Tải bản đầy đủ (.docx) (40 trang)

ppctkehoachcanhantichhop

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (351.57 KB, 40 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD-ĐT CHÂU THÀNH Tổ: Sinh – Công Nghệ. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc. KẾ HOẠCH TÍCH HỢP LỒNG GHÉP GIÁO DỤC STT. Tên bài. 1. Bài 22: vệ sinh hô hấp. 2. Bài 29: Hấp thu chất dinh dưỡng và thải phân Bài 30: Vệ sinh tiêu hóa Bài 31: Trao đổi chất. 3. Bài 33: Thân thiết. 4. Bài 36: Tiêu chuẩn ăn uống. Nguyên tắc lập khẩu phần.. 5. Bài 40: Vệ sinh hệ bài tiết nước tiểu. 6. Bài 42: Vệ sinh da. 7. Bài 50: Vệ sinh mắt. 8. Bài 51: Cơ quan phân tích thính giác. 9. Bài 63: Cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG LỚP 8 Địa chỉ Nội dung GDMT Cần bảo vệ hệ HS hiểu được hậu quả của việc hô hấp khỏi các chặt phá cây xanh, phá rừng và các tác nhân có hại chất thải Các biện pháp Ngoài yêu cầu vệ sinh trước khi ăn bảo vệ hệ tiêu và ăn chín, uống sôi, còn phải bảo hóa khỏi các tác vệ môi trường nước, đất bằng cách nhân có hại sử dụng hợp lí thuốc bảo vệ thực vật và phân hóa học để có được thức ăn sạch  HS hiểu được những điều kiện để đảm bào chất lượng cuộc sống Phương pháp Giáo dục HS ý thức bảo vệ cây phòng chống xanh, trồng cây tạo bóng mát ở nóng lạnh trường học và khu dân cư Nguyên tắc lập Chú ý tới chất lượng thức ăn  Giáo khẩu phần. dục HS ý thức bảo vệ môi trường Cần xây dựng nước, đất bằng cách sử dụng hợp lí thói quen sống thuốc bảo vệ thực vật và phân hóa học để có được thức ăn sạch Cơ sở KH để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu Phòng chống Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh bệnh ngoài da nguồn nước, vệ sinh nơi ở và nơi công cộng. Bệnh về mắt Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh môi trường, đặc biệt là giữ vệ sinh nguồn nươc, không khí.... Giáo dục ý thức phòng tránh ô nhiễm tiếng ồn, giữ cho môi trường yên tĩnh. Ảnh hưởng của sự gia tăng dân số và trình độ dân trí của nhân dân đối với việc khai thác, sử dụng tài nguyên động thực vật và khả năng đáp ứng của chúng đối với con người. Ghi chú. Liên hệ. Lồng ghép một phần Liên hệ. Lồng ghép một phần Liên hệ Liên hệ Liên hệ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH SINH 8 Năm học: 2011-2012 Tuần 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18. Tiết 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36. Bài dạy Bài 1: Bài Mở Đầu Chương I: KHÁI QUÁT VỀ CƠ THỂ NGƯỜI Bài 2: Cấu tạo cơ thể người Bài 3: Tế bào Bài 4: Mô Bài 6: Phản xạ Bài 5: Thực hành: quan sát tế bào và mô Chương II: VẬN ĐỘNG Bài 7: Bộ xương Bài 8: Cấu tạo và tính chất của xương Bài 9: Cấu tạo và tính chất của cơ Bài 10: Hoạt động của cơ Bài 11: Tiến hóa của hệ vận động. Vệ sinh hệ vận động Bài 12: Thực hành: Tập sơ cứu và băng bó cho người gãy xương Chương III: TUẦN HOÀN Bài 13: Máu và môi trường trong cơ thể Bài 14: Bach cầu- Miễn dịch Bài 15: Đông máu và nguyên tắc truyền máu Bài 16: Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyết Bài 17: Tim và mạch máu Bài 18: Vận chuyển máu qua hệ mạch. Vệ sinh hệ tuần hoàn KIỂM TRA 45 PHÚT Bài 19: Thực hành: Sơ cứu cầm máu Chương IV: HÔ HẤP Bài 20: Hô hấp và các cơ quan hô hấp Bài 21: Hoạt động hô hấp Bài 22: Vệ sinh hô hấp Bài 23: Thực hành: Hô hấp nhân tạo Chương V: TIÊU HÓA Bài 24: Tiêu hóa và các cơ quan tiêu hóa Bài 25: Tiêu hóa ở khoang miệng Bài 27+28: Tiêu hóa ở dạ dày và ruột non Bài 29: Hấp thụ chất dinh dưỡng và thải phân. Bài 30: Vệ sinh tiêu hóa Bài 26: Thực hành: Tìm hiểu hoạt động của enzim trong nước bọt Bài tập Chương VI:TRAO ĐỔI CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Bài 31: Trao đổi chất Bài 32: Chuyển hóa Bài 33: Thân nhiệt Bài 35: Ôn tập HKI THI HỌC KỲ I. Ghí chú.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tuần 19 20 21 22. Tiết 37 38 39 40 41 42 43 44 45. 23 46 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35. 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70. Bài dạy Ghí chú Bài 34: Vitamin và muối khoáng HỌC KỲ II Bài 36: Tiêu chuẩn ăn uống.Nguyên tắc lập khẩu phần Bài 37: Thục hành: Phân tích một khẩu phần cho trước Chương VII: BÀI TIẾT Bài 38: Bài tiết và cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu Bài 39: Bài tiết nước tiểu Bài 40: Vệ sinh hệ bài tiết nước tiểu Chương VIII: DA Bài 41: Cấu tạo và chức năng của da Bài 42: Vệ sinh da Chương IX: THẦN KINH VÀ GIÁC QUAN Bài 43: Giới thiệu chung hệ thần kinh Bài 44: Thực hành: Tìm hiểu chức năng(liên quan đến cấu tạo) của tủy sống Bài 45: Dây thần kinh tủy Bài 46: Trụ não, tiểu não, não trung gian Bài 47: Đại não Bài 48: Hệ thần kinh sinh dưỡng Bài 49: Cơ quan phân tích thị giác Bài 50: Vệ sinh mắt Bài 51: Cơ quan phân tích thính giác Bài 52: Phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện Bài 53: Hoạt động thần kinh cấp cao ở người. Bài 54:Vệ sinh hệ thần kinh KIỂM TRA 45 PHÚT Chương X: NỘI TIẾT Bài 55: Giới thiệu chung hệ nội tiết Bài 56: Tuyến yên, tuyến giáp Bài 57: Tuyến tụy và tuyến trên thận Bài 58: Tuyến sinh dục Bài 59: Sự điều hòa và phối hợp các hoạt động của các tuyến nội tiết Chương XI: SINH SẢN Bài 60: Cơ quan sinh dục nam Bài 61: Cơ quan sinh dục nư Bài 62: Thụ tinh, thụ thai và phát triển của thai Bài 63: Cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai Bài 64+65: Các bệnh lây truyền qua đường sinh dục.Đại dịch AIDSThảm họa của loài người. Bài tập Bài 66: Ôn tập-Tổng kết THI HỌC KỲ II. BGH duyệt. An châu, Ngày ……tháng……năm 2012 Tổ trưởng duyệt.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> THỰC HIỆN ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG DẠY HỌC (Công văn số…/BGDĐT-GDTrH ngày… tháng 8 năm 2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo). Stt. Chương, bài, trang. Nội dung. Thực hiện. 1. Chương I- bài 2- trang 8. II.Sự phối hợp hoạt động của các cơ quan.. Không dạy. 2. Chương I- bài 3- trang 12. III.Thành phần hóa học của tế bào.. Không dạy chi tiết, chỉ cần liệt kê tên các thành phần. 3. Chương I- bài 4- trang 15. Câu hỏi 4. Không yêu cầu HS trả lời. 4. Chương II- bài 7- trang 25. Phần II.Phân biệt các loại xương. Không dạy. 5. Chương IV- bài 20- trang 66. 6. 8 9. - Bảng 20, lệnh  trang 66. - Câu hỏi 2 trang 67 Chương V- bài 29- trang 93 Hình 29-2 và nội dung liên quan - Lệnh so sánh cấu tạo và chức Chương IX- bài 46- trang 144- 145 năng của trụ não và tủy sống… - Bảng 46 trang 145 Chương IX- bài 47- trang 149 Lệnh  trang 149 Chương IX- bài 48- trang 151, 154. 10 Chương IX- bài 49- trang 155, 157 11 Chương IX- bài 51- trang 163. KẾ HOẠCH. Tuần: 01. - Không dạy - Không yêu cầu HS trả lời Không dạy Không dạy Không dạy -Không dạy.. - Hình 48-2 và nội dung liên quan trong lệnh trang 151. - Bảng 48-2 và nội dung liên quan. -Không yêu cầu HS trả lời. - Câu hỏi 2 trang 154 - Hình 49-1 và nội dung liên quan lệnh  trang 155. - Hình 49-4 và lệnh  trang 157 - Hình 51-2 và nội dung liên quan trang 163. - Câu hỏi 1 trang 165. Không dạy -Không dạy. -Không yêu cầu HS trả lời..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> GIẢNG DẠY Môn: SINH 8 Tuần. Tên bài dạy. ngày. Từ : …./….. Đến: …./…... Duyệt PHT. Chuẩn bị ĐDDH. Kiến thức trọng tâm GV. - Học sinh nêu rõ được mục đích, Tranh nhiệm vụ và ý nghĩa của môn học. hình - Xác định vị trí của con người SGK trong tự nhiên. - Nêu được các phương pháp học tập đặc thù của môn học. - Phát triển kỹ năng làm việc theo nhóm và độc lập nghiên cứu SGK. - Có ý thức yêu thích môn học.. Tiết 1: BÀI MỞ ĐẦU. Tiết 2: CẤU TẠO THỂ NGƯỜI. Mục đích yêu cầu. PPGD HS. -N¾m b¾t phph¸p häc vẽ SGK sinh ¬ng bé m«n 1-3 học 8, -Xác định vị trÝ c¬ thÓ xem trước nội dung bài.. -Quan s¸t vµ Trùc ph©n tÝch quan, - Học sinh kể được tên và xác định Tranh vẽ Đọc kªnh h×nh được vị trí các cơ quan trong cơ thể hình 2.1-2 trước bài -gi¶I thÝch vai so s¸nh người. SGK ở nhà, kẻ trß hÖ tk - Phát triển kỹ năng làm việc theo bảng 2 vào vở nhóm và độc lập nghiên cứu SGK. CƠ bài tập. - Rèn kỹ năng quan sát, nhận biết kiến thức, tư duy logic tổng hợp. - Có ý thức giư gìn vệ sinh cơ thể. Lưu ý:Giảm tải phần II.Sự phối hợp hoạt động của các cơ quan. của. Duyệt của tổ trưởng.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Môn: SINH 8 Tuần. Tuần: 02. Tên bài dạy. Mục đích yêu cầu. Chuẩn bị ĐDDH. ngày. Từ : …./….. Đến: …./…... Tiết 3: TẾ BÀO. Tiết 4: MÔ. Duyệt của PHT. - Biết được các thành phần cơ bản cấu tạo nên tế bào. - Chứng minh được tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể. - Phát triển kỹ năng làm việc theo nhóm và độc lập nghiên cứu SGK. - Có ý thức học tập, yêu thích bộ môn. Lưu ý:Phần III.Thành phần hóa học của tế bào không dạy chi tiết, chỉ cần liệt kê tên các thành phần. - Hiểu được khái niệm mô, phân biệt được các loại mô chính trong cơ thể. - Phân tích được cấu tạo phù hợp với chức năng của từng loại mô trong cơ thể. - Phát triển kỹ năng làm việc theo nhóm và độc lập nghiên cứu SGK. - Rèn kỹ năng quan sát, nhận biết kiến thức, tư duy logic tổng hợp. - Có ý thức học tập, yêu thích bộ môn. Lưu ý. Câu 4 cuối bài không cần học sinh trả lời.. Kiến thức trọng tâm GV. PPGD HS. Nghiên cứu X® thµnh trước nội phÇn c/t TB dung bài. Tranh vẽ Ôn lại cấu cấu tạo tế tạo TB thực vật đã học bào. ở lớp dưới.. Tranh vẽ cấu tạo các loại mô, phiếu học tập.. Duyệt của tổ trưởng. Phân biệt được các Nghiên cứu loại mô trước nội dung bài SGK (hình ảnh và câu hỏi hoạt động). -Trùc quan, đàm tho¹i. Trực quan.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Môn: SINH 8 Tuần. Tuần: 03. Tên bài dạy. Mục đích yêu cầu. Chuẩn bị ĐDDH. ngày. Từ : …./….. Đến: …./…... Tiết 5: PHẢN XẠ. Tiết 6: Thực hành: QUAN SÁT TẾ BÀO VÀ MÔ. Duyệt của PHT. - Nêu được cấu tạo và chức năng của nơron. - Chỉ rõ 5 phần trong cung phản xạ và đường dẫn truyền xung thần kinh trong phản xạ. - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, thu nhận kiến thức từ kênh hình. - Giáo dục ý thức bảo vệ cơ thể.. Kiến thức trọng tâm GV Tranh cấu tạo nơron, cung phản xạ, vòng phản xạ. PPGD HS Ôn lại các kiến thức về mô thần kinh. Xem trước bài 6 SGK.. Trùc quan, Chứng đàm minh phản tho¹i xạ là cơ sở của mọi hoạt động.. X¸c - Chuẩn bị được tiêu bản tạm thời tế Dụng cụ Mỗi nhóm: tõng m« bào mô cơ vân. thực hành: Thịt đùi - Quan sát và nhận biết được các kính hiển ếch hoặc loại mô khác và vẽ hình. vi, lam, lợn. - Thấy rõ điểm khác nhau giưa mô lamen, Nghiên cứu biểu bì, mô cơ và mô liên kết. NaCl 0,6%, trước nội - Rèn kĩ năng quan sát, kĩ năng sử axit axetic, dung thực dụng kính hiển vi và các dụng cụ … hành. thực hành. - Giáo dục ý thức nghiêm túc, biết bảo vệ máy và vệ sinh phòng sau khi thực hành. Duyệt của tổ trưởng. định Thực lo¹i hµnh, trùc quan.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Môn: SINH 8 Tuần. Tuần: 04. Tên bài dạy. Mục đích yêu cầu. Chuẩn bị ĐDDH. ngày. Từ : …./….. Đến: …./…... Tiết 7: BỘ XƯƠNG. Tiết 8: CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT CỦA XƯƠNG. Duyệt của PHT. - Trình bày được các phần chính của bộ xương và xác định được các xương chính ngay trên cơ thể mình. - Rèn kỹ năng quan sát, so sánh, tổng hợp, khái quát hoá. - Có ý thức học tập, yêu thích bộ môn. Có ý thức bảo vệ bộ xương. Lưu ý: Phần II. Phân biệt các loại xương không dạy. - Biết được cấu tạo chung của 1 xương dài, từ đó giải thích được sự lớn lên và khả năng chịu lực của xương - Xác định được các thành phần hoá học của xương trên cơ sở đó trình bày được các tính chất của xương. - Rèn kỹ năng quan sát, lắp đặt và tiến hành thí nghiệm. - Có ý thức học tập, yêu thích bộ môn, bảo vệ bộ xương, liên hệ với thức ăn phù hợp với lứa tuổi.. Kiến thức trọng tâm GV. PPGD HS. Xác định vị Trực quan, Tranh hình Đọc trước trÝ c¸c x¬ng đàm tho¹i 7.1 - 7.4 bài ở nhà, ôn tập lại SGK. kiến thức về bộ xương của thỏ. Hình 8.1 8 SGK, dụng cụ thí nghiệm đủ cho các nhóm. Duyệt của tổ trưởng. X¸c định thµnh phÇn Đọc trước ho¸ häc cña bài ở nhà, x¬ng chuẩn bị 2 xương đùi ếch/nhóm.. Trùc quan, thùc hµnh.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Môn: SINH 8 Tuần. Tuần: 05. Tên bài dạy. Mục đích yêu cầu. Chuẩn bị ĐDDH. ngày. Từ : …./….. Đến: …./…... Tiết 9: CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT CỦA CƠ. Tiết 10: HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ. Duyệt của PHT. Kiến thức trọng tâm GV. PPGD HS. T/c cña c¬ - Biết được cấu tạo của tế bào cơ và bắp cơ - Giải thích được tính chất cơ bản Tranh hình Đọc trước của cơ là sự co cơ và nêu được ý SGK. bài ở nhà. nghĩa của sự co cơ. - Rèn kỹ năng quan sát, phân tích, khái quát hoá. - Có ý thức học tập, yêu thích bộ môn. Có ý thức bảo vệ hệ cơ. - Chứng minh được cơ sinh ra công, công cơ được dùng vào lao động và di chuyển. - Trình bày được nguyên nhân và cách khắc phục hiện tượng mỏi cơ. - Phát triển kỹ năng làm việc theo nhóm và độc lập nghiên cứu SGK. - Rèn kỹ năng quan sát, phân tích, khái quát hoá. - Có ý thức học tập, yêu thích bộ môn. Có ý thức giư gìn, bảo vệ rèn luyện hệ cơ.. Nghiên cứu Tranh các trước nội hình SGK, dung bài ở máy ghi nhà. công cơ, các quả cân.. Duyệt của tổ trưởng. Trùc quan, đàm tho¹i. Gi¶I thÝch Thùc yÕu tè a/h- hµnh, ëng vấn đáp.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Môn: SINH 8 Tuần. Tuần: 06. Tên bài dạy. Mục đích yêu cầu. Chuẩn bị ĐDDH. ngày. Từ : …./….. Đến: …./…... Tiết 11: TIẾN HÓA CỦA HỆ VẬN ĐỘNG. VỆ SINH HỆ VÂN ĐỘNG. Tiết 12: Thực hành: TẬP SƠ CỨU VÀ BĂNG BÓ CHO NGƯỜI GÃY XƯƠNG. Duyệt của PHT. - Chứng minh được sự tiến hoá về hệ vận động của người so với động vật. - Vận dụng sự hiểu biết vào giư vệ sinh, rèn luyện thân thể, chống bệnh tật. - Rèn kỹ năng quan sát, phân tích, khái quát hoá. - Có ý thức học tập, yêu thích bộ môn, giư gìn, bảo vệ rèn luyện hệ vận động để có thân hình cân đối. - Biết được các thao tác cơ bản để xử lý khi gặp tình huống người gãy xương. - Vận dụng sự hiểu biết vào giư vệ sinh, rèn luyện thân thể, chống bệnh tật. - Thành thạo trong thao tác băng bó và cố định xương bị gãy. - Yêu thích bộ môn, biết giư gìn, bảo vệ rèn luyện hệ vận động.. Kiến thức trọng tâm GV. PPGD HS. Đọc trước - So sánh bộ bài. Ôn các xương người Tranh hình với thú kiến thức SGK phóng bộ to, phiếu về học tập. xương các động vật đã học ở lớp 7.. Dụng cụ thực hành. Sưu tầm tranh ảnh có liên quan đễ nội dung bài.. Duyệt của tổ trưởng. - Trực quan, phân tích. Đọc trước - Các bước - Thực hành bài ở nhà. tiến hành Vải sạch, bông băng, nẹp (theo nhóm).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Môn: SINH 8 Tuần. Tuần: 07. Tên bài dạy. Mục đích yêu cầu. Chuẩn bị ĐDDH. ngày. Từ : …./….. Đến: …./…... Tiết 13: MÁU VÀ MÔI TRƯỜNG TRONG CƠ THỂ. Tiết 14: BẠCH CẦU – MIỄN DỊCH. Duyệt của PHT. - Biết được các thành phần của máu. - Trình bày được chức năng của huyết tương và hồng cầu. - Phân biệt được máu, nước mô và bạch huyết. - Nêu được vai trò của môi trường trong cơ thể. - Rèn kỹ năng quan sát, phân tích, khái quát hoá. - Có ý thức học tập, yêu thích bộ môn. Biết giư gìn, bảo vệ cơ thể. - Biết được 3 hàng rào phòng thủ bảo vệ cơ thể khỏi các tác nhân gây nhiễm. Trình bày được khái niệm miễn dịch. - Phân biệt được miễn dịch tự nhiên và miễn dịch nhân tạo. - Rèn kỹ năng quan sát, phân tích, khái quát hoá. - Có ý thức giư gìn, bảo vệ cơ thể. - Tiêm phòng và vận động mọi người cùng tham gia tiêm phòng.. Kiến thức trọng tâm GV. PPGD HS. - Phân biệt Tranh hình Nghiên cứu thành phần SGK phóng trước nội của máu. to. dung bài ở nhà.. Tranh ảnh hoặc phim về các hoạt động bảo vệ cơ thể của bạch cầu.. Duyệt của tổ trưởng. - Trùc quan, đàm tho¹i. - Phân biệt - Thảo Đọc trước các loại miễn luận dịch. nhóm, bài. Tìm giảng hiểu các tư dạy. liệu về miễn dịch..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Môn: SINH 8 Tuần. Tuần: 08. Tên bài dạy. Mục đích yêu cầu. Chuẩn bị ĐDDH. ngày. Từ : …./….. Đến: …./…... Tiết 15: ĐÔNG MÁU VÀ NGUYÊN TẮC TRUYỀN MÁU. Tiết 16: TUẦN HOÀN MÁU VÀ LƯU THÔNG BẠCH HUYẾT. - Trình bày được cơ chế và vai trò của hiện tượng đông máu trong việc bảo vệ cơ thể. - Trình bày được nguyên tắc truyền máu và cơ sở khoa học của nó. - Phân biệt được hiện tượng đông máu và ngưng kết máu. - Rèn kỹ năng quan sát, phân tích, giải thích, khái quát hoá. - Có ý thức giư gìn, bảo vệ cơ thể. - Biết xử lý khi bị chảy máu và giúp đỡ nhưng người xung quanh. - Trình bày được cấu tạo hệ. Kiến thức trọng tâm GV Hình SGK trang 48 49, sơ đồ câm trang 49 SGK.. HS. - Giải thích - Trực Đọc trước cơ chế đông quan, máu vấn bài ở nhà, đáp. kẻ phiếu học tập. - Vai trò các - Trực cơ quan tuần quan, tuần hoàn máu và bạch huyết Sơ đồ tuần Nghiên cứu hoàn đàm hoàn máu nội dung cũng như vai trò của chúng. thoại và bạch bài. - Rèn kỹ năng quan sát, phân huyết. tích, giải thích, khái quát hoá. - Có ý thức giư gìn, bảo vệ cơ thể.. Duyệt của PHT. PPGD. Duyệt của tổ trưởng.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Môn: SINH 8 Tuần. Tuần: 09. Tên bài dạy. Mục đích yêu cầu. Chuẩn bị ĐDDH. Kiến thức trọng tâm GV. ngày. PPGD HS. - Trình bày được cấu tạo mạch Tranh cấu máu.. tạo. - Trình bày được cơ chế vận và chuyển máu qua hệ mạch. Từ : …./….. Tiết 17: TIM VÀ MẠCH MÁU. của. - Vai trò các Đọc trước cơ quan tuần ngoài bài ở nhà hoàn trong. - Trực quan, đàm thoại. tim,. - Chỉ ra được nguyên nhân và cấu tạo các cách phòng tránh các bệnh về loại tim mạch.. mạch. máu.. - Rèn kỹ năng quan sát, phân tích, giải thích, khái quát hoá. - Có ý thức giư gìn, bảo vệ cơ thể. - Trình bày được cơ chế vận. Đến: …./…... Tiết 18: VẬN CHUYỂN MÁU QUA HỆ MẠCH-VỆ SINH HỆ TUẦN HOÀN. - Xác định Nghiên cứu Nghiên cứu các pha hoạt chuyển máu qua hệ mạch. thông tin trước nội động tim - Chỉ ra được nguyên nhân và SGK và dung bài. các tài liệu cách phòng tránh các bệnh về có liên tim mạch. quan. Soạn giáo án. - Phát triển kỹ năng làm việc theo nhóm và độc lập nghiên cứu SGK. - Rèn kỹ năng quan sát, phân tích, giải thích, khái quát hoá. - Có ý thức giư gìn, bảo vệ cơ thể.. Duyệt của. Duyệt của tổ. Nhóm, đàm thoại.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> PHT. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Môn: SINH 8 Tuần. trưởng. Tuần: 10. Tên bài dạy. Mục đích yêu cầu. Chuẩn bị ĐDDH. ngày. Kiến thức trọng tâm GV. PPGD HS. - Tự đánh giá được khả năng. - Kỹ năng Tổng Ra đề kiểm Ôn lại các trình bày hợp tiếp thu kiến thức của bản thân tra. kiến thức từ đó có xu hướng điều chỉnh đã học trọng phương pháp học tập để nâng chương cao thành tích học tập. trình. Từ : …./….. Tiết 19: KIỂM TRA 1 TIẾT. - Rèn kỹ năng phân tích, kỹ năng gợi nhớ kiến thức để làm bài. - Có ý thức nghiêm túc, cẩn thận, trung thực, độc lập suy. Đến: …./…... Tiết 20: Thực hành: SƠ CỨU CẦM MÁU. Duyệt của. nghĩ. - Phân biệt được vết thương ở động mạch, tĩnh mạch, mao mạch. Tranh hình - Phát triển kỹ năng làm việc 19.1 - 2 theo nhóm và độc lập nghiên SGK cứu SGK. - Biết thao tác băng bó vết thương, cách thắt và qui định đặt garo. - Có ý thức học tập, yêu thích bộ môn. - Tính cẩn thận, nghiêm túc, giư vệ sinh trong phòng thực hành.. Đọc trước bài ở nhà, dụng cụ thực hành như yêu cầu SGK (theo nhóm). Duyệt của tổ. GV hướng dẫn và thực hiện mẫu các thao tác băng bó vết thương ở lòng bàn tay và ở cổ tay. HS theo dõi và thực hiện theo nhóm. Các nhóm nhận xét kết quả lẫn nhau.. Thực hành, hoạt động nhóm..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> PHT. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Môn: SINH 8 Tuần. trưởng. Tuần: 11. Tên bài dạy. Mục đích yêu cầu. Chuẩn bị ĐDDH. ngày. Từ : …./….. Kiến thức trọng tâm GV. PPGD HS. Trùc - Trình bày được quá trình hô - Xác định quan, hấp và vai trò của hô hấp với sự Tranh hình Nghiên cứu các cơ quan ph©n tÝch, 20.1-3 trước nội hô hấp. đàm sống. SGK dung bài. tho¹i. - Rèn kỹ năng quan sát, phân tích, giải thích, khái quát hoá. Tiết 21: Phát triển kỹ năng làm việc HÔ HẤP VÀ CÁC CƠ QUAN HÔ HẤP theo nhóm - Có ý thức giư gìn, bảo vệ cơ cơ quan hô hấp. Lưu ý:Bảng 20, lệnh , câu hỏi 2 không dạy- không yêu cầu học sinh trả lời.. - Xác định cơ - Ph©n tÝch, tæng chế hô hấp hợp, đàm chủ yếu trong cơ chế thông khí Tranh hình Đọc trước tho¹i ở phổi. SGK, mô bài ở nhà. hình mô tả - Trình bày được cơ chế trao hoạt động đổi khí ở phổi và ở tế bào. hô hấp. - Trình bày được các đặc điểm. Đến: …./…... Tiết 22: HOẠT ĐỘNG HÔ HÂP. - Phát triển kỹ năng làm việc theo nhóm - Rèn kỹ năng quan sát, phân tích, giải thích, khái quát hoá. - Có ý thức giư gìn, bảo vệ, rèn luyện cơ quan hô hấp..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Duyệt của PHT. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Môn: SINH 8 Tuần. Duyệt của tổ trưởng. Tuần: 12. Tên bài dạy. Mục đích yêu cầu. Chuẩn bị ĐDDH. Kiến thức trọng tâm GV. ngày - Trình bày được tác hại của các Sưu tác nhân gây ô nhiễm không khí đối với hoạt động hô hấp. - Giải thích được cơ sở khoa Từ : …./….. Tiết 23 VỆ SINH HÔ HẤP. học của các biện pháp luyện TDTT đúng cách. - Rèn kỹ năng quan sát, phân. PPGD HS. tầm Nghiên cứu - Liên trước nội thực tế các hình dung bài. ảnh về ô Tìm hiểu về tác dụng nhiễm của cây không khí. xanh đối với môi trường sống.. hệ - Phân tích, tổng hợp.. tích. - Có ý thức giư gìn, bảo vệ cơ Đến: …./…... Tiết 24 Thực hành: HÔ HẤP NHÂN TẠO. thể, bảo vệ môi trường sống. - Hiểu rõ cơ sở khoa học trình Nghiên cứu tự các bước tiến hành của hô thông tin hấp nhân tạo. Biết phương pháp SGK và tài liệu soạn hà hơi thổi ngạt và ấn lồng giáo án. ngực. - Phát triển kỹ năng làm việc theo nhóm. Rèn kĩ năng thực hành, quan sát. Có ý thức học tập, yêu thích bộ môn. - Tính cẩn thận, nghiêm túc, giư. Các bước tiến Trực Xem trước hành. quan nội dung thực bài. Tìm hành. hiểu các nguyên nhân gây ngạt thở và cách sơ cứu..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> vệ sinh trong phòng thực hành. Duyệt của PHT. Duyệt của tổ trưởng. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Tuần ngày. Từ : …./….. Đến: …./…... Tên bài dạy. Tiết 25 TIÊU HÓA VÀ CÁC CƠ QUAN TIÊU HÓA. Tiết 26 TIÊU HÓA Ở KHOANG MIỆNG. Mục đích yêu cầu -Xác địmh được các nhóm chất có trong thức ăn. -Nêu được các hoạt động trong quá trình tiêu hóa. -Nêu được vai trò của tiêu hóa đối với cơ thể người. -Xác định được các cơ quan của hệ tiêu hóa. -Rèn luyện kỹ năng quan sát, phân tích các hình vẽ. -Nêu được sự biến đổi thức ăn ở khoang miệng. -Mô tả được sự đẩy và nuốt thức ăn từ khoang miệng vào thực quản xuống dạ dày. -Rèn luyện kỹ năng quan sát, phân tích so sánh để thu nhận kiến thức từ phương tiện trực quan (hình vẽ).. Duyệt của PHT. Tuần: 13. Môn: SINH 8 Chuẩn bị ĐDDH GV HS. Kiến thức trọng tâm. -Tranh - Xác định vị phóng to H trí các cơ 24.1-24.3 quan tiêu hóa SGK. Đọc trước -Mô hình bài ở nhà. hệ tiêu hóa người.. PPGD - Trực quan, đàm thoại.. -Tranh Nghiên cứu - Cơ chế biến - Trực phóng to H trước nội đổi nào chủ quan, 25.1-3 dung bài. yếu phân SGK. Mẫu bánh tích mì.. Duyệt của tổ trưởng.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Môn: SINH 8 Tuần. Tuần: 14. Tên bài dạy. Mục đích yêu cầu. Chuẩn bị ĐDDH. ngày. Từ : …./….. Đến: …./…... Tiết 27 TIÊU HÁO Ở DẠ DÀY VÀ RUỘT NON. Tiết 28 HẤP THỤ DINH DƯỠNG VÀ THẢI PHÂN. *Trình bày được hóa trình tiêu hóa ở dạ dày gồm: - Các hoạt động chủ yếu. - Cơ quan hay tế bào thực hiện hoạt động. - Tác dụng của các hoạt động. Rèn kỹ năng: - Tư duy dự đoán. - Quan sát tranh hình tìm kiến thức. - Hoạt động nhóm. Giáo dục ý thức giư gìn bảo vệ dạ dày. *Trình bày được quá trình tiêu hóa diễn ra ở ruột non gồm: - Các hoạt động. - Các cơ quan hay tế bào thực hiện hoạt động. - Tác dụng và kết quả của hoạt động. Rèn kỹ năng: - Hoạt động độc lập với SGK, hoạt động nhóm. - Tác dụng vàg kết quả của hoạt động. Giáo dục ý thức bảo vệ cơ quan tiêu hóa. - HS trình bày được nhưng đặc điểm cấu tạo của ruột non phù hợp với chức năng hấp thụ các chất dinh dưỡng. Các con đường vận chuyển các chất dinh dưỡng. Vai trò của gan và. Kiến thức trọng tâm GV. PPGD HS. *Tranh phóng to hình 27.1 SGK tr.87. Nếu có điều kiện dùng đĩa CD minh họa.. HS - Xác định cơ nghiên cứu chế tiêu hóa nội dung bài, kẻ bảng 27 SGK vào vở.. *Tranh hình 28.1, 28.2 SGK phóng to, bảng phụ.. Nghiên cứu - Xác định cơ nội dung chế tiêu hóa bài, kẻ bảng SGK vào vở.. Tranh phóng to hình SGK. - Tư liệu về vai trò của gan trong. - Xem bài trước theo hướng dẫn của GV. - Kẻ. - Quan sát, phân tích.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> ruột già trong quá trình tiêu hoá của cơ thể. Lưu ý: Hình 29 và nội dung liên quan không dạy.. Duyệt của PHT. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Môn: SINH 8 Tuần. Duyệt của tổ trưởng. Tuần: 15. Tên bài dạy. Mục đích yêu cầu. Chuẩn bị ĐDDH. ngày. Từ : …./….. Đến: …./…... hấp thu bảng 29 chất dinh vào vở bài dưỡng. - tập. Bảng 29 SGK.. Tiết 29 VỆ SINH TIÊU HÓA. Tiết 30 Thực hành: TÌM HỂU HOẠT ĐỘNG CỦA ENZIM TRONG NƯỚC BỌT. Kiến thức trọng tâm GV. PPGD HS. - Trình bày được các tác nhân gây hại cho hệ tiêu hóa và mức độ tác hại của nó. Chỉ ra được các biện pháp bảo vệ hệ tiêu hóa và đảm bảo sự tiêu hóa có hiệu quả. Rèn kỹ năng: Liên hệ thực tế, giải thích bằng cơ sở khoa học. Thu thập kiến thức từ tranh, hình, thông tin. Hoạt động nhóm. - Giáo dục ý thức vệ sinh ăn uống chống tác hại cho hệ tiêu hoá. - HS biết đặt các thí nghiện để tìm hiểu các điều kiện đẩm bảo cho enzim hoạt động. - HS biết rút ra kết luận từ kết quả so sánh giưa thí nghiệm với đối chứng. - Rèn thao tác tiến hành thí nghiệm khoa học: đong, đo, nhiệt độ… thời gian. - Giáo dục ý thức học tập nghiêm túc.. Chuẩn bị dụng cụ thực hành như phần hướng dẫn của SGK.. Mỗi nhóm gầm: hồ tinh bột, nước bọt, đọc trước bài 26.. GV hướng Trực dẫn, các quan, nhóm thực thực hiện: 4 ống hành nghiệm có tinh bột và các vật liệu  đo độ pH  để 15 phút, quan sát và ghi kết quả  Dùng thuốc thử kiểm tra Ghi kết quả  báo cáo..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Duyệt của PHT. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Môn: SINH 8 Tuần. Duyệt của tổ trưởng. Tuần: 16. Tên bài dạy. Mục đích yêu cầu. Chuẩn bị ĐDDH. ngày. Từ : …./….. Đến: …./…... Tiết 31 BÀI TẬP. Tiết 32 TRAO ĐỔI CHẤT. Duyệt của PHT. - Vận dụng kiến thức đã học để giải được một số bài tập trong vở bài tập sinh học 8. - Củng cố và khắc sâu các kiến thức trọng tâm. - Làm quen với cách ra đề kiểm tra, thi. - Rèn kĩ năng gợi nhớ kiến thức, kĩ năng làm bài. - Giáo dục ý thức học tập nghiêm túc. - Phân biệt được sự trao đổi giưa cơ thể và môi trường ngoài với sự trao đổi chất ở tế bào. - Trình bày được mối liên quan giưa trao đổi chất của cơ thể với trao đổi chất ở tế bào. - Phát triển kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình. - Rèn kỹ năng quan sát và liên hệ thực tế. - Rèn kỹ năng hoạt động nhóm. - Giáo dục ý thức giư gìn bảo vệ sức khỏe.. Kiến thức trọng tâm GV Soạn một số bài tập cho các nhóm làm.. PPGD HS. Vận dụng Ôn lại các kiến thức giải kiến thức bài tập đã học, vở bài tập sinh học 8.. - Tranh - Mối liên hệ phóng to Nghiên cứu hình: 31.1, trước nội 31.2 dung bài - Phiếu học tập. Duyệt của tổ trưởng. - Giảng giải , thực nghiệm. - Đàm thoại, giảng giải.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Môn: SINH 8 Tuần. Tuần: 17. Tên bài dạy. Mục đích yêu cầu. Chuẩn bị ĐDDH. ngày. Từ : …./….. Tiết 33 CHUYỂN HÓA. Đến: …./…... Tiết 34 THÂN NHIỆT. Kiến thức trọng tâm GV. PPGD HS. - Xác định được chuyển hóa Tranh Đọc trước Mối quan hệ - Đàm vật chất và năng lượng trong tế phóng to bài ở nhà. 2 quá trình thoại, bào gồm 2 quá trình đồng hóa hình 31.1. hỏi đáp và dị hóa là hoạt động cơ bản của sự sống. - Phân biệt được mối quan hệ giưa trao đổi chất với chuyển hóa vật chất và năng lượng. - Rèn kỹ năng phân tích so, sánh. - Kỹ năng hoạt động nhóm. Nghiêm túc trong học tập và yêu thích bộ môn. - Trình bày được khái niệm thân nhiệt và cơ chế điều hòa thân nhiệt. - Giải thích được cơ sở khoa học và vận dụng được vào đời sống các biện pháp chống nóng lạnh, đề phòng cảm nóng, cảm lạnh. Rèn kỹ năng: - Hoạt đông nhóm. - Vận dụng lí thuyết vào thực tiễn. - Tư duy tổng hợp, khái quát. - Giáo duc ý thức tự bảo vệ cơ thể, đặc biệt khi môi trường. - Tư liệu về sự trao đổi chất, thân nhiệt, tranh môi trường.. Nghiên cứu thông tin SGK, tìm hiểu về các phương pháp phòng chống nóng, lạnh.. - Đàm thoại, giảng giải..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> thay đổi. Duyệt của PHT. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Môn: SINH 8 Tuần. Duyệt của tổ trưởng. Tuần: 18. Tên bài dạy. Mục đích yêu cầu. Chuẩn bị ĐDDH. ngày. Từ : …./….. Tiết 35 ÔN TẬP HỌC KÌ I. Kiến thức trọng tâm GV. -Tranh: Tế - Hệ thống hóa kiến thức học kì bào, mô, hệ cơ quan I. vận động, - Nắm chắc các kiến thức đã tuần hoàn, hô hấp, tiêu học. hóa. - Vận dụng kiến thức, khái - Bảng phụ, phiếu học quát theo chủ đề. tập. - Hoạt động nhóm.. PPGD HS. - Hệ thống Ôn lại các kiến thức kiến thức đã học trong HK I.. Trực quan, thực nghiệm, thống kê.. - Nghiêm túc học tập bộ môn. Đến: …./…... Tiết 36 THI HỌC KI I. - Tự đánh giá được khả năng tiếp thu kiến thức của bản thân từ đó có xu hướng điều chỉnh phương pháp học tập để nâng cao thành tích học tập ở HK II. - Rèn kỹ năng phân tích, kỹ năng gợi nhớ kiến thức để làm bài.. Ôn tập và cho bài tập, câu hỏi ôn tập cho HS nhằm giúp HS củng cố và khắc sâu kiến thức.. Tự sắp xếp thời gian để ôn lại bài đã học trong chương trình.. Trực quan.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> - Có ý thức nghiêm túc, cẩn thận, trung thực, độc lập suy nghĩ. Duyệt của PHT. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Môn: SINH 8 Tuần. Duyệt của tổ trưởng. Tuần: 19 Tên bài dạy. Mục đích yêu cầu. Chuẩn bị ĐDDH. ngày. Từ : …./….. Đến: …./…... Kiến thức trọng tâm GV HS. Tiết 37 VITAMIN VÀ MUỐI KHOÁNG. - Trình bày đợc vai trò của vitamin vµ muèi kho¸ng. - VËn dông nh÷ng hiÓu biÕt vÒ vitamin vµ muèi kho¸ng trong viÖc x©y dùng khÈu phÇn ¨n hîp lý vµ chÕ biÕn thøc ¨n. - RÌn kü n¨ng ph©n tÝch, quan s¸t, kü n¨ng vËn dông kiÕn thøc vào đời sống. - Gi¸o dôc ý thøc vÖ sinh thùc phÈm. BiÕt c¸ch phèi hîp, chÕ biÕn thøc ¨n.. Tranh thøc ¨n chøa vitamin vµ muèi kho¸ng. - Tranh trÎ em bÞ cßi x¬ng, bíu cæ.. Tiết 38 TIÊU CHUẨN ĂN UỐNG – NGUYÊN TẮC LẬP KHẨU PHẦN. - Nêu đợc nguyên nhân của sự khác nhau về nhu cầu dinh dỡng ở các đối tợng khác nhau. - Phân biệt đợc giá trị dinh dỡng có ở các loại thực phẩm chÝnh. - Xác định đợc cơ sở và nguyên t¾c x¸c ®inh khÈu phÇn. - Ph¸t triÓn kü n¨ng quan s¸t vµ ph©n tÝch kªnh h×nh. - RÌn kü n¨ng vËn dung kiÕn thức vào đời sống. Gi¸o dôc ý thøc tiÕt kiÖm n©ng cao chÊt lîng cuéc sèng.. - Tranh ¶nh c¸c nhãm thùc phÈm chÝnh. Tranh th¸p dinh dìng.. Duyệt của. PPGD. Vai trò của Nghiªn cøu vitamin và tríc néi muối khoáng dung bµi. ¤n l¹i kiÕn thức đã học ë líp 6 vÒ dinh dìng. T×m hiÓu vÒ khÈu phÇn ¨n uèng. Nghiªn cøu bµi ë nhµ. Duyệt của tổ. Phân tích tư duy. Phân biệt giá Phân tích, trị dinh so sánh dưỡng của tứng loại thực phẩm.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> PHT. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Môn: SINH 8 Tuần. trưởng. Tuần: 20 Tên bài dạy. Mục đích yêu cầu. Chuẩn bị ĐDDH. ngày. Từ : …./….. Đến: …./…... Tiết 39 Thực hành: PHÂN TÍCH MỘT KHẨU PHẦN CHO TRƯỚC. - N¾m v÷ng c¸c bíc thµnh lËp khÈu phÇn. - Biết đánh giá đợc định mức đáp ứng của một khẩu phần mÉu. - BiÕt c¸ch tù x©y dùng khÈu phÇn hîp lý cho b¶n th©n. RÌn kü n¨ng ph©n tÝch, kü n¨ng tÝnh to¸n. Gi¸o dôc ý thøc b¶o vÖ søc kháe, chèng suy dinh dìng, bÐo ph×.. Tiết 40 BÀI TIẾT VÀ CẤU TẠO HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU. - HiÓu râ kh¸i niÖm bµi tiÕt vµ vai trß cña nã víi c¬ thÓ s«ng, các hoạt động bài tiết của cơ thÓ. - Xác định đợc cấu tạo hệ bài tiÕt trªn h×nh vÏ vµ biÕt tr×nh bµy b»ng lêi cÊu t¹o hÖ bµi tiÕt níc tiÓu. - Ph¸t triÓn kü n¨ng quan s¸t, ph©n tÝch kªnh h×nh. - Rèn kỹ năng hoạt động nhóm. Gi¸o dôc ý thøc gi÷ g×n vÖ sinh c¬ quan bµi tiÕt.. Duyệt của PHT. Kiến thức trọng tâm GV HS - Phãng to c¸c b¶ng 37.1, 37.2, 37.3 SGK.. PPGD. Phân tích, - HS chÐp b¶ng 37.3 GV híng dÉn hỏi đáp SGK ra tê HS ph©n tÝch giÊy. khÈu phÇn SGK, tÝnh to¸n c¸c sè liệu và đánh gi¸ khÈu phÇn.. Tầm quan trực Tranh Nghiªn cøu trọng của hệ quan, phãng to tríc néi bài tiết đàm thoại h×nh 38.1 dung bµi. SGK Mçi nhãm 1 qu¶ thËn heo (nếu đợc). Duyệt của tổ trưởng.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Môn: SINH 8 Tuần. Tuần: 21 Tên bài dạy. ngày. Từ : …./….. Đến: …./…... Tiết 41 BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU. Tiết 42 VỆ SINH HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU. Duyệt của PHT. Mục đích yêu cầu. Chuẩn bị ĐDDH. Kiến thức PPGD trọng tâm GV HS - Trình bày đợc: + Quá trình tạo Tranh Nghiªn cøu Quá trình bài phãng to tríc néi tiết nước tiểu thµnh níc tiÓu. Thùc chÊt qu¸ h×nh dung bµi tr×nh t¹o thµnh níc tiÓu. Qu¸ 39.1SGK. (Sơ đồ sự PhiÕu häc t¹o thµnh tr×nh th¶i níc tiÓu. tËp níc tiÓu) - ChØ ra sù kh¸c biÖt gi÷a: + Níc tiÓu ®Çu vµ huyÕt t¬ng. Níc tiÓu ®Çu vµ níc tiÓu chÝnh thøc. - Ph¸t triÓn kü n¨ng quan s¸t vµ ph©n tÝch kªnh h×nh. - Rèn kỹ năng hoạt động nhóm. - Gi¸o dôc ý thøc vÖ sinh, gi÷ g×n c¬ quan bµi tiÕt níc tiÓu. - Trình bày đợc các tác nhân Tranh T×m hiÓu Tác nhân g©y h¹i cho hÖ bµi tiÕt níc tiÓu phãng to c¸c bÖnh gây hại cho vµ hËu qu¶ cña nã. h×nh 38.1 vµ liªn quan - Trình bày đợc các thói quen 39.1 SGK. đến ho¹t hệ bài tiết sống khoa học để bảo vệ hệ bài động bµi tiÕt níc tiÓu vµ gi¶I thÝch c¬ së tiÕt. khoa häc cña chóng. - RÌn luyÖn kü n¨ng quan s¸t, nhËn xÐt, liªn hÖ víi thùc tÕ. - Kỹ năng hoạt động nhóm. Cã ý thøc x©y dùng c¸c thãi quen sống khoa học để bảo vệ hÖ bµi tiÕt níc tiÓu. Duyệt của tổ trưởng. Phân tích, hoạt động nhóm. trực quan, hoạt động nhóm.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Môn: SINH 8 Tuần. Tuần: 22 Tên bài dạy. ngày. Từ : …./….. Tiết 43 CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA DA. Đến: …./…... Tiết 44 VỆ SINH DA. Duyệt của PHT. Mục đích yêu cầu. Chuẩn bị ĐDDH. Kiến thức trọng tâm GV HS. PPGD. chứng minh trực Tranh Nghiên cứu được - Mô tả đợc cấu tạo của da. mối quan, quan hệ giưa đàm thoại - ThÊy râ mèi quan hÖ gi÷a c©m cÊu t¹o trước nội cấu tạo và da. cÊu t¹o vµ chøc n¨ng cña da. chức năng dung bài. - RÌn kü n¨ng quan s¸t vµ ph©n tÝch kªnh h×nh. - Kỹnăng hoạt động nhóm. Gi¸o dôc ý thøc gi÷ vÖ sinh da. Phân tích - Trình bày đợc cơ sở khoa Tranh ảnh Xem trước tổng hợp häc cña c¸c biÖn ph¸p b¶o vÖ c¸c bÖnh bài SGK. da, rÌn luyÖn da. ngoµi da. Tìm hiểu - Cã ý thøc vÖ sinh, phßng các bệnh tr¸nh c¸c bÖnh vÒ da. - RÌn kü n¨ng quan s¸t, liªn ngoài da và hÖ thùc tÕ. cách phòng - Kỹ năng hoạt động nhóm. tránh Có thái độ và hành vi vệ sinh cá nhân, vệ sinh cộng đồng. Duyệt của tổ trưởng.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Môn: SINH 8 Tuần. Tuần: 23 Tên bài dạy. Mục đích yêu cầu. Chuẩn bị ĐDDH. ngày. Từ : …./….. Đến: …./…... Tiết 45 GIỚI THIỆU CHUNG HỆ THẦN KINH. Tiết 46 TH: Tìm hiểu chức năng (liên quan đến cấu tạo) của tủy sống. Duyệt của PHT. - HS trình bày được cấu tạo và chức năng của nơron, đồng thời xác định rõ nơron là đơn vị cấu tạo cơ bản của hệ thần kinh. - HS phân biệt được các thành phần cấu tạo của hệ thần kinh (bộ phận trung ương và bộ phận ngoại biên). - HS phân biệt được chức năng của hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng. -Tiến hành thành công các thí nghiệm qui định. -Từ các kết quả quan sát được qua thí nghiệm. +Nêu được chức năng của tủy sống, đồng thời phỏng đoán được các thành phần cấu tạo của tủy sống. +Đối chiếu với cấu tạo của tủy sống qua các hình vẽ để khẳng định mối quan hệ giưa cấu tạo và chức năng. - Rèn kỹ năng quan sát, phân tích, kỹ năng thực hành. - Có ý thức giư gìn vệ sinh cơ thể, bảo vệ hệ thần kinh.. Kiến thức trọng tâm GV HS Tranh phóng to H43.1-43.2 SGK.. Nghiên cứu trước nội dung bài.. -Ếch một con -Dụng cụ mổ… theo yeu cầu SGK.. Chuẩn bị theo hướng dẫn của GV (các nhóm tự phân công thành viên chuẩn bị dụng cụ theo yêu cầu). Duyệt của tổ trưởng. PPGD Quan sát, trực quan. GV hướng Quan dẫn, HS tiến sát, trực hành thí quan, nghiệm 1, 2, biểu diễn 3 SGK  ghi kết quả. HS theo dõi GV tiến hành thí nghiệm 4, 5, 6  ghi lại hiện tượng quan sát thấy. Dựa trên kết quả, các nhóm tiến hành trao đổi, dự đoán cấu tạo và chức năng của tủy sống..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Môn: SINH 8 Tuần. Tuần: 24 Tên bài dạy. Mục đích yêu cầu. Chuẩn bị ĐDDH. ngày. Từ : …./….. Đến: …./…... Tiết 47 DÂY THẦN KINH TỦY. Kiến thức trọng tâm GV HS. - Trình bày được cấu Tranh hình Đọc trước tạo và chức năng của dây 44.2, 45.1 – bài ở nhà. thần kinh tuỷ 2 SGK - Giải thích được vì sao dây thần kinh tuỷ là dây pha. - Rèn kỹ năng quan sát, phân tích. - Có ý thức giư gìn vệ sinh cơ thể, bảo vệ hệ thần kinh.. - Trình bày được vị trí Hình 46.1 – Đọc trước và các thành phần của bộ não. 3 SGK, bài ở nhà, - Trình bày được cấu bảng phụ. kẻ bảng 46 tạo và chức năng của trụ não, vào vở. tiểu não và não trung gian. - Rèn kỹ năng quan sát, phân tích. Tiết 48 TRỤ NÃO, TIỂU - Có ý thức giư gìn vệ NÃO, NÃO TRUNG sinh cơ thể, bảo vệ hệ thần GIAN kinh, có lối sống lành mạnh.. . Lưu ý: lệnh so sánh cấu tạo và chức năng của trụ não và tủy sống, bảng 46 không dạy.. PPGD giải thích được chức năng các loại dây. trực quan, đàm thoại. Xác định được vị trí. trực quan, đàm thoại.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Duyệt của PHT. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Môn: SINH 8 Tuần. Duyệt của tổ trưởng. Tuần: 25 Tên bài dạy. Mục đích yêu cầu. Chuẩn bị ĐDDH. ngày. Từ : …./….. Tiết 49 ĐẠI NÃO. Kiến thức trọng tâm GV HS. PPGD. Nêu cấu tạo trực - Nêu rõ cấu tạo của đại Các hình Nghiên cứu đại não, xác quan, định chức đàm thoại não, đặc biệt là võ não thể 47.1 – trước nội năng của đại hiện sự tiến hoá hơn thú. 4SGK dung bài ở não - Xác định được các phóng to. nhà. vùng chức năng của vỏ não. - Rèn kỹ năng quan sát, phân tích. - Có ý thức giư gìn vệ sinh cơ thể, bảo vệ hệ thần kinh. Lưu ý: Lệnh. trang. 149 không dạy.. Đến: …./…... Tiết 50 HỆ THẦN KINH SINH DƯỠNG. Phân biệt trực được 2 phân quan, - Phân biệt được phản Hình 48.1 Đọc trước hệ phân tích xạ sinh dưỡng và phản xạ vận và 48.3 bài ở nhà, động. SGK, bảng kẻ phiếu - Phân biệt được bộ phụ. học tập. phận giao cảm và đối giao cảm về cấu tạo và chức năng. - Rèn kỹ năng quan sát, phân tích, so sánh. - Có ý thức giư gìn vệ sinh cơ thể, bảo vệ hệ thần kinh..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Lưu ý: Lệnh Hình 48.2 và nội dung liên quan trong lệnh. Bảng 48.2 và nội dung liên quan.Câu hỏi 2 không dạy.. Duyệt của PHT. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Môn: SINH 8 Tuần. Duyệt của tổ trưởng. Tuần: 26 Tên bài dạy. ngày. Từ : …./….. Tiết 51 CƠ QUAN PHÂN TÍCH THỊ GIÁC. Đến: …./…... Tiết 52 VỆ SINH MẮT. Mục đích yêu cầu. Chuẩn bị ĐDDH. Kiến thức trọng tâm GV HS. PPGD. - Xác định rõ thành cấu tạo của trực cơ quan phân quan, phần và ý nghĩa của một cơ Tranh hình Đọc trước tích thị giác đàm thoại quan phân tích 49. 3 SGK bài ở nhà - Mô tả được cấu tạo phóng to. của cơ quan phân tích thị giác, cơ chế điều tiết của mắt để nhìn rõ vật. - Rèn kỹ năng quan sát, phân tích. - Có ý thức giư gìn vệ sinh cơ thể. Lưu ý:Hình 49.1 và 49.4 nội dung liên quan không dạy Liên hệ được giảng - Hiểu rõ nguyên nhân Các hình Đọc trước các bệnh về giải, phân mắt tích và cách khắc phục các tật cận 50.1 – 4 bài ở nhà, thị và viễn thị. SGK vẽ to. kẻ phiếu - Trình bày được học tập. nguyên nhân, cách lây truyền và biện pháp phòng tránh các bệnh về mắt. - Rèn kỹ năng quan sát, phân tích, phân tích, liên hệ thực tế..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> - Có ý thức giư gìn vệ sinh cơ thể hàng ngày. Duyệt của PHT. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Môn: SINH 8 Tuần. Duyệt của tổ trưởng. Tuần: 27 Tên bài dạy. Mục đích yêu cầu. Chuẩn bị ĐDDH. ngày. Từ : …./….. Đến: …./…... Tiết 53 CƠ QUAN PHÂN TÍCH THÍNH GIÁC. Tiết 54 PHẢN XẠ KHÔNG ĐIỀU KIỆN VÀ PHẢN XẠ CÓ ĐIỀU KIỆN. - Xác định được các thành phần của cơ quan phân tích thính giác - Mô tả được cấu tạo của tai và cơ quan coocti. - Trình bày được quá trình thu nhận cảm giác âm thanh. - Rèn kỹ năng quan sát, phân tích. - Có ý thức giư gìn vệ sinh tai thường xuyên. Lưu ý: Hình 51.2 và nội dung liên quan không dạy.Câu hỏi 1 không yêu cầu HS trả lời.. Kiến thức trọng tâm GV HS. PPGD tực quan, đàm thoại. Hình 51.1 – Đọc trước 2 SGK, mô bài ở nhà. hình cấu tạo của tai.. - Phân biệt được phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện Tranh hình - Trình bày được quá trình 52.1 – 3 hình thành phản xạ mới và ức SGK. chế phản xạ cũ - Nêu được điều kiện cần để. Phân biệt Phân tích, được 2 loại đàm Đọc trước phản xạ thoại bài ở nhà, kẻ bảng 52.1 - 2 vào vở..

<span class='text_page_counter'>(32)</span> thành lập PXCĐK và ý nghĩa của nó. - Rèn kỹ năng quan sát, phân tích, so sánh, liên hệ thực tế. - Có ý thức học tập, rèn luyện nghiêm túc, chăm chỉ.. Duyệt của PHT. Duyệt của tổ trưởng.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Môn: SINH 8 Tuần. Tuần: 28 Tên bài dạy. Mục đích yêu cầu. Chuẩn bị ĐDDH. ngày. Từ : …./….. Đến: …./…... Tiết 55 HOẠT ĐỘNG THẦN KINH CẤP CAO Ở NGƯỜI. Tiết 56 VỆ SINH HỆ THẦN KINH. Duyệt của PHT. - Phân biệt được phản xạ có điều kiện của người so với động vật. - Trình bày được vai trò của tiếng nói và chư viết, khả năng tư duy trừu tượng của con người. - Rèn kỹ năng quan sát, phân tích, so sánh, liên hệ thực tế, khả năng suy luận. - Có ý thức học tập, rèn luyện nghiêm túc, chăm chỉ, xây dựng lối sống văn hoá. - Hiểu được ý nghĩa của giấc ngủ đối với sứ khoẻ. - Phân tích được ý nghĩa của lao động và nghỉ ngơi hợp lý. - Nêu rõ tác hại của ma tuý và các chất kích thích. - Lập được thời gian biểu cho bản thân. Có khả năng tư duy, liên hệ thực tế. - Có ý thức vệ sinh, giư gìn sức khoẻ, kiên quyết tránh xa ma tuý.. Kiến thức trọng tâm GV HS. PPGD. Tranh cung Nghiên cứu phản xạ và trước bài ở các vùng nhà. của võ não.. Ảnh tuyên truyền về tác hại của ma tuý và các chất có hại cho hệ thần kinh.. Tác hại của Đọc trước ma túy và các chất kích bài ở nhà, thích khác kẻ bảng 54 vào vở.. Duyệt của tổ trưởng. trực quan, vấn đáp, thảo luận.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Môn: SINH 8 Tuần. Tuần: 29 Tên bài dạy. Mục đích yêu cầu. Chuẩn bị ĐDDH. ngày. Kiến thức trọng tâm GV HS. PPGD. - Tự đánh giá được khả năng. Làm bài tập trung, tự luận. Ra đề kiểm Ôn lại các tiếp thu kiến thức của bản thân tra. kiến thức từ đó có xu hướng điều chỉnh đã học trọng phương pháp học tập để nâng chương cao thành tích học tập. trình. Từ : …./….. Tiết 57 KIỂM TRA 1 TIẾT. - Rèn kỹ năng phân tích, kỹ năng gợi nhớ kiến thức để làm bài. - Có ý thức nghiêm túc, cẩn thận, trung thực, độc lập suy nghĩ.. Đến: …./…... Tiết 58 GIỚI THIỆU CHUNG HỆ NỘI TIẾT. Duyệt của PHT. - Thấy được nhưng đặc điểm giống nhau và khác nhau Hình.55.1 – Đọc trước của tuyến nội tiết và tuyến 3 SGK bài ở nhà. ngoại tiết. phóng to. - Xác định rõ tên, vị trí của các tuyến nội tiết. - Trình bày được tính chất và vai trò của hoocmon. - Phát triển kỹ năng quan sát, phân tích, so sánh. - Có ý thức vệ sinh, giư gìn sức khoẻ. Duyệt của tổ trưởng. Phân biệt được tuyến nội tiết và ngoại tiết. trực quan, vấn đáp, đàm thoại , thảo luận.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Môn: SINH 8 Tuần. Tuần: 30 Tên bài dạy. Mục đích yêu cầu. Chuẩn bị ĐDDH. ngày. Từ : …./….. Đến: …./…... Tiết 59 TUYẾN YÊN – TUYẾN GIÁP. Tiết 60 TUYẾN TỤY VÀ TUYẾN TRÊN THẬN. Duyệt của PHT. - Trình bày được vị trí, cấu tạo, chức năng của tuyến yên và tuyến giáp. - Xác định rõ mối quan hệ nhân quả giưa hoạt động của các tuyến với các bệnh do hoocmon của tuyến đó tiết quá nhiều hoặc ít - Phát triển kỹ năng quan sát, phân tích, so sánh. - Có ý thức vệ sinh, giư gìn sức khoẻ. - Phân biệt chức năng nọi tiết và ngoại tiết của tuyến tụy. Sơ đồ hóa chức năng của tuyến tụy trong sự đièu hòa lượng đường trong máu - Trình bày được cấu tạo và chức năng của tuyến trên thận. - Phát triển kỹ năng quan sát, phân tích, so sánh. - Có ý thức vệ sinh, giư gìn sức khoẻ.. Kiến thức trọng tâm GV HS. PPGD -vị trí, cấu tạo, chức năng tuyến yên và tuyến giáp -ảnh hưởng của hoocmon các tuyến này. vấn đáp, trực quan, thảo luận. chức năng nội tiết và Tranh hình Đọc trước ngoại tiết của 57.1 - 2 bài ở nhà tuyến tụy SGK phóng to.. vấn đáp, thảo luận, trực quan. Hình 55.3, Hình 56.1 – 3 SGK phóng to.. Nghiên cứu nội dung bài. Tìm hiểu về bệnh bướu cổ.. Duyệt của tổ trưởng.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Môn: SINH 8 Tuần. Tuần: 31 Tên bài dạy. ngày. Từ : …./….. Đến: …./…... Tiết 61 TUYẾN SINH DỤC. Tiết 62 Sự điều hòa và phối hợp hoạt động của các tuyến nội tiết. Duyệt của PHT. Mục đích yêu cầu. Chuẩn bị ĐDDH. Kiến thức trọng tâm GV HS. - Trình bày được chức năng của tinh hòan và buồng trứng. Hình 58.1 – - Kể tên và nêu được tác 3 phóng to. dụng của các hoocmon sinh dục nam và nư. - Phát triển kỹ năng quan sát, phân tích. - Có ý thức vệ sinh, giư gìn sức khoẻ.. PPGD. Trình bày vấn đáp, được chức trực quan Đọc trước năng của tinh bài ở nhà, hoàn và kẻ bảng buồng trứng 58.1 - 2.. - Nêu được ví dụ chứng Tranh hình Nghiên cứu minh cơ thể tự điều hòa trong SGK phóng trước nội hoạt động nội tiết. to. dung bài. - Hiểu rõ sự phối hợp hoạt động của các tuyến nội tiết để giư vưng tính ổn định của môi trường trong cơ thể. - Phát triển kỹ năng quan sát, phân tích. - Có ý thức vệ sinh, giư gìn sức khoẻ. Duyệt của tổ trưởng.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Môn: SINH 8 Tuần. Tuần: 32 Tên bài dạy. Mục đích yêu cầu. Chuẩn bị ĐDDH. ngày. Kiến thức trọng tâm GV HS. - Kể tên và chỉ trên tranh các bộ phận của cơ quan sinh dục nam. Đọc trước Hình 60.1 – bài ở nhà, - Nêu được chức năng các bộ 2 v à 61.1- kẻ bảng 60. 2 SGK phân đó. - Nêu được đặc điểm cấu tạo, phóng to. hoạt động của tinh trùng. - Phát triển kỹ năng quan sát, phân tích. - Có ý thức đúng đắn về cơ quan sinh sản của cơ thể và vệ sinh đúng cách. Kể tên và chỉ trên tranh các bộ phận của cơ quan sinh dục n và n ư.. Từ : …./….. Tiết 63 CƠ QUAN SINH DỤC NAM .. ư.. Đến: …./…... Tiết 64. CƠ QUAN SINH DỤC NỮ. Duyệt của PHT. - Nêu được chức năng các bộ phân đó. - Nêu được đặc điểm cấu tạo, hoạt động của trứng. - Phát triển kỹ năng quan sát, phân tích. - Có ý thức đúng đắn về cơ quan sinh sản của cơ thể và vệ sinh đúng cách. Duyệt của tổ trưởng. PPGD.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Môn: SINH 8 Tuần. Tuần: 33 Tên bài dạy. Mục đích yêu cầu. Chuẩn bị ĐDDH. ngày. Từ : …./….. Đến: …./…... Tiết 65 THỤ TINH, THỤ THAI VÀ PHÁT TRIỂN CỦA THAI. Tiết 66 CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA CÁC BIỆN PHÁP TRÁNH THAI. Duyệt của PHT. - Chỉ rõ được điều kiện của sự thu tinh và thụ thai. - Trình bày được sự nuôi dưỡng thai trong quá trình mang thai và điều kiện đảm bào cho thai phát triển.Giải thích được hiện tượng kinh nguyệt - Phát triển kỹ năng quan sát, phân tích, liên hệ thực tế - Có ý thức giư vệ sinh kinh nguyệt. - Phân tích đợc ý nghĩa của cuộc vận động sinh đẻ có kế ho¹ch trong kÕ ho¹ch ho¸ gia đình. - Phân tích đợc những nguy cơ khi cã thai ë tuæi vÞ thµnh niªn. - Giải thích đợc cơ sở khoa học cña c¸c biÖn ph¸p tr¸nh thai, tõ đó xác định đợc các nguyên tắc cần tuân thủ để có thể tránh thai. - RÌn kü n¨ng thu thËp th«ng tin tìm kiến thức, hoạt động nhãm. Gi¸o dôc ý thøc tù b¶o vÖ m×nh, tr¸nh mang thai ë tuæi vÞ thµnh niªn.. Kiến thức trọng tâm GV HS. PPGD. giải thích vấn đáp, được hiện trực quan tượng kinh Hình 62.1 – Đọc trước nguyệt 3 SGK bài ở nhà. phóng to.. T×m hiÓu Nghiªn cøu c¸c tµi liÖu bµi tríc ë cã liªn nhµ. quan. Tranh ¶nh c¸c dông cô tr¸nh thai.. Duyệt của tổ trưởng. nắm được cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai. Vấn đáp, trực quan, thảo luận.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Môn: SINH 8 Tuần. Tuần: 34 Tên bài dạy. Mục đích yêu cầu. Chuẩn bị ĐDDH. ngày. Từ : …./….. Đến: …./…... Tiết 67 Các bệnh lây qua đường sinh dục. Đại dịch AIDS Thảm họa của loài người. Tiết 68 BÀI TẬP. Duyệt của PHT. - Trình bày rõ đợc tác hại của mét sè bÖnh t×nh dôc phæ biÕn (LËu, giang mai, HIV/AIDS). - Nêu đợc những đặc điểm sống chñ yÕu cña c¸c t¸c nh©n g©y bÖnh (vi khuÈn lËu, giang mai vµ virót HIV g©y AIDS) vµ triÖu chứng để có thể phát hiện sớm, điều trị đủ liều. - Xác định rõ các con đờng lây truyền để tìm cách phòng chống các loại bệnh đó. - RÌn kü n¨ng thu thËp th«ng tin t×m kiÕn thøc, kü n¨ng vËn dông thùc tÕ Gi¸o dôc ý thøc tù gi¸c phßng tr¸nh, sèng lµnh m¹nh. Trình bày rõ đợc tác hại của mét sè bÖnh t×nh dôc phæ biÕn HIV/AIDS - Nêu đợc những đặc điểm sống chñ yÕu cña c¸c t¸c nh©n g©y virót HIV g©y AIDS) vµ triÖu chứng để có thể phát hiện sớm, điều trị đủ liều. - Xác định rõ các con đờng lây truyền để tìm cách phòng chống các loại bệnh đó. - RÌn kü n¨ng thu thËp th«ng tin t×m kiÕn thøc, kü n¨ng vËn dông thùc tÕ Gi¸o dôc ý thøc tù gi¸c phßng tr¸nh, sèng lµnh m¹nh. - Vận dụng kiến thức đã học để giải được một số bài tập trong vở bài tập sinh học 8. - Củng cố và khắc sâu các kiến thức trọng tâm. - Làm quen với cách ra đề kiểm tra, thi. - Rèn kĩ năng gợi nhớ kiến thức, kĩ năng làm bài. - Giáo dục ý thức học tập nghiêm túc.. Kiến thức trọng tâm GV HS Tranh phãng to h×nh 64 SGK. T liÖu vÒ bÖnh t×nh dôc.. PPGD. Triệu chứng, Vấn đáp, §äc tríc con đường, trực bµi, t×m hiÓu vÒ c¸c cách phòng quan bÖnh l©y tránh qua đờng t×nh dôc.. Tranh phãng to h×nh 64 SGK. T liÖu vÒ bÖnh t×nh dôc.. §äc tríc bµi, t×m hiÓu vÒ c¸c bÖnh l©y qua đờng t×nh dôc.. Soạn một số bài tập cho các nhóm làm.. Ôn lại các kiến thức đã học, vở bài tập sinh học 8.. Duyệt của tổ trưởng. nắm được vấn đáp, triệu chứng, trực quan con đường, biện pháp phòng tránh.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Môn: SINH 8 Tuần. Tuần: 35 Tên bài dạy. Mục đích yêu cầu. Chuẩn bị ĐDDH. ngày. Từ : …./….. Tiết 69 ÔN TẬP HỌC KÌ II. - Hệ thống hoá kiến thức đã học trong n¨m. - N¾m ch¾c kiÕn thøc c¬ b¶n trong ch¬ng tr×nh Sinh häc 8. - RÌn kü n¨ng thu thËp th«ng tin t×m kiÕn thøc, kü n¨ng vËn dông thùc tÕ - Kỹ năng hoạt động nhóm, t duy tæng hîp kh¸i qu¸t ho¸. - Gi¸o dôc ý thøc häc tËp. - ý thøc gi÷ g×n vÖ sinh c¬ thÓ b¶o vÖ m×nh phßng tr¸nh bÖnh tËt. - Tự đánh giá được khả năng. Ôn tập và cho bài tập, từ đó có xu hướng điều chỉnh câu hỏi ôn tập cho HS phương pháp học tập để nâng nhằm giúp cao thành tích học tập. HS củng cố và khắc sâu - Rèn kỹ năng phân tích, kỹ kiến thức. năng gợi nhớ kiến thức để làm tiếp thu kiến thức của bản thân. Đến: …./…... Tiết 70 THI HỌC KÌ II. Kiến thức trọng tâm GV HS Tranh mét sè hÖ c¬ Ôn lại các quan – c¬ kiến thức chÕ ®iÒu học hoµ b»ng đã thÇn kinh, trong HK thÓ dÞch. II. C¸c b¶ng biÓu SGK.. Tự sắp xếp thời gian để ôn lại bài đã học trong chương trình.. bài. - Có ý thức nghiêm túc, cẩn thận, trung thực, độc lập suy nghĩ. Duyệt của PHT. Duyệt của tổ trưởng. PPGD.

<span class='text_page_counter'>(41)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×