Tất cả chúng ta cùng nói chung một ngôn ngữ
Bạn có biết rằng rất nhiều từ khác nhau trong tiếng Anh được dùng để chỉ cùng một sự vật
và có nghĩa giống nhau không? Bởi vì mỗi nước nói tiếng Anh có hệ thống từ vựng và
những quy tắc ngữ pháp riêng, thậm chí ngay cả người bản ngữ đôi khi cũng gặp vấn đề
trong khi giao tiếp với nhau. Để giúp bạn hiểu rõ hơn, chương trình đào tạo tiếng Anh trực
tuyến của VietnamLearning xin cung cấp danh sách các từ và cụm từ khác nhau được sử
dụng ở một số nơi trên thế giới. Giờ thì nếu bạn đi sang Mỹ, Anh hay Úc thì bạn cũng có
thể hiểu được những điều mà người dân nơi đây nói rồi!!!
MỸ
ANH
ÚC
Afternoon Afternoon Arvo
Apartment Flat Flat
Board Shorts Board
Shorts
Boardies
Bobby pin Hair grip Hair
Pins
Candy Sweets Lollies
Chicken Chicken Chook
Chips Crisps Chips
Cookie Biscuit Biscuit
Cotton
Candy
Candyfloss Fairy
floss
Crib Cot Cot
Diapers Nappies Nappies
Drugstore Chemist Chemist
Duvet Duvet Dooner
Elevator Lift Lift
Fall/Autumn Autumn Autumn
Flashlight Torch Torch
Flip-
flops/Thongs
Flip-flops Thongs
Freeway /
Expressway
Motorway
Motorway
Fries Chips Chips
Garbage Rubbish Rubbish
Jell-O Jelly Jelly
Line Queue Queue
Liquor Store Off-license Bottle-
O/Bottle
Shop
Pacifier Dummy Dummy
Pants Trousers
Trousers
Restroom Toilet Toilet
Sidewalk Pavement
Footpath
Store Shop Shop
Trunk (of
car)
Boot (of
car)
Trunk
(of car)
Two weeks Fortnight
Fortnight
Unwell/Unfair
Unwell/Unfair
Crook
Woman Woman Sheila
Zucchini Courgettes Zucchini
Sự khác nhau cơ bản giữa tiếng Anh – Anh và Anh – Mỹ
Tiếng Anh là ngôn ngữ chính thống tại khoảng 75 quốc gia trên thế giới. Mặc dù những
nước này đều sử dụng một thứ ngôn ngữ chung – nhưn g các từ và cụm từ có sự khác biệt
đáng kể. Bởi vì mỗi một nước nói tiếng Anh đều có hệ thống từ vựng và quy tắc riêng dẫn
tới việc thậm chí người bản ngữ đôi khi cũng không hiểu ý nhau.
Tiếng Anh-Anh và Anh-Mỹ không chỉ sử dụng một số từ ngữ khác nhau để cùng chỉ một
sự vật mà rất nhiều từ giống nhau nhưng lại viết khác nhau. Bạn hãy xem các ví dụ sau để
hiểu rõ thêm:
Anh- Mỹ Anh – Anh
-or / -our
color colour
favorite favourite
honor honour
-ze / -se analyze analyse
criticize criticise
memorize memorise
-ll / -l enrollment enrolment
fulfill fulfil
skillful skilful
-er / -re center centre
meter metre
theater theatre
-og / -ogue analog analogue
catalog catalogue
dialog dialogue
-e / -oe hoặc
-ae
encylopedia encylycopaedia
maneuver manoeuvre
medieval mediaeval
-ck hoặc -k /
-que
bank banque
check cheque
checker chequer
-dg / -dge
(hoặc -g / -gu)
aging ageing
argument arguement
judgment judgement
-ense / -enze defense defence
license licence
Khác
jewelry jewellery
draft draught
pajamas pyjamas
plow plough
program programme
tire tyre
Trong tiếng Anh – Anh, những từ kết thúc bằng –l, trước đó là một nguyên âm thường gấp
đôi chữ -l khi thêm phụ tố, nhưng lại không được gấp đôi trong tiếng Anh – Mỹ
Dạng nguyên
American British
counsel counseling counselling
equal equaling equalling
model modeling modelling
quarrel quarreling quarrelling
signal signaling signalling
travel traveling travelling
excel excelling excelling
propel propelling propelling
Một số động từ bất quy tắc cũng có sự khác biệt tương tự trong cách chia ở dạng phân từ
quá khứ hoặc phân từ hai
Base form American British
to dream dreamed dreamt
to leap leaped leapt
to learn leareded learnt
to fit fit fitted
to forecast forecast forecasted
to wed wed wedded
to knit knit knitted
to light lit lighted
to strive strove strived