Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

ktra1tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.18 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT PHONG ĐIỀN TRƯỜNG THCS ĐIỀN LỘC. KIỂM TRA 1 tiết- NĂM HỌC 2012 – 2013 Môn: Anh Văn ( 19) – LỚP 8 Thời gian làm bài: 45.phút. ĐỀ CHÍNH THỨC. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA NỘI DUNG – CHỦ ĐỀ. 1.Pronunciation 2.Vocabulary & Grammar. Unit 1 Unit 2 Unit 3 Unit 1 Unit 2 Unit 3. 3.Reading. Nhận biết TL/TN 0/1 0/2 0/1 0/3 0/3 0/2. MỨC ĐỘ Thông Vận hiểu dụng(1) TL/TN. TL/TN. Vận dụng(2) (nếu có) TL/TN. TỔNG SỐ. 4 câu 2đ 1/0 2/0 1/0 4/0. 12 câu 4đ 4 câu 2đ. 4. Writing TỔNG SỐ. Unit 1 Unit 2 Unit 3. 2/0 1/0 12 câu 9 câu 4đ 4.5đ. 1/0 3 câu 1.5đ. 4 câu 2đ 24 câu 10đ. Chú thích: a) Đề được thiết kế với tỉ lệ: 40% nhận biết + 45% thông hiểu + 15 % vận dụng(1) + 0% vận dụng(2), 40 % tự luận(TL) +60 % trắc nghiệm(TN). b) Cấu trúc bài: 5 câu c) Cấu trúc câu hỏi: - Số lượng câu hỏi (ý) là 24..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GD&ĐT PHONG ĐIỀN TRƯỜNG THCS ĐIỀN LỘC. KIỂM TRA 1 TIẾT - NĂM HỌC 2012-2013 Môn: Anh Văn ( 19) – LỚP 8 Thời gian làm bài 45 phút. ĐỀ CHÍNH THỨC. I. Chọn một từ có cách đọc khác với các từ còn lại ở phần gạch dưới:2đ 1. a. here 2. a. hoped 3. a. chemical 4 a. boy. b. there b. lived b. character b. book. c. where c. missed c. christmas c. lamb. d. chair d. worked d. kitchen d. big. II. Khoanh tròn a,b, c hoặc d cho phù hợp với mỗi ô trống trong các câu sau:2đ 1.It isn’t……to leave medicine around the house. a.dangerous b. interesting c. safe d. useful 2. Alexander GrahamBell was born………Scotland…….March 3,1847 a. on/in b. in/on c. at/in d. on/on 3. Bell…………..the telephone in the 1876S. a. invent b. invented c. to invent d. invents 4. Each of them …………a different character. a. has b. to have c. having d. to having 5. The visitors had to move………..when it started to rain. a. upstairs b. outsides c. inside d. outside 6. Lan is old enough…………in my class a. is b. be c. being. d. to be 7. He enjoys …………to music while he’s studying a. to listen b. listening c. listen d. listens 8. The students cut the hair………………. a. himself b. yourself c. ourselves d. themselves III. Chia động từ trong ngoặc ở thì hoặc dạng đúng:2đ 1. I .............................. a letter from my friend last week. (receive) 2. He usually.............................. TV in the evening. (watch) 3. I must .............................. home now.(go) 4. Hoa and Nga.............................. a movie tonight.(see) IV. Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi dùng hướng dẫn trong ngoặc đơn:2.đ 1. Ba isn’t strong. He can’t lift that desk.(dùng Enough)  .................................................................................................................................... 2. He stayed at home because he was sick.( đặt câu hỏi với Why)  .................................................................................................................................... 3. Hoa has a lot of money.(dùng Be going to).

<span class='text_page_counter'>(3)</span>  .................................................................................................................................... 4. The book is interesting. I can read it twice. (dùng Enough)  .................................................................................................................................... V. Đọc kỹ đoạn văn rồi trả lời câu hỏi: 2 đ This is Mai’s living room. There is a shelf in the right corner beside the window. The television, the stereo and the video recorder are on the shelf. In the middle of the living room, there is a coffee table between the armchairs and the couch. The couch is opposite the armchairs, under the calendar. The rug is on the floor, beneath the coffee table. On the coffee table, there is a vase with flowers. Questions: 1. Where is the shelf? …………………………………………........................................................................ 2. Is the stereo on the coffee table? ………………………………………………………………......................................... 3. Where is the calendar? …………………………………………………………….................................. 4.What are on the shelf? …………………………………………………………….............................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span> PHÒNG GD&ĐT PHONG ĐIỀN TRƯỜNG THCS ĐIỀN LỘC. KIỂM TRA 1 TIẾT - NĂM HỌC 2012-2013 Môn: Anh Văn - LỚP 8 Thời gian làm bài 45 phút. ĐỀ CHÍNH THỨC. CÂU I II III. IV. V. Ý 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ( Đáp án này gồm 01 trang) Nội dung 1-A;2-B;3-D;4-C 1-C;2-B;3-B;4-A;5-C;6-D;7-B;8D received watches go are going to see Ba isn’t strong enough to lift that desk. Why did he stay at home? She is going to buy…. The book is interesting enough for me to read twice The shelf is in the right corner beside the window No, it isn’t The calendar is above the calendar The TV,the stereo and the video recorder are on the shelf. Điểm Mỗi đáp án đúng 0,5đ Mỗi đáp án đúng 0,25đ Mỗi đáp án đúng 0,5đ Mỗi đáp án đúng 0,5đ Mỗi đáp án đúng 0,5đ Mỗi đáp án đúng 0,5đ Mỗi đáp án đúng 0,5đ Mỗi đáp án đúng 0,5đ Mỗi đáp án đúng 0,5đ Mỗi đáp án đúng 0,5đ Mỗi đáp án đúng 0,5đ Mỗi đáp án đúng 0,5đ Mỗi đáp án đúng 0,5đ Mỗi đáp án đúng 0,5đ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×