Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

LUYEN TAP T15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> §iÒn néi dung thÝch hîp vµo chç trèng (………) a) Hai điểm gọi là đối xứng nhau qua điểm O nếu …………… ……. O lµ trung ®iÓm cña ®o¹n th¼ng nèi …………………........................... hai điểm đó ( 1,5 điểm). b) Hai hình gọi là đối xứng nhau qua điểm O nếu mỗi điểm thuộc hình đối xứng với một điểm nµy…………………………………………………… thuéc h×nh qua ®iÓm O kia………………………… . vµ ngîc l¹i (1,5 ®iÓm) c) Nếu hai đoạn thẳng ( góc,tam giác) đối xứng với nhau qua một điểm thì chóng …………………………………………………… (1,5 ®iÓm) b»ng nhau. tâm đối xứng d) Giao điểm hai đờng chéo của hình bình hành là …………… ........ của hình bình hành đó. (1,5 ®iÓm). VÏ h×nh theo yªu c©u sau: Cho ba ®iÓm A, B, C vµ ®iÓm O h·y vÏ ba ®iÓm A’, B’, C’ lần lợt đối xứng với ba điểm A, B, C (4điểm).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hai điểm đối xứng. I. A. .. 0. A. A’. B. A và A’ đối xứng nhau qua d  d là A và B đối xứng nhau qua 0  trung trực của AA’ 0 là trung điểm của AB. A. A’. A. Hai hình đối xứng. B Hình có trục đối xứng. B’. B’. 0 B Hình có tâm đối xứng. A’.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 14 LUYỆN TẬP Hoạt động 1: Học mà vui, vui mà học. Tiêu đề “ Đồng đội nào nhanh nhất”. Câu 1 Tìm các chữ có tâm đối xứng trong các chữ in hoa sau: (3,5điểm). A, B, C, D, E, F, G, H, I, J, K, L, M, N, O, P, Q, R, S, T, U, V , W, X, Y, Z Câu 2 Câu nào đúng câu nào sai? ( 4điểm) a, Nếu ba điểm thẳng hàng thì ba điểm đói xứng với chúng qua một điểm cũng thẳng hàng cũng thẳng hàng. b, Nếu hai tam giác đối xứng nhau qua một điểm thì, có chu vi bằng nhau. c, Tâm đối xứng của một đường thẳng là điểm bất kì của đường thẳng đó. d, Tam giác đều có một tâm đối xứng. Câu 3 (3,5điểm) Cho  ABCõ. Hãy vẽ A’B’C’ đối xứngvới ABC qua trọng tâm G của  ABC.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 14 LUYỆN TẬP Đáp án câu 1. ĐÁP ÁN. Hãy tìm các chữ cái có tâm đối xứng.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 14 LUYỆN TẬP Đáp án câu 2. §óng? Sai? a) Nếu ba điểm thẳng hàng thì ba điểm đối xứng §óng víi chóng qua mét ®iÓm còng th¼ng hµng. Các câu sau đúng hay sai?. b) Hai tam giác đối xứng với nhau qua một điểm th× cã chu vi b»ng nhau. c) Tâm đối xứng của một đờng thẳng là điểm bất kỳ của đờng thẳng đó. d) Tam giác đều có một tâm đối xứng.. §óng §óng Sai.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 14 LUYỆN TẬP Đáp án câu 3. A. B’. C’ G. B. C A’.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> BÀI 56/T.96(SGK). a/ Đoạn thẳng AB • a) Có tâm đối xứng b/ Tam giác đều ABC • b) không có tâm đối xứng • c) Có tâm đối xứng c/ Biển cấm đi ngược • d) Là hình không có tâm đối xứng. d/ Biển chỉ hướng đi vòng tránh chướng ngại vật.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> • • •. Hoạt động 2 : Cùng nhau suy nghĩ. Bài 54 (trang 54) Cho góc xOy, điểm A nằm trong góc đó. Gọi B là điểm đối xứng với A qua Ox, gọi C là điểm đối xứng với A qua Oy. Chứng minh rằng B là điểm đối xứng với C qua O . Lời giải.. C. A 4 3 2 0 1. B.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> • Híng dÉn chøng minh: • Chứng minh B đối xứng với C qua O • Muốn chứng minh B đối xứng với C qua O em cÇn chøng minh g×? • - Gîi ý: Ta chøng minh cho B, O, C th¼ng hµng vµ OB = OC.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×