cm Câu 29: Một vật dao động điều hòa theo phương trình . Vận tốc của vật có độ lớn bằng 50 cm s lần thứ 2012 kể từ t 0 tại thời điểm A. 2413 12 s B. 1207 12 s C. 1205 12 s D. 2415 12 s v A 3 vmax 100 v 50 max x 5 3 2 2 v v v max v max 2 4 lần 502,5T thì 2 2010 lần ( lúc này vật đang ở M vì 1T thì tại t 0 thì vật đang ở P ) 5 5T 5T t t t 502,5T 6 12 12.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> u 120 2 cos 100 t 2 (V ) Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều chỉnh biến trở R đến giá trị R 0 thì công suất điện của mạch đạt cực đại, giá trị đó bằng 144 W và điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có giá trị 30 2 V . Biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong mạch khi đó là i 2, 4cos 100 t 4 ( A) i 1, 2 2 cos 100 t 4 ( A) B. A. i 2, 4cos 100 t 3 4 ( A) i 1, 2 2 cos 100 t 3 4 ( A) C. D. U2 1 U R0 R0 50 ; cos = U R 0 60 2 IR 0 I 0 2, 4 2 R0 2 U U L U C U L 30 2 60 2 U L 90 2 U C u i i 4 4. Pmax U R0. x A1cos t 3 cm Câu 31: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là 1 và x2 5cos t cm x Acos t 6 cm . Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động này có dạng . Thay đổi A1 để biên độ A có giá trị lớn nhất Amax. Giá trị đó bằng A. 5 3 cm B. 10 cm C. 5 cm D. 10 3 cm. Dùng định lí sin trong tam giác: A A2 2 A2 A 10sin Amax 10 sin sin 2 6. Câu 32: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở không đáng kể, được mắc với mạch ngoài là một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Khi tốc độ quay của rôto là n 1 và n2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị. Khi tốc độ quay là n0 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. Mối liên hệ giữa n1, n2 và n0 là 2n12 n22 2 n12 n22 2 n n 0 2 2 2 2 0 n12 n22 2 A. n0 n1.n2 B. C. D. n0 n1 n2 E0 U 2 Suất điện động cực đại ( do r 0 ) E2 E2 12 22 1 1 L I1 I 2 I12 I 22 12 22 2 2 2 R 2 C 2 2 2 Z1 Z 2 1 2 C 1 1 2 R 2 1L R L 2 1C 2 C * E0 N0 2 fN0 E .
<span class='text_page_counter'>(9)</span> y. 02. 1. y 2. 1 E U E R 2 0 L I I max max 0C Z Z Z . Xét Biến đổi: 1 1 2L 2 x 2 0 z 2 x2 R2 x L C C 0 Đặt. 1 1 C 2 04. R2 . 2L C L2 2. 0. .. 2 1 1 2 1 1 2 1 1 1 C 2 2L z ' 0 x 2 R 2 ** 2 2 2 2 2 2 2 2 2 0 1 2 f0 f1 f2 n0 n1 n2 0 2 C . Từ * và ** Câu 33: Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng cách nhau 10 cm , dao động theo phương trình u A 5cos(40 t ) mm và uB 5cos(40 t ) mm . Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng v 40 cm / s . Số điểm có bd dao động bằng 5 mm trên đoạn AB là A. 10 B. 21 C. 20 D. 11 Phương trình sóng tại M do nguồn A và B truyền đến lần lượt là: 2 d1 2 d 2 u1M 5cos 40 t u2 M 5cos 40 t và 2 aM2 52 52 2.5.5cos d2 d1 52 Biên độ dao động tại M: ( theo đề bài ) 2 1 2 cos d2 d1 cos 2 3 5 10 d 2 d1 2k 10 5,83 k 4,167 3 1 10 d 2 d1 2k 10 5,167 k 4,83 3 Và Vậy có tất cả 20 giá trị của k thỏa mãn. Câu 34: Cho đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, tụ điện có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Khi C C1 thì công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại Pmax 400 W . Khi C C2 thì hệ số công suất của mạch là khi đó là A. 200 W B. 100 3 W C. 100 W 2. U 3 UR 3U Pmax 400 ; cos = U R2 R 2 U 4. 2. 2 R. 3 2 và công suất tiêu thụ của mạch D. 300 W. 2. U 3U ; P R 4 R. Câu 35: Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát đồng thời 2 bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 , 2 tạo ra hệ vân giao thoa trên màn ứng với khoảng vân lần lượt là i1 0, 48 mm và i2 0, 64 mm . Xét 2 điểm A, B trên màn ở cùng một phía so với vân trung tâm, cách nhau 6,72 mm. Tại A thì cả 2 bức xạ đều cho vân sáng, tại B thì bức xạ 1 cho vân sáng còn bức xạ 2 cho vân tối. Số vân sáng quan sát được trên đoạn AB là A. 20 B. 26 C. 22 D. 24 xB x1 k1i1 x2 k2 0,5 i2 48k1 64 k2 0, 5 k1 2, k2 1 xB 2i1 1,5i2 0,96 x A 6, 72 0,96 7, 68 16i1 12i2.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> k11 k2 2 . k1 4 k1 4,8,12,16 k2 3. Xét sự trùng nhau của các vân sáng: Tổng có 15 giá trị của k1 ( từ 2 đến 16 ), 11 giá trị của k2 ( từ 2 đến 12 ) trừ đi 4 vị trí trùng nhau. u U 0 cost V . , trong đó U 0 và không đổi, vào hai đầu đoạn mạch u 10 3 V , uC 30 3 gồm R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Tại thời điểm t 1, các giá trị tức thời là L V , uR = 15 V. Tại thời điểm t , các giá trị mới là u = 20 V, uC 60 V, u = 0 V. Điện áp cực đại U 0 có giá trị bằng Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức. 2. A. 40 V. L. B. 50 V. R. C. 60 V. D. 40 3 V. Tại thời điểm t t2 :. u L U 0 L cos t2 uL U 0 L cos t2 i 2 uC U 0 C cos t2 uC U 0C cos t2 i 2 u R i.R U 0 R cos t2 i 0 t2 i 2 t2 i uL U 0 L 20; uC U 0C 60 U 0C 60 2 Chỉ lấy trường hợp Tương tự với thời điểm t t2 :. uC U 0 C cos t1 i 30 3 t1 i 2 3 ( chỉ lấy t/h này ) u R U 0 R cos t1 i 15 U 0 R 30 U 02 U 02R U 0 L U 0C . 2. Câu 37: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động riêng T. Tại thời điểm t1, dòng điện qua cuộn cảm là i 5 mA . Sau đó T 4 thì hiệu điện thế giữa 2 bản tụ là u 10 V . Biết điện dung của tụ điện là C 2 nF . Độ tự cảm L của cuộn dây bằng A. 50 mH B. 40 H. C. 8 mH. D. 2,5 H. i i1 5.10 3 I 0 cos t1 . T u u2 10 U 0 cos t2 U 0 cos t1 U 0 cos t1 2 4 2 2 2 I u i1 u2 Cu 2 C i12 0 22 u22 L 2 2 i1 và u2 cùng pha nên I 0 U 0 U0 L i1 Câu 38: Một sóng dừng trên dây có bước sóng và N là một nút sóng. Hai điểm M 1, M2 nằm về 2 phía của N và có vị trí cân bằng cách N những đoạn lần lượt là 12 và 3 . Ở vị trí có li độ khác không thì tỉ số giữa li độ của M so 1. với M2 là u u 1 3 u u 3 A. 1 2 B. u1 u2 1 C. 1 2 Hai điểm M1 và M2 dao động ngược pha nhau ( do có nút N ở giữa ).. D.. u1 u2 1. 3.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 2 l 2 d uM 2a cos cos t 2 2 Phương trình li độ sóng tại điểm M bất kì cách nút một khoảng d có dạng Với l là khoảng cách từ nguồn dao động tới nút đó. d1 d2 12 và 6 Thay đáp án. Câu 39: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng là m, sợi dây mảnh có chiều dài l. Từ vị trí cân bằng, kéo vật sao cho 0 2 dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 0 60 rồi thả nhẹ. Lấy g 10 m s , bỏ qua mọi lực cản. Trong quá trình chuyển động thì độ lớn gia tốc của con lắc có giá trị nhỏ nhất bằng 10 2 3 m s 2 0 m s2 10 3 2 m s 2 A. B. C.. D.. 10 5 3 m s 2 . 2. 2. a 2 at2 an2 g sin 2 g cos cos 0 300 cos 2 400cos 200 y 1 t 1 2 2 Đặt z 3cos 4 cos 2 3t 4t 2 với 2 2 2 200 2 z ' 0 t z y a 10 3 3 3 3. Đạo hàm 2 1 2 t , t , t 1 amin 10 3 2 3 Lập bảng biến thiên ứng với Câu 40: Trong một môi trường vật chất đàn hồi có 2 nguồn kết hợp A và B cách nhau 10 cm , dao động cùng tần số và ngược pha. Khi đó tại vùng giữa 2 nguồn quan sát thấy xuất hiện 10 dãy dao động cực đại và chia đoạn AB thành 11 đoạn mà hai đoạn gần các nguồn chỉ dài bằng một nửa các đoạn còn lại. Biết tốc độ truyền sóng trong môi trường này là v 60 cm s . Tần số dao động của hai nguồn là A. 15 Hz AB 9 5 10 2 4 4. B. 25 Hz. C. 30 Hz. D. 40 Hz. Câu 41: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm vật nặng khối lượng m 100 g , lò xo có độ cứng k 10 N m . Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là 0, 2 . Lấy g 10 m s 2 , 3,14 . Ban đầu vật nặng được thả nhẹ tại vị trí lò xo dãn 6 cm. Tốc độ trung bình của vật nặng trong thời gian kể từ thời điểm thả đến thời điểm vật qua vị trí lò xo không biến dạng lần đầu tiên là A. 28, 66 cm s B. 38, 25 cm s C. 25, 48 cm s D. 32, 45 cm s Chọn trục tọa độ Ox trùng với trục của lò xo, gốc O tại vị trí lò xo không biến dạng, chiều dương là chiều dãn của lò xo. Khi vật chuyển động theo chiều âm của trục tọa độ thì: '' mg mg '' kx mg ma mx '' k x m x k x x0 m x x0 k k X x x0 X A cos t x 2 Đặt Lúc t 0 thì x x0 6 và v v0 0 0; A 4 X x 2 4 cos10t s x 0 X 2 4cos10t t ; v 15 t Tại vị trí lò xo không biến dạng thì.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Câu 42: Kích thích cho các nguyên tử Hidro chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích sao cho bán kính quỹ đạo dừng tăng 25 lần. Trong quang phổ phát xạ của Hidro sau đó, tỉ số giữa bước sóng dài nhất và bước sóng ngắn nhất bằng A. 742 5 B. 384 9 C. 423 8 D. 529 3 rn n 2 r0 25r0 n 5. max 54 . hc hc , min 51 E5 E4 E5 E1. Câu 43: Đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp với MB. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có L thay đổi được. Đoạn MB chỉ có tụ điện C. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều u 100 2 cos100 t V . Điều chỉnh L L1 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I1 0,5 A , điện áp hiệu dụng U MB 100 V và dòng điện trễ pha 600 so với điện áp hai đầu mạch. Điều chỉnh L L2 để điện áp hiệu dụng UAM đạt cực đại. Giá trị của L2 là 1 2 1 3 2 3 2,5 H H H H A. B. C. D. Tính được R 100, Z C 200 U AM IZ AM. U R 2 Z L2 U U Z AM 2 Z 400 100 Z L R 2 Z L ZC 1 1002 Z L2. 100 Z Z 2 200Z L 1002 y 2 L2 y ' L ; y ' 0 Z L 100 1 2 L 2 100 Z L 1002 Z 2 . . Đặt. . L. 27 Câu 44: Một dòng các nơtron có động năng 0,0327 eV. Biết khối lượng nơ tron là 1, 675.10 kg . Nếu chu kì bán rã của nơ tron là 646 s thì đến khi chúng đi được quãng đường 10 m, tỉ phần các nơtron bị phân rã là 5 4 7 6 A. 10 % B. 4, 29.10 % C. 10 % D. 4, 29.10 %. Vận tốc của notron:. v. 2Wd m. t N s T 3 1 2 s 10 m : t 4.10 s N0 v Thời gian để nó đi được quãng đường. T 2 s Câu 45: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với chu kì , vật nặng là một quả 2 2 cm s cầu có khối lượng m1. Khi lò xo có chiều dài cực đại và vật m 1 có gia tốc thì một quả cầu có khối lượng. m2 m1 2 chuyển động dọc theo trục của lò xo đến va chạm đàn hồi xuyên tâm với m và có hướng làm cho lò xo bị 1 nén lại. Vận tốc của m2 trước khi va chạm là 3 3 cm s . Khoảng cách giữa hai vật kể từ lúc va chạm đến khi m 1 đổi chiều chuyển động lần đầu tiên là A. 3, 63 cm B. 6 cm. C. 9, 63 cm. D. 2,37 cm. ' Gọi v2 là vận tốc của m2 trước khi va chạm, v, v2 lần lượt là vận tốc của m1 , m2 sau va chạm. Áp dụng định luật bảo toàn động lượng và động năng..
<span class='text_page_counter'>(13)</span> pt ps m2v2 m1v m2v2' m1v m2 v2 v2' 1 1 1 1 m2 v22 m1v 2 m2 v2'2 m1v 2 m2 v22 v2'2 2 2 2 2 v v2 v2' 3 m1 v v2 v2' 4 v 2 3 v2' 3 m 2 Chia (2) cho (1) theo vế Cộng (3) và (4) theo vế 2 Gia tốc của m1 trước va chạm: a A 2 A 2 Gọi A ' là biên độ của con lắc sau khi va chạm với m2 . Áp dụng hệ thức độc lập với x0 A, v0 v. 1 . A'2 x02 . v02 42 A' 4 2 . Quãng đường con lắc đi được kể từ khi va chạm ( tại x0 A ) tới khi nó đổi chiều chuyển động lần đầu s1 A A ' T T 2 t s2 v2' t 3, 63 m 12 4 3 Thời gian 2 chuyển động là Vậy khoảng cách 2 vật là: s s1 s2 9, 63 Câu 46: Hiệu điện thế đặt vào anot và catot của một ống Rơnghen là 50 kV. Khi đó cường độ dòng điện qua ống là I 5 mA . Giả thiết 1% năng lượng của chùm electron được chuyển hóa thành năng lượng của tia X và năng lượng trung bình của các tia X sinh ra bằng 75% năng lượng của tia X có bước sóng ngắn nhất. Coi electron phát ra khỏi catot có vận tốc ban đầu không đáng kể. Số photon tia X phát ra trong 1 giây bằng 14 15 15 14 A. 4, 2.10 s B. 3,125.10 s C. 4, 2.10 s D. 3,125.10 s Gọi N là số phôtôn tia X phát ra trong 1 s. Năng lượng của chùm tia X phát ra trong 1 s là: WX N X N .75%. X max N .0, 75eU I n e nên năng lượng của chùm electron đến anot trong 1 s là Số electron đến anot trong 1 s là I We nWd eU UI e . Theo bài ra: WX 0,01We đ/án. Câu 47: Electron trong nguyên tử hidro chuyển từ quỹ đạo dừng có mức năng lượng lớn về quỹ đạo dừng có mức năng lượng nhỏ hơn thì vận tốc của nó tăng 4 lần. Electron đã chuyển từ quỹ đạo A. N về L. B. N về K. C. N về M. D. M về L. Theo mẫu nguyên tử Bo, lực Cu_lông đóng vai trò là lực hướng tâm gây ra chuyển động của electron. v2 e2 k k 2 me n vn e ; v1 4v2 r2 16r1 n 4 r rn rn Câu 48: Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m, dây treo có chiều dài l dao động điều hòa với biên độ góc 0 tại một nơi có gia tốc trọng trường g. Độ lớn lực căng dây tại vị trí có động năng gấp hai lần thế năng là T mg 2 2 cos 0 T mg 4 cos 0 A. B. T mg 4 2 cos 0 T mg 2 cos 0 C. D. W mgl 1 cos ; W=mgl 1-cos 0 ; T mg 3cos 2 cos 0 Sử dụng: t.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu 49: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số f 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện 4 trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có L thay đổi được, tụ điện có C 10 F . Khi L L1 2 H thì i I1 2 cos 100 t 12 A. i I 2 2 cos 100 t 4 A . Khi L L2 4 H thì . Giá trị của R là. A. 100 3 . B. 100 C. 100 2 D. 200 Z Z 100 1 u i1 ; tan 1 L1 C R R Z Z C 300 2 u i 2 ; tan 2 L 2 3 tan 1 R R tan 2 tan 1 1 1 2 1 ; tan 2 1 tan 1 R 100 3 12 4 6 1 tan 1 tan 2 3 3 Câu 50: Một mạch dao động LC lí tưởng. Ban đầu nối hai đầu cuộn cảm thuần với nguồn điện có suất điện động , điện trở trong r 2 . Sau khi dòng điện qua mạch ổn định thì ngắt cuộn dây khỏi nguồn rồi nối nó với tụ điện thành 6 mạch kín thì điện tích cực đại trên một bản tụ là 4.10 C. Biết khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi năng lượng điện 6 .10 trường cực đại đến khi năng lượng trên tụ bằng 3 lần năng lượng trên cuộn cảm là 6 s. Giá trị của là. A. 2 V. B. 4 V. C. 6 V I0 r Cường độ dòng điện cực đại qua mạch là Q2 1 1 W= LI 02 CU 02 0 2 2 2C (*) Khi nối với tụ thì năng lượng của mạch là 3 T Wd 3Wt u U 0 t T 2 LC 2 .10 6 LC 10 6 2 12 (**) Từ * và ** I 0 4 8. D. 8 V. Hà Nội, ngày 02 tháng 10 năm 2012 ( Thi thử lần 2 ngày 27 tháng 10 năm 2012).
<span class='text_page_counter'>(15)</span>
<span class='text_page_counter'>(16)</span>