Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

de thi hoc ky 1 vat ly 12 de 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.68 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Năm học: 2012-2013 Môn thi: VẬT LÍ- Lớp 12 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: 11 / 12 / 2012. ĐỀ ĐỀ XUẤT (Đề gồm có 05 trang) Đơn vị ra đề: THPT Đỗ Công Tường I. PHẦN CHUNG ( 32 câu, từ câu 1 đến câu 32 ) (8 điểm) Câu 1. Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi điều hòa: A. cùng pha so với vận tốc. B. ngược pha so với vận tốc. C. sớm pha /2 so với vận tốc. D. chậm pha /2 so với vận tốc. Câu 2: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. Câu 3. Con lắc lò xo ngang dao động điều hòa, vận tốc của vật bằng không khi chuyển động qua A. vị trí cân bằng. B. vị trí vật có li độ cực đại. C. vị trí mà lò xo không bị biến dạng. D. vị trí mà lực đàn hồi cùa lò xo bằng không. Câu 4. Con lắc đơn dao động điều hòa, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con lắc A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần. Câu 5. Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x 1 = Acos(ωt +π/3) và x2 = Acos(ωt - 2π/3) là hai dao động A. lệch pha π/2 B. cùng pha. C. ngược pha. D. lệch pha π/3 Câu 6. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 24 cm và chu kì là T = 4,0 s, chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng, gốc thời gian ( t = 0) lúc vật có li độ cực đại âm. Phương trình dao động của vật là π A.x = 24cos( 2 t + π C. x = 24cos( 2 t -. π 2 ) (cm). π 2 ) (cm).. π B. x = 24cos( 2 t +  ) (cm).. D. x = 24cos π t (cm). Câu 7. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có độ cứng k = 100N/m, vật nặng dao động điều hòa với biên độ 5cm. Động năng của vật khi nó có li độ bằng 3cm bằng: A.0,08J B.0,8J C.8J D.800J Câu 8. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100 g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 10 cos10πt (cm).Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy π 2 = 10. Cơ năng của con lắc bằng A. 1,00 J. B. 0,10 J. C. 0,50 J. D. 0,05 J. Câu 9. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g và lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 4 cm. Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là A. 80 cm/s. B. 100 cm/s. C. 60 cm/s. D. 40 cm/s..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 10. Tại một nơi, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn là 2s. Sau khi tăng chiều dài của con lắc lên thêm 21cm thì chu kì dao động điều hòa của nó là 2,2s. Chiều dài ban đầu của con lắc đó là: A.101cm B.99cm C.98cm D.100cm Câu 11. Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao  4sin(10t  ). 2 (cm). Gia tốc của vật động này có phương trình lần lượt là x1 = 3cos10t (cm) và x2 = có độ lớn cực đại bằng A. 7 m/s2. B. 1 m/s2. C. 7 m/s2. D. 5 m/s2. Câu 12. Bước sóng là: A. quãng đường mà mỗi phân tử của môi trường đi được trong 1 giây. B. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha. C. khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhau nhất dao động cùng pha. D. khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử sóng. Câu 13. Khi xảy ra hiện tượng sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là: A. hai lần bước sóng. B. một bước sóng. C. một nửa bước sóng. D. một phần tư bước sóng. Câu 14. Một âm có tần số xác định lần lượt truyền trong nhôm, nước, không khí với tốc độ tương ứng là v1, v2, v.3. Nhận định nào sau đây là đúng A. v2 > v1> v.3 B. v1 > v2 > v.3 C. v3 > v2 > v.1 D. v2 > v3 > v.2 Câu 15. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động điều hoà cùng pha theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Trên mặt nước, trong vùng giao thoa, phần tử tại M dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền tới M bằng A. một số nguyên lần bước sóng. B. một số nguyên lần nửa bước sóng. C. một số lẻ lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng. Câu 16. Sóng âm không truyền được trong A. chân không. B. chất rắn. C. chất lỏng. D. chất khí. Câu 17. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, dài 60 cm, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 3 bụng sóng, tần số sóng là 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 20 m/s. B. 40 m/s. C. 400 m/s. D. 200 m/s. Câu 18. Một sóng hình sin có tần số 450 Hz, lan truyền với tốc độ 360 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà các phần tử môi trường tại hai điểm đó dao động ngược pha nhau là A. 0,8 m. B. 0,4 cm. C. 0,8 cm. D. 0,4 m. Câu 19. Một sóng cơ có tần số 50 Hz lan truyền trong môi trường với tốc độ 100 m/s. Bước sóng của sóng là A. 0,5 m. B. 50 m. C. 2 m. D. 150 m. Câu 20. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 20Hz, tại một điểm M cách A và B lần lượt là 16cm và 20cm, sóng có biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là: A. v = 20cm/s. B. v = 26,7cm/s. C. v = 40cm/s. D. v = 53,4cm/s. Câu 21. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm? A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện một góc /2. B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc /4. C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc /2..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc /4. Câu 22. Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường. B. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. C. luôn bằng tốc độ quay của từ trường. D. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng. Câu 23. Một máy biến thế có hiệu suất xấp xỉ bằng 100%, có số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn 10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến thế này A. làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. B. là máy tăng thế. C. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. D. là máy hạ thế. Câu 24. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thỏa mãn 1 điều kiện L = C thì. A. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đại cực đại. B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cuộn cảm bằng nhau. C. tổng điện trở của mạch đạt giá trị lớn nhất. D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại. Câu 25. Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch ta phải A. tăng điện dung của tụ điện. B. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây. C. giảm điện trở của mạch. D. giảm tần số dòng điện xoay chiều. Câu 26. Một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 220 2 cos100t (V) thì điện áp hiệu dụng có giá trị là: A. 60 2V B. 220 2V C. 220 V D. 120 2 V Câu 27. Mạch điện xoay chiều gồm R nối tiếp với C. Số chỉ Vôn kế đo điện áp hai đầu mạch là U = 100V, đo hai đầu điện trở là UR = 60V. Tìm số chỉ Vôn kế khi đo điện áp giữa hai bản tụ UC : A.40 V B.80 V C.120 V D.160 V Câu 28. Một máy giảm áp lí tưởng có số vòng dây của hai cuộn dây là 250(vòng) và 5000 (vòng), dòng điện hiệu dụng cuộn sơ cấp là 0,4(A). Dòng điện hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là bao nhiêu? A.8(A) B.0.8(A) C.0,2(A) D.2(A) Câu 29. Một máy phát điện xoay chiều một pha rôto có 2 cặp cực. Để tần số dòng điện phát ra là 50 (Hz) thì rôto phải quay với tốc độ là bao nhiêu? B.1500(vòng/phút) B.500(vòng/phút) C.80(vòng/phút) D.1000(vòng/phút) π u 100 2cos(ωt- ) 6 V, cường độ dòng điện trong Câu 30. Điện áp hai đầu đoạn mạch xoay chiều π i 4 2cos(ωt- ) 2 A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng: mạch. A.200 W B.400 W C.800 W D.100 W Câu 31. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều có 1 tần số 50 Hz. Biết R = 25 Ω, cuộn dây thuần cảm có L= π H. Để điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ π pha 4 so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. 125 Ω. B. 150 Ω. C. 75 Ω. D. 100 Ω. Câu 32. Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có tần số và hiệu điện thế hiệu dụng không đổi. Dùng vôn kế (vôn kế nhiệt) có điện trở rất lớn, lần lượt đo hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn dây thì số chỉ của vôn kế tương ứng là U , U C và UL . Biết U = UC = 2UL . Hệ số công suất của mạch điện là A. cosφ = √2/2 B. cosφ = 1/2 C. cosφ = 1 . D. cosφ = √3/2 II. PHẦN RIÊNG ( 8 câu) ( 2 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần ( phần A hoặc B) A. Theo chương trình chuẩn ( 8 câu, từ câu 33 đếu câu 40 ) Câu 33. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật. B. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo. C. hướng về vị trí cân bằng. D. hướng về vị trí biên. Câu 34. Một vật dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5cm thì nó có tốc độ là 25 cm/s. Biên độ giao động của vật là A. 5,24cm. B. 5 2 cm C. 5 3 cm D. 10 cm Câu 35. Sóng ngang là sóng: A. lan truyền theo phương nằm ngang. B. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang. C. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng. D. trong đó các phần tử sóng dao động theo cùng một phương với phương truyền sóng. Câu 36. Xét hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn S1 và S 2 cùng phương và có cùng phương trình dao động us1 us 2 2 cos 20 t cm. Hai nguồn đặt cách nhau S1 S2 = 15cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là v = 60cm/s. Số đường dao động cực đại trên đoạn nối S1 S 2 bằng:. A.7 B.3 C.9 D.5 Câu 37. Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là A. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều . B. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn. C. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều D. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn. Câu 38. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u = U 0sinω t thì độ lệch pha của hiệu điện thế u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo công thức A. tanφ = (ωL – ωC)/R B. tanφ = (ωL + ωC)/R C. tanφ = (ωL – 1/(ωC))/R D. tanφ = (ωC – 1/(ωL))/R Câu 39. Đặt một điện áp xoay chiều u = 100 √2 cos 100 πt( v) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 2 . 10−4 F π. 1 H π. và tụ điện có điện dung C =. . Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là. A. 1A. B. 2 √ 2 A. C. 2A. D. √ 2 A. Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và giữa hai đầu tụ điện lần.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> lượt là 100 3 V và 100 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là 3 A. 3. B.. 2 2 .. C.. 2 3 .. 3 D. 2. B. Theo chương trình nâng cao ( 8 câu, từ câu 41 đếu câu 48 ) Câu 41. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn có cùng góc quay. B. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn có cùng chiều quay. C. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn đều chuyển động trên các quỹ đạo tròn. D. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn đều chuyển động trong cùng một mặt phẳng. Câu 42. Xét một vật rắn có thể quay quanh trục cố định Δ xuyên qua vật. Nếu tổng các momen lực tác dụng lên vật rắn đối với trục Δ bằng 0 thì A. vật rắn sẽ dừng lại ngay nếu trước đó nó đang quay. B. momen động lượng của vật rắn đối với trục Δ giảm dần. C. vật rắn sẽ quay chậm dần đều nếu trước đó nó đang quay. D. momen động lượng của vật rắn đối với trục Δ được bảo toàn. Câu 43. Một vật rắn quay nhanh dần đều quanh trục cố định từ trạng thái nghỉ. Trong 6 giây đầu, vật quay được một góc 72 rad. Gia tốc góc của vật có độ lớn bằng A. 1,2 rad/s2. B. 2,0 rad/s2. C. 8,0 rad/s2. D. 4,0 rad/s2. Câu 44. Một bánh xe có đang quay với vận tốc góc 36rad/s thì bị hãm lại với gia tốc góc không đổi có độ lớn 3 rad/s2. Thời gian từ lúc hãm đến lúc bánh xe dừng hẳn là: A. 4s B. 6s C. 10s D. 12s Câu 45. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc ω. Gọi q 0 là điện tích cực đại của một bản tụ điện thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. I0 =. q0 . ω. B. q0.. C. q02.. D.. q0. 2. ω. .. Câu 46. Phát biểu nào sau đây về tính chất sóng điện từ là không đúng ? A.Sóng điện từ truyền trong mọi môi trường vật chất kể cả chân không. B.Sóng điện từ mang năng lượng. C.Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa. D.Sóng điện từ là sóng dọc. Câu 47. Một sóng điện từ lan truyền trong chân không có bước sóng là 300m thì tần số của sóng đó là bao nhiêu? Biết c = 3.108 m/s. A.106 Hz B.4,3.106 Hz C.6,5.106 Hz D.9.106 Hz Câu 48. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10 −4 H và tụ điện có điện dung C. Biết tần số dao động riêng của mạch là 100 kHz. Lấy π2 = 10. Giá trị của C là A. 0,25 F. B. 25 nF. C. 0,025 F. D. 250 nF.. ----------HẾT---------.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Năm học: 2012-2013 Môn thi: VẬT LÍ- Lớp 12 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: 11 / 12 / 2012. ĐỀ ĐỀ XUẤT (Đề gồm có 05 trang) Đơn vị ra đề: THPT Đỗ Công Tường 1C 11A 21C 31A 41D. Mỗi câu đúng được 0,25 điểm 2C 3B 4B 12C 13C 14B 22B 23D 24C 32D 33C 34B 42D 43D 44D. 5C 15A 25D 35C 45B. 6B 16A 26C 36D 46D. 7A 17B 27B 37D 47A. 8C 18D 28A 38C 78B. 9A 19C 29B 39D. 10D 20A 30A 40D.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×