Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de LTDH TPHCM 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.81 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ------------------HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC………………….. TP.HCM. ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn thi: HÓA HỌC, Khối A. Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề: 11 (Không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 4. trang) Họ và tên thí sinh: ………………………………………….. Số báo danh: ……………………………………………….. Phòng thi: ……………………………………………………. Ngày thi: 04/07/2011 Thí sinh phải tô đen bằng bút chì trong phiếu trả lời trắc nghiệm của mình. Thí sinh không được phép sử dụng bất cứ tài liệu gì trong phòng thi. Cán bộ coi thi không được giải thích bất cứ gì thêm.. ĐỀ THI SỐ 11 Câu 1: Cho x mol Al hòa tan hết trong dd NaOH tạo ra V lít H 2 (đkc), cũng x mol Zn tác dụng với dd NaOH dư tạo ra thể tích H2 (đkc) A. V lít B. 1,5V lít C. 2/3 V lít D. 2,5V lít Câu 2: Có thể tách riêng Al khỏi hh gồm Al, Fe, Cu bằng cách sử dụng (theo thứ tự) A. HCl, NaOH, nhiệt phân tiếp theo B. NaOH, CO2, nhiệt phân, điện phân C. NaOH, CO2, điện phân tiếp theo D. HCl, NaOH, nhiệt phân, điện phân. Câu 3: Cho a mol AlCl3 vào 1 lít dd NaOH c mol/l được 0,05 mol Al(OH) 3, thêm tiếp 1 lít dd NaOH trên thì được 0,06 mol Al(OH)3. Giá trị a và c (theo thứ tự) là A. 0,1 mol và 0,06 mol B. 0,09 mol và 0,15 mol C. 0,06 mol và 0,1 mol D.0,15 mol và 0,09 mol Câu 4: Cho m gam hh Na và Al4C3 (tỉ lệ số mol là 4 : 1) vào nước, rồi sục khí CO 2 dư, được 31,2 gam kết tủa. Giá trị của m là A.21,3 gam B. 16,7 gam C.23,6 gam D.19 gam Câu 5: Khi cho Al nguyên chất vào nước, hiện tượng quan sát được là A. Không có phản ứng xảy ra, do nhôm có tính khử chưa đủ mạnh B. Có phản ứng xảy ra, tạo lớp Al2O3 bảo vệ và phản ứng dừng lại C. Có phản ứng tạo Al(OH)3, rồi dừng lại do Al(OH)3 không tan D. không có phản ứng xảy ra do H2O có tính oxi hóa rất yếu. Câu 6: Hòa tan hết 4,32 gam một kim loại M vào dd Ba(OH) 2, có một khí thoát ra và khối lượng dd sau phản ứng tăng 3,84 gam. M là A. Al B.Ba C.Zn D.Cu Câu 7: Hỗn hợp X gồm Al và K m gam X tác dụng với nước dư thu được 0,4 mol H2 m gam X tác dụng với dd KOH dư được 0,475 mol hidro. m có giá trị là A.15,45 gam B. 14,55 gam C.14,45 gam D.15,55 gam Câu 8: Cho Fe3O4 vào dd HI A. tạo muối FeI2 B. Tạo muối FeI3 C. Tạo FeI2 và FeI3 D. không phản ứng Câu 9: Cho m gam Fe vào dd chứa 1,38 mol HNO 3, đun nóng đến kết thúc phản ứng còn lại 0,75m gam rắn không tan và có 0,38 mol hh khí NO, NO2 thoát ra. Khối lượng Fe ban đầu là A.70 gam B.84 gam C.56 gam D.112 gam Câu 10: Lên men 1 tấn hh khoai, nếp, ngô chứa 70% tinh bột để sản xuất rượu cần tây nguyên (rượu etylic 5 0). Hiệu suất của quá trình lên men là 85%. Khối lượng riêng của etanol là 0,8 g/ml. Mỗi chén rượu cần có dung tích là 10 lít. Thì số chén rượu thu được là A. 845 B. 745 C. 805 D. 815 Câu 11: Cho 150 ml dd KOH 1,2M tác dụng với 100 ml dd AlCl 3 nồng độ x mol/l, thu được dd Y và 4,68 gam kết tủa. Loại bỏ kết tủa, thêm tiếp 175 ml dd KOH 1,2M vào Y, thu được 2,34 gam kết tủa. Giá trị của x là. A.1,2 B.0,8 C.0,9 D.1 Câu 12: Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dd CuSO 4 nồng độ x mol/l, sau 1 thời gian thu được dd Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 8 gam so với dd ban đầu. Cho 16,8 gam bột Fe vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,4 gam kim loại. Giá trị của x là.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A.2,25 B.1,5 C.1,25 D.3,25 Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng O2 vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X vào 1 lít dd chứa Ba(OH)2 0,15M và KOH 0,1M, thu được dd Y và 21,7 gam kết tủa. Cho Y vào dd NaOH, thấy xuất hiện kết tủa. Giá trị của m là A. 23,2 B.12,6 C.18 D.24 Câu 14: HH X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dd NaOH (dư), thu được dd Y chứa (m + 30,8) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dd HCl, thu được dd Z chứa (m + 36,5) gam muối. Giá trị của m là A. 112,2 B.165,6 C.123,8 D.171 Câu 15: DD X chứa các ion: Ca2+, Na+, HCO3- và Cl-, trong đó số mol của ion Cl- là 0,1. Cho ½ dd X phản ứng với dd NaOH dư, thu được 2 gam kết tủa. Cho ½ dd X còn lại phản ứng với dd Ca(OH) 2 dư, thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác nếu đun sôi đến cạn dd X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A.9,21 B.9,26 C.8,79 D.7,47 Câu 16: Cho 0,3 mol bột Cu và 0,6 mol Fe(NO) 3 vào dd chứa 0,9 mol H 2SO4 (loãng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đkc). Giá trị của V là A. 6,72 B.8,96 C.4,48 D.10,08 Câu 17: Cho sơ đồ chuyển hóa Fe3O4 + dd HI (dư) X + Y + H2O Biết X và Y là sản phẩm cuối cùng của quá trình chuyển hóa. Các chất X và Y là A. Fe và I2 B. FeI3 và FeI2 C. FeI2 và I2 D. FeI3 và I2 Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn m gam hh X gồm 3 ancol (đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng), thu được 8,96 lít khí CO2 (đkc) và 11,7 gam nước. Mặt khác nếu đun nóng m gam X với H 2SO4 đặc thì tổng khối lượng ete tối đa thu được là A. 7,85 B.7,4 C.6,5 D.5,6 Câu 19: Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau (a) Fe3O4 và Cu ( 1 : 1); (b) Sn và Zn ( 2 : 1); (c) Zn và Cu ( 1 : 1) ; (d) Fe2(SO4)3 và Cu ( 1 : 1); (e) FeCl2 và Cu (2 : 1) ; (g) FeCl3 và Cu ( 1 : 1). Số cặp chất tan hoàn toàn trong 1 lượng dư dd HCl loãng nóng là A. 4 B.2 C.3 D.5 Câu 20: (ĐH 2010A) Phát biểu nào sau đây đúng A. theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ có nhiệt độ nóng chảy giảm dần B. Kim loại Xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện C. Kim loại Mg có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện D. Các kim loại: Natri, beri, bari đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. Câu 21: (ĐH 2010A) Cho 19,3 gam hh Zn và Cu có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 vào dd chứa 0,2 mol Fe 2(SO4)3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là A. 12,8 B. 12 C.6,4 D.16,53 Câu 22: (ĐH 2010A) HH khí X gồm đimetylamin và 2 hidrocacbon đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 100 ml hh X bằng 1 lượng oxi vừa đủ, thu được 550 ml hh Y gồm khí và hơi nước. Nếu cho Y đi qua dd axit sunfuric đặc dư thì còn lại 250 ml khí (các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của hai hidrocacbon là A. CH4 và C2H6 B. C2H4 và C3H6 C. C2H6 và C3H8 D. C3H6 và C4H8 Câu 23: (ĐH 2010A) Nung nóng từng cặp chất sau trong bình kín: (1) Fe + S(r), (2) Fe 2O3 + CO (k), (3) Au + O2( k), (4) Cu + Cu(NO3) (r), (5) Cu + KNO3 (r), (6) Al + NaCl (r). Các trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa kim loại là A. (1), (3), (6) B. (2), (5), (6) C. (2), (3), (4) D. (1), (4), (5) Câu 24: Hòa tan hoàn toàn 8,94 gam hh gồm Na, K và Ba vào nước, thu được dd X và 2,688 lít khí H 2 (đkc). DD Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 1. Trung hòa dd X bởi dd Y, tổng khối lượng các muối được tạo ra là A. 13,7 B. 12,78 C.18,46 D.14,62 Câu 25: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozo axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là A. 5 B.2 C.3 D.4 Câu 26: Cho m gam NaOH vào 2 lít dd NaHCO3 nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dd X. Lấy 1 lít dd X tác dụng với dd BaCl2 dư thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác cho 1 lít dd X vào dd CaCl2 (dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7 gam kết tủa. Giá trị của a,m tương ứng là A. 0,08 và 4,8 B. 0,04 và 4,8 C. 0,14 và 2,4 D.0,07 và 3,2 Câu 27: (ĐH 2010A) Phát biểu đúng là.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. Enzim amilaza xúc tác cho phản ứng thủy phân xenlulozo thành mantozo B. Khi thủy phân đến cùng các protein đơn giản sẽ cho hh các α – aminoaxit C. khi cho dd lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện phức màu xanh đậm D. axit nucleic là polieste của axit photphoric và glucozo. Câu 28: (ĐH 2010A) Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl. Số chất tác dụng được với dd NaOH loãng ở nhiệt độ thường là A. 4 B.5 C.3 D.6 Câu 29: Cho x mol Fe tan hoàn toàn trong dd Y chứa y mol H 2SO4 (tỉ lệ x : y = 2 : 5), thu được 1 sản phẩm khử duy nhất và dd chỉ chứa muối sunfat. Số mol e do lượng Fe trên nhường khi bị hòa tan là A. 2x B.3x C.2y D.y Câu 30: Cho m gam hh X gồm 3 kim loại Zn, Cr, Sn có số mol bằng nhau tác dụng hết với lượng dư dd HCl loãng, nóng thu được dd Y và khí H 2. Cô cạn dd Y thu được 8,98 gam muối khan. Nếu cho m gam hh X tác dụng hoàn toàn với oxi (dư) để tạo ra hh 3 oxit thì thể tích khí oxi (đkc) phản ứng là A. 2,016 lít B. 1,008 lít C. 0,672 lít D. 1,344 lít Câu 31: (ĐH 2010A) Trong số các nguồn năng lượng (1) thủy điện ,(2) gió, (3) mặt trời , (4) hóa thạch; những nguồn năng lượng sạch là A. (1), (2), (3) B. (1), (3), (4) C. (1), (2), (4) D. (2), (3), (4) Câu 32: Cho CO2 hấp thụ hết vào dd NaOH, được dd X. Thêm tiếp BaCl2 dư vào X được a gam kết tủa, nhưng nếu thay BaCl2 bằng Ba(OH)2 dư thì được b gam kết tủa ( b > a). DD X có A. Na2CO3 B. NaHCO3 C.Na2CO3 và NaHCO3 D. Na2CO3 và NaOH Câu 33: Nhóm thuốc thử nào sau đây không phân biệt được 4 lọ mất nhãn chứa các chất dạng bột: Na 2CO3, CaCO3, Na2SO4, BaSO4. A. H2O, CO2 B. H2O, HCl C.H2O, HNO3 D. H2O, BaCl2 Câu 34: Hòa tan 0,1 mol FeCO3 với dd HNO3 loãng vừa đủ, được dd X. Thêm H 2SO4 loãng dư vào X thì dd thu được có thể hòa tan tối đa x gam Cu. Giá trị của x là A. 3,2 gam B.6,4 gam C.32 gam D.60,8 gam Câu 35: Cho 14 gam bột Fe tác dụng với 1 lít dd FeCl 3 0,1M và CuCl2 0,15M. Kết thúc phản ứng, thu được rắn A có khối lượng A. 9,6 gam B. 12,4 gam C. 6,4 gam D.11,2 gam Câu 36: Hòa tan m gam A (FeO và Fe2O3) bằng dd HNO3 thu được 0,01 mol NO. Nung m gam A với CO được n gam rắn B rồi hòa tan trong HNO3 thì được 0,034 mol NO. Giá trị a là A. 0,024 mol B. 0,03 mol C.0,036 mol D.0,04 mol Câu 37: Cho 6,72 gam Fe tác dụng với O2 tạo thành một oxit sắt duy nhất có khối lượng lớn hơn 9,4 gam. Công thức oxit sắt là A.FeO B.Fe2O3 C.Fe3O4 D.FeO hoặc Fe3O4 Câu 38: Cho Fe tan hết trong dd HNO 3 loãng, được dd X. Biết X có thể hòa tan Cu và khi tác dụng với dd AgNO3 có kết tủa xuất hiện. DD X chứa A. Fe(NO3)2, HNO3 B. Fe(NO3)3 ,HNO3 C. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 ,HNO3 Câu 39: HH X gồm Mg và Zn. Biết m gam X tác dụng với 200 ml dd H2SO4 1M được a mol H2  2m gam X tác dụng với 800 ml dd H2SO4 1M được 0,6 mol H2. Giá trị của a là  A. 0,15 mol B.0,2 mol C.0,3 mol D.0,25 mol 3+ 2+ Câu 40: Cho từng kim loại Al, Sn, Cu, Ag lần lượt cho vào mỗi dd muối Al , Sn , Cu2+, Ag+. Số lượng phản ứng sẽ xảy ra là A. 3 B.4 C.5 D.6 Câu 41: Ăn mòn hóa học giống ăn mòn điện hóa ở A. Tốc độ ăn mòn B.bản chất ăn mòn C.sự di chuyển e D.sự tiếp xúc dd điện ly Câu 42: Cho 17,64 gam amino axit X tác dụng vừa đủ với dd NaOH tạo 22,92 gam muối. Cũng 17,64 gam X tác dụng với lượng vừa đủ HCl tạo thành 22,02 gam muối. CTPT của X là A. HOOC-C3H5(NH2)2 B.H2N-C3H6COOH C.(H2N)2C4H8(COOH)2 D.H2N-C3H5(COOH)2 Câu 43: Lấy 15,4 gam chất X có CTPT là C 2H7O2N tác dụng với dd NaOH vừa đủ, đun nóng được dd chứa m gam muối và khí Y. Biết Y có thể làm xanh quỳ ẩm và sản phẩm cháy của Y làm đục nước vôi trong. Giá trị của m là.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. 23,4 B.15,4 C.13,6 D.16,4 Câu 44: Đun chất A với dd axit vô cơ thu được chất hữu cơ B và ancol D đơn chức. Tỉ khối của B so với N 2 là 2,57. Cho hơi D đi qua CuO nung nóng thu được E có phản ứng tráng bạc. Đốt cháy hoàn toàn 2,8 gam A cần dùng hết 3,92 lít khí O2 (đkc). Sản phẩm cháy thu được chỉ gồm CO2 và H2O theo tỉ lệ số mol là 3 : 2. CTCT của A là A. CH3COOC2H3 B. CH2=CH-COO-CH2-CH=CH2 C. CH2=CH-CH2-COO-CH=CH2 D.một công thức khác Câu 45: Thủy phân một este mạch hở không tham gia phản ứng tráng gương trong dd NaOH vừa đủ ta thu được 12,4 gam etilen glicol và 35,6 gam hh hai muối natri. CTCT của este là A. CH3COO-CH2-CH2-O—CO-C3H7 B. CH3COO-CH2-CH2-O-CO-C2H5 C.HCOO-CH2-CH2-O-CO-CH3 D.HCOO-CH2-CH2-O-CO-C2H5 Câu 46: Dung dịch nào sau đây có thể truyền trực tiếp vào tĩnh mạch bệnh nhân. A. NaCl B.dd glucozo C.Cả A và B D.dd saccarozo Câu 47: Oxi hóa hoàn toàn 20,2 gam hh A gồm Al, Fe, Cu thu được 34,6 gam hh oxit B. Để hòa tan vừa hết B cần dùng dd chứa b mol H2SO4 loãng. Giá trị của b là A. 0,45 mol B.0,9 mol C.1,35 mol D.1,8 mol Câu 48: Đốt 31,7 gam hh X gồm Al, Cu, Ag trong oxi dư thu được m gam hh rắn Y. Biết Y phản ứng vừa đủ với dd chứa 1 mol HCl và còn lại chất rắn không tan. Giá trị của m là A.35,7 B.38,1 C.39,7 D.42,9 Câu 49: Xảy ra ăn mòn điện hóa khi kim loại không nguyên chất đặt trong môi trường A. có chứa axit B.có chất điện li C.không có chất điện li D.không có axit Câu 50: Cho x mol Fe tác dụng với y mol HNO 3 thu được khí NO và dd chứa Fe(NO 3)2 , Fe(NO3)3. Liên hệ giữa x và y là A. y < 4x B.8x/3 < y < 4x C.4x/3 < y < 4x D. y ≤ 4x. -Hết-.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×