Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.21 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phòng Giáo dục và Đào tạo TP Biên Hòa Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam Trường THCS Trần Hưng Đạo Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Năm học : 2012 – 2013 Môn : TOÁN 9 Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian phát đề ) I / PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 2 điểm ) Chọn câu đúng trong các câu sau : ( Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm ) 2 Câu 1 : Phương trình x 6 x 9 1 có tập nghiệm là : A. { 4 }. Câu 2 :. B. { 2 }. 1 2 x 1 có nghĩa khi và chỉ khi :. A.x. . 1 2. 1 B.x 2. C. . 1 C. x > 2. D. { 2 ; 4 }. D. x. . 1 2. Câu 3 : Cho a = 2 2 ; b = 10 và c = 3 2 được sắp xếp theo thứ tự : A. a < b < c B. c < b < a C. b < c < a D. c < a < b y xy ( x 0 ; y 0) x Câu 4 : Rút gọn biểu thức được : 2 A. 2 xy B. x y xy C. 0 x. II / PHẦN TỰ LUẬN : ( 8 điểm ) Bài 1 : ( 3,0điểm ) Rút gọn các biểu thức sau : 1 1 75 2 48 300 3 3 1/ 5 2/ 3/ . 2 3 1. 2 2 2 3 1 21. 1 1 a 2 b 1 + + . ab ab a b b a ab . Bài 2 : ( 2,0điểm ) Giải phương trình : 4 4x + 20 -3 5 + x + 9x + 45 = 6 3. ( a > 0 ; b > 0). D. 2 xy.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 3 : ( 3,0điểm ) a a b b a b . P . Cho biểu thức :. . ab : (a b) . 2 b a b. a / Tìm điều kiện của a và b để P xác định . b / Rút gọn P .. HẾT. GV soạn đề : Nguyễn Thành Tâm.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I / PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 2 điểm ) Chọn câu đúng trong các câu sau : ( Mỗi câu đúng được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 Đáp án A D B C II / PHẦN TỰ LUẬN : ( 8 điểm ) Bài 1 : ( 3, 0 điểm ) Rút gọn các biểu thức sau : 1 1 75 2 48 300 3 5 3 1 1.3 25.3 2 16.3 3.100 3 2 5 3 3 8 3 10 3 3. ( 0,25điểm ). 0 ( 0,25điểm ). 2 3 1. 2/. 2 2 2 3 1 21. . =. ( 0,5điểm ). . 2 21 2( 3 1) 2( 3 1) 2 2 2 1 3 1 3 1. . . ( 0,5điểm ). = 3 1 3 1 2 ( 0,25điểm ) = 2 2 ( 0,25điểm ) 3/ . = =. 1 1 a 2 b 1 + + . ab ab a b b a ab . ab 1 a.ab 2 b.ab ab + + ab a b b a ab ( 0,25điểm ) 1. 1 2 2 2 a + b +1 a b. ( 0,25điểm ). a 2 b + +1 a b = a 2b 1 + +1 = a b ( a > 0 ; b > 0) 1 1 + 2 + 1 = 1. ( 0,25điểm ). = 3 ( 0,25điểm ). Bài 2 : ( 2,0điểm ) 4 x 20 3 5 x . 4 9 x 45 6 3. ( x 5) ( 0,25 điểm ).
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 4 9( x 5) 6 3 ( 0,25 điểm ) 2 x 5 3 x 5 4 x 5 6 ( 0,25 điểm ) . 4( x 5) 3 x 5 . 3 x 5 6 ( 0,25 điểm ) x 5 2 ( 0,25 điểm ) x 5 4 ( 0,25 điểm ). x 1 ( nhận ) ( 0,25 điểm ) Vậy phương trình có một nghiệm x = – 1. ( 0,25 điểm ). Bài 3 : ( 3,0điểm ) a / a 0 ; b 0; a b ( 0,75 điểm ) a a b b 2 b P ab : (a b) a b a b b/ ( a ) 3 ( b )3 a b . 2 b a b ( 0,5 điểm ) 2 b ab ) :(a b) a b ( 0,75 điểm ). . (a . . . . ab b . a. a b. . b. . . ab : (a b) . 2. a b. . . 2 b a b. ( 0,5 điểm ). a b 2 b a b 1 a b a b a b . ( 0,5 điểm ).
<span class='text_page_counter'>(5)</span>